Thép hình I (I-Beam)
Thép hình I (I-Beam)

Giá Sắt I Bao Nhiêu? Bảng Giá Mới Nhất 2024 Tại Xe Tải Mỹ Đình

Giá Sắt I luôn là mối quan tâm hàng đầu của các nhà thầu, kỹ sư xây dựng và chủ đầu tư. Tại XETAIMYDINH.EDU.VN, chúng tôi cung cấp thông tin chi tiết và cập nhật nhất về giá sắt I, giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt nhất cho dự án của mình. Cùng Xe Tải Mỹ Đình tìm hiểu về bảng giá sắt I mới nhất, các yếu tố ảnh hưởng đến giá, và những lưu ý quan trọng khi chọn mua để đảm bảo hiệu quả kinh tế tối ưu.

Ý định tìm kiếm của người dùng:

  1. Giá sắt I hiện nay: Người dùng muốn biết giá sắt I mới nhất trên thị trường.
  2. Bảng giá sắt I chi tiết: Người dùng cần bảng giá chi tiết theo từng quy cách, kích thước.
  3. Yếu tố ảnh hưởng giá sắt I: Người dùng muốn hiểu rõ các yếu tố tác động đến sự biến động giá.
  4. Địa chỉ mua sắt I uy tín: Người dùng tìm kiếm địa chỉ cung cấp sắt I chất lượng, giá tốt.
  5. So sánh giá sắt I giữa các thương hiệu: Người dùng muốn so sánh giá sắt I của Hòa Phát, An Khánh, và các thương hiệu khác.

1. Giá Sắt I Hiện Nay Là Bao Nhiêu?

Giá sắt I biến động liên tục do ảnh hưởng của nhiều yếu tố, nhưng tại Xe Tải Mỹ Đình, chúng tôi luôn cập nhật thông tin giá mới nhất để bạn có thể tham khảo. Hiện tại, giá sắt I dao động từ 18.000 đến 25.000 đồng/kg cho cả hàng nhập khẩu và hàng sản xuất trong nước. Các sản phẩm sản xuất trong nước thường có quy cách nhỏ hơn và giá dao động từ 15.000 – 23.000 đồng/kg.

Để nhận báo giá sắt I chính xác và cập nhật nhất tại thời điểm hiện tại, hãy liên hệ ngay với Xe Tải Mỹ Đình qua số Hotline: 0247 309 9988 để được tư vấn chi tiết.

2. Bảng Giá Sắt I Chi Tiết Theo Quy Cách, Khối Lượng

Dưới đây là bảng giá tham khảo sắt I, sắt chữ I theo từng quy cách, chiều cao và trọng lượng cây được cập nhật bởi Xe Tải Mỹ Đình. Bảng giá này áp dụng cho cả sắt hình I nhập khẩu và hàng sản xuất trong nước.

