Giá Sắt I luôn là mối quan tâm hàng đầu của các nhà thầu, kỹ sư xây dựng và chủ đầu tư. Tại XETAIMYDINH.EDU.VN, chúng tôi cung cấp thông tin chi tiết và cập nhật nhất về giá sắt I, giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt nhất cho dự án của mình. Cùng Xe Tải Mỹ Đình tìm hiểu về bảng giá sắt I mới nhất, các yếu tố ảnh hưởng đến giá, và những lưu ý quan trọng khi chọn mua để đảm bảo hiệu quả kinh tế tối ưu.
Ý định tìm kiếm của người dùng:
- Giá sắt I hiện nay: Người dùng muốn biết giá sắt I mới nhất trên thị trường.
- Bảng giá sắt I chi tiết: Người dùng cần bảng giá chi tiết theo từng quy cách, kích thước.
- Yếu tố ảnh hưởng giá sắt I: Người dùng muốn hiểu rõ các yếu tố tác động đến sự biến động giá.
- Địa chỉ mua sắt I uy tín: Người dùng tìm kiếm địa chỉ cung cấp sắt I chất lượng, giá tốt.
- So sánh giá sắt I giữa các thương hiệu: Người dùng muốn so sánh giá sắt I của Hòa Phát, An Khánh, và các thương hiệu khác.
1. Giá Sắt I Hiện Nay Là Bao Nhiêu?
Giá sắt I biến động liên tục do ảnh hưởng của nhiều yếu tố, nhưng tại Xe Tải Mỹ Đình, chúng tôi luôn cập nhật thông tin giá mới nhất để bạn có thể tham khảo. Hiện tại, giá sắt I dao động từ 18.000 đến 25.000 đồng/kg cho cả hàng nhập khẩu và hàng sản xuất trong nước. Các sản phẩm sản xuất trong nước thường có quy cách nhỏ hơn và giá dao động từ 15.000 – 23.000 đồng/kg.
Để nhận báo giá sắt I chính xác và cập nhật nhất tại thời điểm hiện tại, hãy liên hệ ngay với Xe Tải Mỹ Đình qua số Hotline: 0247 309 9988 để được tư vấn chi tiết.
2. Bảng Giá Sắt I Chi Tiết Theo Quy Cách, Khối Lượng
Dưới đây là bảng giá tham khảo sắt I, sắt chữ I theo từng quy cách, chiều cao và trọng lượng cây được cập nhật bởi Xe Tải Mỹ Đình. Bảng giá này áp dụng cho cả sắt hình I nhập khẩu và hàng sản xuất trong nước.
STT | Thép I | Quy cách (mm) | Chiều dài cây (m) | Xuất xứ/ Thương hiệu | Trọng lượng (kg/m) | Khoảng giá (VNĐ/kg) | Tổng giá cây tham khảo (VNĐ – VAT) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thép I100 | 100 x 55 x 4,5 | 6 | An Khánh | 7,00 | 15.000 – 20.500 | 707.000 |
2 | 100 x 55 x 3,6 | 6 | TQ | 6,00 | 15.000 – 20.500 | 606.000 | |
3 | 100 x 48 x 3,6 x 4,7 | 6 | Á Châu | 6,00 | 15.000 – 20.500 | 606.000 | |
4 | 100 x 52 x 4,2 x 5,5 | 6 | Á Châu | 7,00 | 15.000 – 20.500 | 707.000 | |
5 | Thép I120 | 120 x 64 x 4,8 | 6 | TQ | 8,36 | 15.000 – 20.500 | 844.360 |
6 | 120 x 63 x 3,8 | 6 | An Khánh | 8,67 | 15.000 – 20.500 | 875.670 | |
7 | 120 x 60 x 4,5 | 6 | Á Châu | 8,67 | 15.000 – 20.500 | 875.670 | |
8 | Thép I148 | 148 x 100 x 6 x 9 | 12 | An Khánh | 11,00 | 16.000 – 21.000 | 2.332.000 |
