Bạn đang gặp khó khăn trong việc tìm tập xác định của hàm số lượng giác? Đừng lo lắng, Xe Tải Mỹ Đình (XETAIMYDINH.EDU.VN) sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề này một cách dễ dàng và hiệu quả. Chúng tôi cung cấp các phương pháp và ví dụ minh họa chi tiết để bạn nắm vững kiến thức và tự tin giải các bài tập liên quan đến hàm số lượng giác. Hãy cùng khám phá cách xác định miền giá trị và điều kiện xác định của hàm số để làm chủ phần kiến thức này.
1. Các Phương Pháp Tìm Tập Xác Định Của Hàm Số Lượng Giác Cơ Bản Là Gì?
Để tìm tập xác định của hàm số lượng giác, bạn cần nắm vững các quy tắc sau đây:
1.1. Hàm Số y = 1/f(x):
- Hàm số này xác định khi mẫu số khác 0: f(x) ≠ 0.
1.2. Hàm Số y = √(f(x)):
- Hàm số này xác định khi biểu thức dưới căn lớn hơn hoặc bằng 0: f(x) ≥ 0.
1.3. Hàm Số y = 1/√(f(x)):
- Hàm số này xác định khi biểu thức dưới căn lớn hơn 0: f(x) > 0.
1.4. Hàm Số y = tan[f(x)]:
- Hàm số này xác định khi cos[f(x)] ≠ 0.
- Giải thích: Hàm tan là sin/cos, mẫu số (cos) phải khác 0.
1.5. Hàm Số y = cot[f(x)]:
- Hàm số này xác định khi sin[f(x)] ≠ 0.
- Giải thích: Hàm cot là cos/sin, mẫu số (sin) phải khác 0.
1.6. Hàm Số y = tan[f(x)] + cot[g(x)]:
- Hàm số này xác định khi cos[f(x)] ≠ 0 và sin[g(x)] ≠ 0.
- Giải thích: Kết hợp điều kiện của cả hàm tan và cot.
1.7. Chú Ý Quan Trọng:
- sinx ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ, với k là số nguyên.
- cosx ≠ 0 ⇔ x ≠ π/2 + kπ, với k là số nguyên.
- sinx ≠ 1 ⇔ x ≠ π/2 + k2π và sinx ≠ -1 ⇔ x ≠ -π/2 + k2π, với k là số nguyên.
- cosx ≠ 1 ⇔ x ≠ k2π và cosx ≠ -1 ⇔ x ≠ π + k2π, với k là số nguyên.
2. Các Ví Dụ Minh Họa Chi Tiết Về Cách Tìm Tập Xác Định?
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách áp dụng các phương pháp trên, hãy cùng Xe Tải Mỹ Đình xem xét các ví dụ sau đây:
Ví Dụ 1: Tìm tập xác định D của hàm số: y = 1/(sin x – 1)
A. D = R {π/2 + kπ, k ∈ Z}
B. D = R {kπ, k ∈ Z}
C. D = R {π/2 + k2π, k ∈ Z}
D. D = R {k2π, k ∈ Z}
Lời Giải:
Chọn C.
Hàm số xác định khi và chỉ khi sin x – 1 ≠ 0 ⇔ sin x ≠ 1 ⇔ x ≠ π/2 + k2π, k ∈ Z.
Vậy tập xác định D = R {π/2 + k2π, k ∈ Z}.
Ví Dụ 2: Tìm tập xác định D của hàm số: y = √(1 + cos x)
A. D = R
B. D = [0; +∞)
C. D = R {π + k2π, k ∈ Z}
D. D = R {k2π, k ∈ Z}
Lời Giải:
Chọn A.
Hàm số xác định khi và chỉ khi 1 + cos x ≥ 0 ⇔ cos x ≥ -1. Điều này luôn đúng với mọi x ∈ R.
Vậy tập xác định D = R.
Ví Dụ 3: Tìm tập xác định của hàm số y = tan x.
A. D = R
B. D = R {kπ, k ∈ Z}
C. D = R {π/2 + kπ, k ∈ Z}
D. D = (0; +∞)
Lời Giải:
Chọn C.