STT Thép I Quy cách (mm) Chiều dài cây (m) Xuất xứ/ Thương hiệu Trọng lượng (kg/m) Khoảng giá (VNĐ/kg) Tổng giá cây tham khảo (VNĐ – VAT)
1 Thép I100 100 x 55 x 4,5 6 An Khánh 7,00 15.000 – 20.500 707.000
2 100 x 55 x 3,6 6 TQ 6,00 15.000 – 20.500 606.000
3 100 x 48 x 3,6 x 4,7 6 Á Châu 6,00 15.000 – 20.500 606.000
4 100 x 52 x 4,2 x 5,5 6 Á Châu 7,00 15.000 – 20.500 707.000
5 Thép I120 120 x 64 x 4,8 6 TQ 8,36 15.000 – 20.500 844.360
6 120 x 63 x 3,8 6 An Khánh 8,67 15.000 – 20.500 875.670
7 120 x 60 x 4,5 6 Á Châu 8,67 15.000 – 20.500 875.670
8 Thép I148 148 x 100 x 6 x 9 12 An Khánh 11,00 16.000 – 21.000 2.332.000
9 Thép I150 150 x 75 x 5 x 7 12 An Khánh 14,00 16.000 – 21.000 2.968.000
10 150 x 72 x 4,5 12 Posco 12,50 16.000 – 21.000 2.650.000
11 Thép I194 194 x 150 x 6 x 9 12 Posco 17,00 16.000 – 21.000 3.604.000
12 Thép I198 198 x 99 x 4,5 x 7 12 Posco 18,20 16.000 – 21.000 3.858.400
13 Thép I200 200 x 100 x 5,5 x 8 12 Posco 21,30 16.000 – 21.000 4.515.600
14 Thép I244 244 x 175 x 7 x 11 12 Posco 23,00 16.000 – 21.000 4.876.000
15 Thép I248 248 x 124 x 5 x 8 12 Posco 25,70 16.000 – 21.000 5.448.400
16 Thép I250 250 x 125 x 6 x 9 12 Posco 29,60 16.000 – 22.000 6.393.600
17 Thép I294 294 x 200 x 8 x 12 12 Posco 30,50 16.000 – 22.000 6.588.000
18 Thép I298 298 x 149 x 5,5 x 8 12 Posco 32,00 16.000 – 22.000 6.912.000
19 Thép I300 300 x 150 x 6,5 x 9 12 Posco 36,70 17.000 – 22.000 8.220.800
20 Thép I346 346 x 174 x 6 x 9 12 Posco 41,40 17.000 – 22.000 9.273.600
21 Thép I350 350 x 175 x 7 x 11 12 Posco 49,60 17.000 – 22.000 11.110.400
22 Thép I390 390 x 300 x 10 x 16 12 Posco 52,50 17.000 – 22.000 11.760.000
23 Thép I396 396 x 199 x 7 x 11 12 Posco 56,60 17.000 – 22.000 12.678.400
24 Thép I400 400 x 200 x 8 x 13 12 Posco 66,00 17.000 – 23.000 15.048.000
25 Thép I450 450 x 200 x 9 x 14 12 Posco 76,00 17.000 – 23.000 17.328.000
26 Thép I482 482 x 300 x 11 x 15 12 Posco 77,50 17.000 – 23.000 17.670.000
27 Thép I488 488 x 300 x 11 x 18 12 Posco 78,00 17.000 – 23.000 17.784.000
28 Thép I496 496 x 199 x 9 x 14 12 Posco 79,50 17.000 – 23.000 18.126.000
29 Thép I500 500 x 200 x 10 x 16 12 Posco 89,60 18.000 – 24.000 21.504.000
30 Thép I582 582 x 300 x 12 x 17 12 Posco 91,00 18.000 – 24.000 21.840.000
31 Thép I588 588 x 300 x 12 x 20 12 Posco 93,50 18.000 – 24.000 22.440.000
32 Thép I600 600 x 200 x 11 x 17 12 Posco 106,00 18.000 – 24.000 25.440.000
33 Thép I700 700 x 300 x 13 x 24 12 Posco 185,00 18.000 – 24.000 44.400.000
34 Thép I800 800 x 300 x 14 x 26 12 Nhập Khẩu 210,00 18.000 – 25.000 51.240.000
35 Thép I900 900 x 300 x 16 x 18 12 Nhập Khẩu 240,00 18.000 – 25.000 58.560.000

Thép hình I (I-Beam)Thép hình I (I-Beam)

Cấu tạo Thép hình I (I-Beam)

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo thời điểm, số lượng mua, và nhà cung cấp. Để có thông tin chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với Xe Tải Mỹ Đình.

3. Bảng Giá Sắt I Mạ Kẽm và Nhúng Kẽm Nóng

Thép hình I mạ kẽm và nhúng kẽm nóng là lựa chọn tuyệt vời để tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn cho công trình của bạn. Dưới đây là bảng giá tham khảo:

Tên hàng Khối lượng (kg/m) Đơn Giá Mạ Kẽm (VNĐ/kg) Đơn Giá Mạ Kẽm Nhúng Nóng (VNĐ/kg)
Thép I100x55x4.5 9.46 19.189 22.989
Thép I120x64x4.8 11.50 19.189 22.989
Thép I140x73x4.9 13.70 19.189 22.989
Thép I160x81x5.0 15.90 19.189 22.989
Thép I180x90x5.1 18.40 19.189 22.989
Thép I180x100x5.1 19.90 19.189 22.989
Thép I200x100x5.2 21.00 19.189 22.989
Thép I200x110x5.2 22.70 19.189 22.989
Thép I220x110x5.4 24.00 19.189 22.989
Thép I220x120x5.4 25.80 19.089 22.889
Thép I240x115x5.6 27.30 19.089 22.889
Thép I240x125x5.6 29.40 19.089 22.889
Thép I270x125x6.0 31.50 19.089 22.889
Thép I270x135x6.0 33.90 19.089 22.889
Thép I300x135x6.5 36.50 19.089 22.889
Thép I300x145x6.5 39.20 19.089 22.889
Thép I330x140x7.0 42.20 19.089 22.889
Thép I360x145x7.5 48.60 19.090 22.789
Thép I400x155x8.3 57.00 19.090 22.789
Thép I450x160x9.0 66.50 19.090 22.789
Thép I500x170x10 78.50 19.090 22.789
Thép I550x180x11 92.60 19.090 22.789
Thép I600x190x12 108.00 19.090 22.789