9 | Thép I150 | 150 x 75 x 5 x 7 | 12 | An Khánh | 14,00 | 16.000 – 21.000 | 2.968.000 |
10 | 150 x 72 x 4,5 | 12 | Posco | 12,50 | 16.000 – 21.000 | 2.650.000 | |
11 | Thép I194 | 194 x 150 x 6 x 9 | 12 | Posco | 17,00 | 16.000 – 21.000 | 3.604.000 |
12 | Thép I198 | 198 x 99 x 4,5 x 7 | 12 | Posco | 18,20 | 16.000 – 21.000 | 3.858.400 |
13 | Thép I200 | 200 x 100 x 5,5 x 8 | 12 | Posco | 21,30 | 16.000 – 21.000 | 4.515.600 |
14 | Thép I244 | 244 x 175 x 7 x 11 | 12 | Posco | 23,00 | 16.000 – 21.000 | 4.876.000 |
15 | Thép I248 | 248 x 124 x 5 x 8 | 12 | Posco | 25,70 | 16.000 – 21.000 | 5.448.400 |
16 | Thép I250 | 250 x 125 x 6 x 9 | 12 | Posco | 29,60 | 16.000 – 22.000 | 6.393.600 |
17 | Thép I294 | 294 x 200 x 8 x 12 | 12 | Posco | 30,50 | 16.000 – 22.000 | 6.588.000 |
18 | Thép I298 | 298 x 149 x 5,5 x 8 | 12 | Posco | 32,00 | 16.000 – 22.000 | 6.912.000 |
19 | Thép I300 | 300 x 150 x 6,5 x 9 | 12 | Posco | 36,70 | 17.000 – 22.000 | 8.220.800 |
20 | Thép I346 | 346 x 174 x 6 x 9 | 12 | Posco | 41,40 | 17.000 – 22.000 | 9.273.600 |
21 | Thép I350 | 350 x 175 x 7 x 11 | 12 | Posco | 49,60 | 17.000 – 22.000 | 11.110.400 |
22 | Thép I390 | 390 x 300 x 10 x 16 | 12 | Posco | 52,50 | 17.000 – 22.000 | 11.760.000 |
23 | Thép I396 | 396 x 199 x 7 x 11 | 12 | Posco | 56,60 | 17.000 – 22.000 | 12.678.400 |
24 | Thép I400 | 400 x 200 x 8 x 13 | 12 | Posco | 66,00 | 17.000 – 23.000 | 15.048.000 |
25 | Thép I450 | 450 x 200 x 9 x 14 | 12 | Posco | 76,00 | 17.000 – 23.000 | 17.328.000 |
26 | Thép I482 | 482 x 300 x 11 x 15 | 12 | Posco | 77,50 | 17.000 – 23.000 | 17.670.000 |
27 | Thép I488 | 488 x 300 x 11 x 18 | 12 | Posco | 78,00 | 17.000 – 23.000 | 17.784.000 |
28 | Thép I496 | 496 x 199 x 9 x 14 | 12 | Posco | 79,50 | 17.000 – 23.000 | 18.126.000 |
29 | Thép I500 | 500 x 200 x 10 x 16 | 12 | Posco | 89,60 | 18.000 – 24.000 | 21.504.000 |
30 | Thép I582 | 582 x 300 x 12 x 17 | 12 | Posco | 91,00 | 18.000 – 24.000 | 21.840.000 |
31 | Thép I588 | 588 x 300 x 12 x 20 | 12 | Posco | 93,50 | 18.000 – 24.000 | 22.440.000 |
32 | Thép I600 | 600 x 200 x 11 x 17 | 12 | Posco | 106,00 | 18.000 – 24.000 | 25.440.000 |
33 | Thép I700 | 700 x 300 x 13 x 24 | 12 | Posco | 185,00 | 18.000 – 24.000 | 44.400.000 |
34 | Thép I800 | 800 x 300 x 14 x 26 | 12 | Nhập Khẩu | 210,00 | 18.000 – 25.000 | 51.240.000 |
35 | Thép I900 | 900 x 300 x 16 x 18 | 12 | Nhập Khẩu | 240,00 | 18.000 – 25.000 | 58.560.000 |
Thép hình I (I-Beam)
Cấu tạo Thép hình I (I-Beam)
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo thời điểm, số lượng mua, và nhà cung cấp. Để có thông tin chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với Xe Tải Mỹ Đình.
3. Bảng Giá Sắt I Mạ Kẽm và Nhúng Kẽm Nóng
Thép hình I mạ kẽm và nhúng kẽm nóng là lựa chọn tuyệt vời để tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn cho công trình của bạn. Dưới đây là bảng giá tham khảo:
Tên hàng | Khối lượng (kg/m) | Đơn Giá Mạ Kẽm (VNĐ/kg) | Đơn Giá Mạ Kẽm Nhúng Nóng (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|
Thép I100x55x4.5 | 9.46 | 19.189 | 22.989 |
Thép I120x64x4.8 | 11.50 | 19.189 | 22.989 |
Thép I140x73x4.9 | 13.70 | 19.189 | 22.989 |
Thép I160x81x5.0 | 15.90 | 19.189 | 22.989 |
Thép I180x90x5.1 | 18.40 | 19.189 | 22.989 |
Thép I180x100x5.1 | 19.90 | 19.189 | 22.989 |
Thép I200x100x5.2 | 21.00 | 19.189 | 22.989 |
Thép I200x110x5.2 | 22.70 | 19.189 | 22.989 |
Thép I220x110x5.4 | 24.00 | 19.189 | 22.989 |
Thép I220x120x5.4 | 25.80 | 19.089 | 22.889 |
Thép I240x115x5.6 | 27.30 | 19.089 | 22.889 |
Thép I240x125x5.6 | 29.40 | 19.089 | 22.889 |
Thép I270x125x6.0 | 31.50 | 19.089 | 22.889 |
Thép I270x135x6.0 | 33.90 | 19.089 | 22.889 |
Thép I300x135x6.5 | 36.50 | 19.089 | 22.889 |
Thép I300x145x6.5 | 39.20 | 19.089 | 22.889 |
Thép I330x140x7.0 | 42.20 | 19.089 | 22.889 |
Thép I360x145x7.5 | 48.60 | 19.090 | 22.789 |
Thép I400x155x8.3 | 57.00 | 19.090 | 22.789 |
Thép I450x160x9.0 | 66.50 | 19.090 | 22.789 |
Thép I500x170x10 | 78.50 | 19.090 | 22.789 |
Thép I550x180x11 | 92.60 | 19.090 | 22.789 |
Thép I600x190x12 | 108.00 | 19.090 | 22.789 |
Lưu ý:
- Giá trên đã bao gồm VAT.
- Giá chỉ mang tính chất tham khảo do biến động thị trường luôn không ổn định.
- Vui lòng gọi Hotline 0247 309 9988 để lấy giá thép I mạ kẽm mới nhất.
4. Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Sắt I
Giá sắt I chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm:
- Tình hình kinh tế: Suy thoái kinh tế sau đại dịch Covid-19 và các biến động chính trị xã hội toàn cầu đã gây ra lạm phát, đẩy giá các mặt hàng thiết yếu như sắt thép lên cao.
- Cung và cầu: Sự chênh lệch giữa cung và cầu ngày càng lớn do khan hiếm nguyên vật liệu khai thác, trong khi nhu cầu xây dựng, sửa chữa và sản xuất liên tục tăng.
- Chính sách xuất nhập khẩu: Các quốc gia siết chặt quy chế xuất nhập khẩu sắt thép, làm tăng giá thành hàng nhập khẩu.
- Tiêu chuẩn chất lượng: Các tổ chức yêu cầu khắt khe hơn về chất lượng sản phẩm sắt thép, đòi hỏi quy trình kiểm định nghiêm ngặt hơn, làm tăng chi phí sản xuất.
- Cạnh tranh giữa các nhà sản xuất: Sự cạnh tranh về giá cả khiến các nhà sản xuất phải đa dạng hóa sản phẩm với nhiều mức chất lượng khác nhau, dẫn đến sự biến động giá.
Nhà phân phối số 1
Nhà phân Thép Hình I phối số 1 Việt Nam, Giao Hàng Toàn Quốc
5. Thông Số Kỹ Thuật Và Khả Năng Chịu Lực Của Thép I
Để lựa chọn loại sắt I phù hợp, bạn cần nắm rõ các thông số kỹ thuật và khả năng chịu lực của từng loại. Dưới đây là bảng thông số chi tiết:
5.1. Bảng Thông Số Kỹ Thuật và Khối Lượng Thép I100 – I918
Kích thước chuẩn (mm) | Diện tích mặt cắt ngang (cm²) | Khối lượng (kg/m) |
---|---|---|
HxB | T1 | T2 |
150×75 | 5 | 7 |
148×100 | 6 | 9 |
175×175 | 8 | 11 |
198×99 | 4.5 | 7 |
200×100 | 5.5 | 8 |
194×150 | 6 | 9 |
200×204 | 12 | 12 |
208×202 | 10 | 16 |
248×124 | 5 | 8 |
250×125 | 6 | 9 |
244×175 | 7 | 11 |
244×252 | 11 | 11 |
248X249 | 8 | 13 |
250×255 | 14 | 14 |
298×149 | 6 | 8 |
300×150 | 7 | 9 |
294X200 | 8 | 12 |
298X201 | 9 | 14 |
294X302 | 12 | 12 |
298X299 | 9 | 14 |
300×305 | 15 | 15 |
304X301 | 11 | 17 |
310×305 | 15 | 20 |
310×310 | 20 | 20 |
346×174 | 6 | 9 |
350×175 | 7 | 11 |
354×176 | 8 | 13 |
336×249 | 8 | 12 |
340×250 | 9 | 14 |
338×351 | 13 | 13 |
344×348 | 10 | 16 |
344×354 | 16 | 16 |
350×357 | 19 | 19 |
396×199 | 7 | 11 |
400×200 | 8 | 13 |
404×201 | 9 | 15 |
386×299 | 9 | 14 |
390×300 | 10 | 16 |
388×402 | 15 | 15 |
394×398 | 11 | 18 |
394×405 | 18 | 18 |
400×408 | 21 | 21 |
406×403 | 16 | 24 |
414×405 | 18 | 28 |
428×407 | 20 | 35 |
458×417 | 30 | 50 |
498×432 | 45 | 70 |
446×199 | 8 | 12 |
450×200 | 9 | 14 |
434×299 | 10 | 15 |
440×300 | 11 | 18 |
496×199 | 9 | 14 |
500×200 | 10 | 16 |
506×201 | 11 | 19 |
482×300 | 11 | 15 |
488×300 | 11 | 18 |
596×199 | 10 | 15 |
600×200 | 11 | 17 |
606×201 | 12 | 20 |
612×202 | 13 | 23 |
582×300 | 12 | 17 |
588×300 | 12 | 20 |
594×302 | 14 | 23 |
692×300 | 13 | 20 |
700×300 | 13 | 24 |
708×302 | 15 | 28 |
792×300 | 14 | 22 |
800×300 | 14 | 26 |
808×302 | 16 | 30 |
890×299 | 15 | 23 |
900×300 | 16 | 28 |
912×302 | 18 | 34 |
918×303 | 19 | 37 |
5.2. Bảng Khả Năng Chịu Lực Thép Hình I
| Kích thước chuẩn (mm) | Mô men quán tính (cm4) | Bán kính quán tính (cm) | **Mô đun