Hàm số y = tan x = sin x / cos x xác định khi cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ π/2 + kπ, k ∈ Z.
Vậy tập xác định D = R {π/2 + kπ, k ∈ Z}.
Ví Dụ 4: Hàm số y = √(cos x – 1) chỉ xác định khi:
A. x ≠ π/2 + kπ, k ∈ Z
B. x = 0
C. x ≠ kπ, k ∈ Z
D. x = k2π, k ∈ Z
Lời Giải:
Chọn D.
Hàm số đã cho xác định khi cos x – 1 ≥ 0. Mà cos x – 1 ≤ 0, ∀x ∈ R.
Do vậy để hàm số xác định thì cos x = 1, x = k2π, k ∈ Z.
Ví Dụ 5: Tập xác định của hàm số y = 1/cos(x/2 – π/4) là:
A. R
B. R {π/2 + kπ, k ∈ Z}
C. R {3π/2 + k2π, k ∈ Z}
D. R {π/4 + kπ, k ∈ Z}
Lời Giải:
Chọn C
Hàm số xác định khi cos(x/2 – π/4) ≠ 0
⇔ x/2 – π/4 ≠ π/2 + kπ ⇔ x/2 ≠ 3π/4 + kπ
⇔ x ≠ 3π/2 + k2π, k ∈ Z
Ví Dụ 6: Tập xác định của hàm số y = 1/sin(2x – π/3) là:
A. R {π/6 + kπ/2, k ∈ Z}
B. R {kπ, k ∈ Z}
C. R {π/3 + kπ, k ∈ Z}
D. R {π/6 + kπ, k ∈ Z}
Lời Giải:
Chọn A
Hàm số xác định khi sin(2x – π/3) ≠ 0
⇔ 2x – π/3 ≠ kπ ⇔ 2x ≠ π/3 + kπ
⇔ x ≠ π/6 + kπ/2, k ∈ Z
Ví Dụ 7: Xét hai mệnh đề sau:
(I): Các hàm số y = sin x và y = cos x có chung tập xác định là R
(II): Các hàm số y = tan x và y = cot x có chung tập xác định là R {kπ/2, k ∈ Z}
A. Chỉ (I) đúng.
B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng.
Lời Giải:
Chọn A
- Hai hàm số y = sin x và y = cos x có chung tập xác định là D = R ⇒ (I) đúng
- Hàm số y = tan x tập xác định là R {π/2 + kπ, k ∈ Z}.
Và hàm số y = cot x tập xác định là R {kπ, k ∈ Z}.
Suy ra (II) sai
Ví Dụ 8: Tập xác định của hàm số y = √(sin x) là:
A. D = ∪[k2π; π + k2π], k ∈ Z
B. D = R
C. D = [0; 1]
D. D = [0; π]
Lời Giải:
Chọn A
ĐK: sin x ≥ 0
Tập xác định D = ∪[k2π; π + k2π], k ∈ Z
Ví Dụ 9: Tập xác định của hàm số y = 1/(1 – cos x) là:
A. D = R {k2π, k ∈ Z}
B. D = R
C. D = R {kπ, k ∈ Z}
D. D = [0; 2π]
Lời Giải:
Chọn A
Cách 1: Hàm số đã cho xác định khi 1 – cos x ≠ 0
⇔ cos x ≠ 1 ⇔ x ≠ k2π, k ∈ Z
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay tính giá trị của hàm số tại x = 0 và x = π ta thấy hàm số đều không xác định, từ đây ta chọn A
Ví Dụ 10: Tìm tập xác định D của hàm số: y = sin x + cos x
A. D = R {π/2 + kπ, k ∈ Z}
B. D = R
C. D = [0; 2π]
D. D = (-∞; +∞)
Lời Giải:
Chọn B
Ta có: sin x và cos x xác định với mọi x ∈ R.
Vậy tập xác định D = R.
Ví Dụ 11: Tìm tập xác định của hàm số y = √cos x
A. D = ∪[-π/2 + k2π; π/2 + k2π], k ∈ Z
B. D = R
C. D = ∪[k2π; π + k2π], k ∈ Z
D. D = ∅
Lời Giải:
Chọn A
Ta có: Hàm số đã cho xác định khi cos x ≥ 0
Vậy hàm số đã cho xác định khi D = ∪[-π/2 + k2π; π/2 + k2π], k ∈ Z
Ví Dụ 12: Tìm tập xác định của hàm số: y = 1/(20 + 19cos 18x)
A. D = R {π/2 + k2π, k ∈ Z}
B. D = R {kπ, k ∈ Z}
C. D = R {π/4 + kπ, k ∈ Z}
D. D = R
Lời Giải:
Chọn C
Hàm số đã cho xác định khi 20 + 19cos 18x ≠ 0
Mà cos 18x ≥ -1 ⇒ 19cos 18x ≥ -19
⇒ 20 + 19cos 18x ≥ 20 – 19 = 1 > 0
Vậy 20 + 19cos 18x > 0, ∀x ∈ R nên hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi:
cos 18x ≠ 0 ⇔ 18x ≠ π/2 + kπ ⇔ x ≠ π/36 + kπ/18, k ∈ Z
Vậy hàm số đã cho xác định khi x ≠ π/2 + k2π, k ∈ Z
Ví Dụ 13: Hàm số nào sau đây có tập xác định là R?
A. y = tan x
B. y = cot x
C. y = √(tan²x + 1)
D. y = √(cos 4x + 5)/(sin 2x + 3)
Lời Giải:
Chọn D
Ta xét các phương án:
- Với A thì hàm số xác định khi cos x ≠ 0
- Với B thì hàm số xác định khi sin x ≠ 0
- Với C thì hàm số xác định khi tan 2x xác định ⇒ cos 2x ≠ 0
Với D thì cos 4x ≥ -1 và sin 2x ≥ -1 với ∀ x
⇒ cos 4x + 5 > 0 và sin 2x + 3 > 0 với mọi x
⇒ √(cos 4x + 5)/(sin 2x + 3) xác định với mọi x
Ví Dụ 14: Hàm số nào sau đây có tập xác định khác với các hàm số còn lại?
A. y = tan x
B. y = 1/cos x
C. y = cot x
D. y = sin x/cos x
Lời Giải:
Chọn C
Với A thì hàm số xác định khi cos x khác 0
Với B thì hàm số xác định khi cos x khác 0
Với C thì hàm số xác định khi sin x khác 0
Từ đây ta chọn C do khác với A và B
Ví Dụ 15: Hàm số y = √(2 – sin²x) có tập xác định là:
A. D = R {kπ, k ∈ Z}
B. D = R
C. D = [0; √2]
D. D = ∅
Lời Giải:
Chọn B
Hàm số đã cho xác định khi:
2 – sin²x ≥ 0 ⇔ sin²x ≤ 2 (luôn đúng với mọi x)
Do đó hàm số đã cho có tập xác định: D = R
Ví Dụ 16: Chọn khẳng định đúng:
A. Hàm số y = √(sin x) có tập xác định là các đoạn [kπ; π + kπ], k ∈ Z
B. Hàm số y = √(cos x) có tập xác định là các đoạn [-π/2 + kπ; π/2 + kπ], k ∈ Z
C. Hàm số y = √(tan x) có tập xác định là các đoạn [kπ; π/2 + kπ], k ∈ Z
D. Hàm số y = √(cot x) có tập xác định là các đoạn [kπ; π + kπ], k ∈ Z
Lời Giải:
Chọn C
Ta xét các phương án:
- Với A thì hàm số y = √(sin x) xác định khi sin x ≥ 0 ⇔ x ∈ [k2π; π + k2π], k ∈ Z
Vậy A sai.
- Với B thì hàm số y = √(cos x) xác định khi cos x ≥ 0 ⇔ x ∈ [-π/2 + k2π; π/2 + k2π], k ∈ Z
Vậy B sai.
- Với C thì hàm số xác định khi tan x ≥ 0 ⇒ x ∈ [kπ; π/2 + kπ], k ∈ Z
Vậy C đúng.
Ví Dụ 17: Xét hai mệnh đề:
(I): Các hàm số y = 1/sin x và y = cot x có chung tập xác định là R {kπ, k ∈ Z}
(II): Các hàm số y = 1/cos x và y = tan x có chung tập xác định là R {π/2 + kπ, k ∈ Z}
A. Chỉ (I) đúng.
B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng.
Lời Giải:
Chọn D
- Ta thấy cả hai hàm số y = 1/sin x và y = cot x đều xác định khi sin x ≠ 0.
- Tương tự thì hai hàm số ở mệnh đề II đều xác định khi cos x ≠ 0.
⇒ Cả hai mệnh đề đã cho là đúng.
Ví Dụ 18: Cho hàm số y = √(sin x + 1). Tập xác định của hàm số là:
A. D = R {π/2 + kπ, k ∈ Z}
B. D = R
C. D = ∪[-π/2 + k2π; 3π/2 + k2π], k ∈ Z
D. D = [-1; 1]
Lời Giải:
Chọn C
Hàm số xác định khi và chỉ khi: sin x + 1 ≥ 0 ⇔ sin x ≥ -1 (luôn đúng với mọi x)
Ví Dụ 19: Cho hàm số y = 1/√(1 – cos x). Tập xác định:
A. D = R {kπ, k ∈ Z}
B. D = R
C. D = R {k2π, k ∈ Z}
D. D = (0; +∞)
Lời Giải:
Chọn C
Hàm số xác định khi 1 – cos x > 0 ⇔ cos x < 1 ⇔ x ≠ k2π, k ∈ Z
Ví Dụ 20: Cho hàm số y = tan x. Hãy chỉ ra khoảng mà hàm số không xác định k ∈ Z
A. (kπ; π/2 + kπ)
B. (π/2 + kπ; π + kπ)
C. (kπ; π + kπ)
D. (π/2 + kπ; 3π/2 + kπ)
Lời Giải:
Chọn B
Hàm số đã cho xác định khi cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ π/2 + kπ
Khoảng (π/2 + kπ; π + kπ) nên hàm số không xác định trong khoảng này
Ví Dụ 21: Tập xác định của hàm số y = cos x/(cos 3x . cos(x – π/3) . cos(π/3 + x)) là:
A. D = R {π/6 + kπ/3, π/2 + kπ, k ∈ Z}
B. D = R {kπ, k ∈ Z}
C. D = R {π/3 + kπ, k ∈ Z}
D. D = R
Lời Giải:
Chọn A
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi:
cos 3x . cos(x – π/3) . cos(π/3 + x) ≠ 0
⇔ cos 3x ≠ 0, cos(x – π/3) ≠ 0, cos(π/3 + x) ≠ 0
⇔ x ≠ π/6 + kπ/3, x ≠ 5π/6 + kπ, x ≠ -π/6 + kπ
Ví Dụ 22: Tập xác định của hàm số y = 1/(sin x + cos x) là:
A. D = R
B. D = R {-π/4 + kπ; k ∈ Z}
C. D = R {π/4 + kπ; k ∈ Z}
D. D = R {kπ; k ∈ Z}
Lời Giải:
Chọn B
Hàm số y = 1/(sin x + cos x) xác định khi sin x + cos x ≠ 0
⇔ √2 sin(x + π/4) ≠ 0 ⇔ x + π/4 ≠ kπ ⇔ x ≠ -π/4 + kπ
Vậy tập xác định của hàm số là: D = R {kπ/2; k ∈ Z}.
Ví Dụ 23: Tập xác định của hàm số y = √(5 – 3cos 2x) / sin x là:
A. D = R {kπ; k ∈ Z}
B. D = R
C. D = R {π/2 + kπ; k ∈ Z}
D. D = ∅
Lời Giải:
Chọn A
Ta có -1 ≤ cos 2x ≤ 1 nên -3 ≤ -3cos 2x ≤ 3
⇒ 2 ≤ 5 – 3cos 2x ≤ 8. Vậy 5 – 3cos 2x > 0 với mọi x.
Mặt khác sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ
Hàm số đã cho xác định
⇔ x ≠ kπ
Tập xác định D = R {kπ; k ∈ Z}
3. Bài Tập Vận Dụng Để Nâng Cao Kỹ Năng
Để củng cố kiến thức, bạn hãy thử sức với các bài tập vận dụng sau đây. Đừng ngần ngại tham khảo lại các phương pháp và ví dụ đã trình bày ở trên nếu cần.
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y = sin(1/x) + 2x
A. D = [-2; 2]
B. D = [-1; 1] {0}
C. D = R
D. D = R {0}
Lời Giải:
Chọn D
Hàm số đã cho xác định khi sin(1/x) xác định ⇔ x ≠ 0.
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y = (1 + cos x)/sin x
A. D = R {kπ|k ∈ Z}
B. D = R {π/2 + kπ|k ∈ Z}
C. D = R {π + k2π|k ∈ Z}
D. D = R {k2π|k ∈ Z}
Lời Giải:
Chọn A
Hàm số đã cho xác định khi: sin x ≠ 0 hay x ≠ kπ; k ∈ Z.
Vậy tập xác định của hàm số là D = R {kπ ;k ∈ Z}
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = tan(2x + π/3) là
A. D = R {π/2 + kπ|k ∈ Z}
B. D = R {π/6 + kπ|k ∈ Z}
C. D = R {π/12 + kπ|k ∈ Z}
D. D = R {π/12 + kπ/2|k ∈ Z}
Lời Giải:
Chọn D
Hàm số đã cho xác định khi
cos(2x + π/3) ≠ 0 ⇔ 2x + π/3 ≠ π/2 + kπ ⇒ 2x ≠ π/6 + kπ
⇔ x ≠ π/12 + kπ/2, k ∈ Z ⇒ D = R {π/12 + kπ/2, k ∈ Z}.
Câu 4: Xét bốn mệnh đề sau
(1) Hàm số y = sin x có tập xác định là R
(2) Hàm số y = cos x có tập xác định là R
(3) Hàm số y = tan x có tập xác định là R {kπ|k ∈ Z}
(4) Hàm số y = cot x có tập xác định là R {kπ/2|k ∈ Z}
Số mệnh đề đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Lời Giải:
Chọn B
Mệnh đề (1) và (2) là đúng
Mệnh đề (3) và (4) là sai
Sửa lại cho đúng như sau
(3) : Hàm số y = tan x có TXĐ là R {π/2 + kπ|k ∈ Z}
(4) Hàm số y = cot x có TXĐ là R {kπ|k ∈ Z} .
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = √(2x) là
A. D = [0; 2π]
B. D = [0; +∞)
C. D = R
D. D = R {0}
Lời Giải:
Chọn B
Hàm số đã cho xác định khi x ≥ 0.
Câu 6: Tập xác định của hàm số y = (2sin x + 1)/(1 – cos x) là:
A. x ≠ kπ/2
B. x ≠ kπ
C. x ≠ π/2 + kπ
D. x ≠ k2π
Lời Giải:
Chọn A
Hàm số xác định khi: 1 – cos x ≠ 0 ⇒ x ≠ k2π.
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = tan 2x là
A. x ≠ -π/4 + kπ/2
B. x ≠ π/2 + kπ
C. x ≠ π/4 + kπ/2
D. x ≠ π/4 + kπ
Lời Giải:
Chọn C
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là:
cos 2x ≠ 0 ⇒ 2x ≠ π/2 + kπ ⇒ x ≠ π/4 + kπ/2
Câu 8: Tập xác định của hàm số y = (1 – sin x)/(sin x + 1) là
A. x ≠ π/2 + k2π
B. x ≠ k2π
C. x ≠ 3π/2 + k2π
D. x ≠ π + k2π
Lời Giải:
Chọn C
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là: sin x ≠ -1 ⇒ x ≠ 3π/2 + k2π.
Câu 9: Tập xác định của hàm số y = (1 – 3cos x)/sin x là
A. x ≠ π/2 + kπ
B. x ≠ k2π
C. x ≠ kπ/2
D. x ≠ kπ
Lời Giải:
Chọn D
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là: sin x ≠ 0 ⇒ x ≠ kπ
Câu 10: Tập xác định của hàm số y = tan(2x – π/3) là
A. x ≠ π/6 + kπ/2
B. x ≠ 5π/12 + kπ
C. x ≠ π/2 + kπ
D. x ≠ 5π/12 + kπ/2
Lời Giải:
Chọn D
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là:
cos(2x – π/3) ≠ 0 ⇒ 2x – π/3 ≠ π/2 + kπ ⇒ 2x ≠ 5π/6 + kπ ⇒ x ≠ 5π/12 + kπ/2 .
Câu 11: Tìm tập xác định D của hàm số y = 1/(sin(x – π/2))
A. D = R {k π/2; k ∈ Z}
B. D = R {kπ; k ∈ Z}
C. D = R {(1 + 2k) π/2; k ∈ Z}
D. D = R {(1 + 2k)π; k ∈ Z}
Lời Giải:
Chọn C
Hàm số xác định khi và chỉ khi:
sin(x – π/2) ≠ 0 ⇔ x – π/2 ≠ kπ ⇔ x ≠ π/2 + kπ, k ∈ Z
Vậy tập xác định D = R {(1 + 2k)π/2; k ∈ Z}. .
Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số y = 1/(sin x – cos x)
A. D = R
B. D = R {(-π)/4 + k2π; k ∈ Z}
C. D = R {π/4 + k2π; k ∈ Z}
D. D = R {π/4 + kπ; k ∈ Z}
Lời Giải:
Chọn D
Hàm số xác định khi và chỉ khi:
sin x – cos x ≠ 0 ⇔ tan x ≠ 1 ⇔ x ≠ π/4 + kπ, k ∈ Z
Vậy tập xác định D = R {π/4 + kπ; k ∈ Z}.
Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số y = cot(2x – π/4) + sin 2x.
A. R {π/4 + kπ; k ∈ Z}
B. D = R
C. R {π/8 + kπ; k ∈ Z}
D. Đáp án khác
Lời Giải:
Chọn D
Hàm số xác định khi và chỉ khi:
sin(2x – π/4) ≠ 0 ⇔ 2x – π/4 ≠ kπ ⇔ x ≠ π/8 + k π/2, k ∈ Z
Vậy tập xác định D = R {π/8 + kπ/2, k ∈ Z}.
Câu 14: Tìm tập xác định D của hàm số y = √(sin x + 2)
A. D = R
B. D = [-2; +∞]
C. D = [0; 2π]
D. D = Ø
Lời Giải:
Chọn A
Ta có -1 ≤ sin x ≤ 1 ⇒ 1 ≤ sin x + 2 ≤ 3, ∀x ∈ R.
Do đó luôn tồn tại √(sin x + 2) .
Vậy tập xác định D = R .
Câu 15: Tìm tập xác định D của hàm số y = √(sin x – 2) .
A. D = R
B. D = R {kπ; k ∈ Z}
C. D = [-1; 1]
D. D = Ø
Lời Giải:
Chọn D
Ta có -1 ≤ sin x ≤ 1 ⇒ -3 ≤ sin x – 2 ≤ -1, ∀x ∈ R. .
⇒ sin x – 2 < 0 với mọi x.
Do đó không tồn tại √(sin x – 2), ∀x ∈ R .
Vậy tập xác định D = ∅.
Câu 16: Tìm tập xác định D của hàm số y = 1/√(1 – sin x) .
A. D = R {kπ; k ∈ Z}
B. D = R {π/2 + kπ; k ∈ Z}
C. D = R {π/2 + k2π; k ∈ Z}
D. D = ∅
Lời Giải:
Chọn C
Hàm số xác định khi và chỉ khi 1 – sin x > 0 ⇒ sin x < 1 (*).
Mà -1 ≤ sin x ≤ 1 ⇒ (*) < ⇒ sin x ≠ 1 ⇒ x ≠ π/2 + kπ; k ∈ Z.
Vậy tập xác định D = R {π/2 + k2π; k ∈ Z} .
Câu 17: Tập xác định của hàm số y = 1/(√3 – 2cos x)
A. D = R {-π/6 + k2π; k ∈ Z}
B. D = R {7π/6 + kπ, k2π; k ∈ Z}
C. D = R {k2π; k ∈ Z}
D. Đáp án khác
Lời Giải:
Chọn D
3 – 2cos x ≠ 0 ⇔ cos x ≠ √3/2
⇔ x ≠ ±π/6 + k2π, k ∈ Z
Tập xác định của hàm số là R {-π/6 + kπ, k2π; k ∈ Z}