Lưu ý:

  • Giá trên đã bao gồm VAT.
  • Giá chỉ mang tính chất tham khảo do biến động thị trường luôn không ổn định.
  • Vui lòng gọi Hotline 0247 309 9988 để lấy giá thép I mạ kẽm mới nhất.

4. Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Sắt I

Giá sắt I chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm:

  1. Tình hình kinh tế: Suy thoái kinh tế sau đại dịch Covid-19 và các biến động chính trị xã hội toàn cầu đã gây ra lạm phát, đẩy giá các mặt hàng thiết yếu như sắt thép lên cao.
  2. Cung và cầu: Sự chênh lệch giữa cung và cầu ngày càng lớn do khan hiếm nguyên vật liệu khai thác, trong khi nhu cầu xây dựng, sửa chữa và sản xuất liên tục tăng.
  3. Chính sách xuất nhập khẩu: Các quốc gia siết chặt quy chế xuất nhập khẩu sắt thép, làm tăng giá thành hàng nhập khẩu.
  4. Tiêu chuẩn chất lượng: Các tổ chức yêu cầu khắt khe hơn về chất lượng sản phẩm sắt thép, đòi hỏi quy trình kiểm định nghiêm ngặt hơn, làm tăng chi phí sản xuất.
  5. Cạnh tranh giữa các nhà sản xuất: Sự cạnh tranh về giá cả khiến các nhà sản xuất phải đa dạng hóa sản phẩm với nhiều mức chất lượng khác nhau, dẫn đến sự biến động giá.

Nhà phân phối số 1Nhà phân phối số 1

Nhà phân Thép Hình I phối số 1 Việt Nam, Giao Hàng Toàn Quốc

5. Thông Số Kỹ Thuật Và Khả Năng Chịu Lực Của Thép I

Để lựa chọn loại sắt I phù hợp, bạn cần nắm rõ các thông số kỹ thuật và khả năng chịu lực của từng loại. Dưới đây là bảng thông số chi tiết:

5.1. Bảng Thông Số Kỹ Thuật và Khối Lượng Thép I100 – I918

Kích thước chuẩn (mm) Diện tích mặt cắt ngang (cm²) Khối lượng (kg/m)
HxB T1 T2
150×75 5 7
148×100 6 9
175×175 8 11
198×99 4.5 7
200×100 5.5 8
194×150 6 9
200×204 12 12
208×202 10 16
248×124 5 8
250×125 6 9
244×175 7 11
244×252 11 11
248X249 8 13
250×255 14 14
298×149 6 8
300×150 7 9
294X200 8 12
298X201 9 14
294X302 12 12
298X299 9 14
300×305 15 15
304X301 11 17
310×305 15 20
310×310 20 20
346×174 6 9
350×175 7 11
354×176 8 13
336×249 8 12
340×250 9 14
338×351 13 13
344×348 10 16
344×354 16 16
350×357 19 19
396×199 7 11
400×200 8 13
404×201 9 15
386×299 9 14
390×300 10 16
388×402 15 15
394×398 11 18
394×405 18 18
400×408 21 21
406×403 16 24
414×405 18 28
428×407 20 35
458×417 30 50
498×432 45 70
446×199 8 12
450×200 9 14
434×299 10 15
440×300 11 18
496×199 9 14
500×200 10 16
506×201 11 19
482×300 11 15
488×300 11 18
596×199 10 15
600×200 11 17
606×201 12 20
612×202 13 23
582×300 12 17
588×300 12 20
594×302 14 23
692×300 13 20
700×300 13 24
708×302 15 28
792×300 14 22
800×300 14 26
808×302 16 30
890×299 15 23
900×300 16 28
912×302 18 34
918×303 19 37

5.2. Bảng Khả Năng Chịu Lực Thép Hình I

| Kích thước chuẩn (mm) | Mô men quán tính (cm4) | Bán kính quán tính (cm) | **Mô đun

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *