**Giá Ống Nước Bình Minh Bao Nhiêu? Bảng Giá Chi Tiết 2024**

Ống nước Bình Minh là giải pháp dẫn nước tin cậy cho mọi công trình, và việc nắm rõ Giá ống Nước Bình Minh giúp bạn dự toán chi phí chính xác. Xe Tải Mỹ Đình cung cấp bảng giá chi tiết và cập nhật nhất về ống nước Bình Minh, giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách. Để biết thêm thông tin chi tiết và được tư vấn tận tình, hãy truy cập XETAIMYDINH.EDU.VN ngay hôm nay.

1. Ống Nước Bình Minh Là Gì?

Ống nước Bình Minh là sản phẩm của Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh, một trong những nhà sản xuất ống nhựa hàng đầu tại Việt Nam. Ống nước Bình Minh được sản xuất từ các loại nhựa như uPVC, PPR, HDPE, với nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chịu áp lực, và an toàn cho sức khỏe. Các sản phẩm ống nhựa Bình Minh được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng, công nghiệp, và nông nghiệp.

2. Ống Nước Bình Minh Có Những Loại Nào?

Nhựa Bình Minh cung cấp đa dạng các loại ống nước để đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng:

  • Ống uPVC: Ống nhựa uPVC (Polyvinyl Chloride Unplasticized) được sử dụng phổ biến trong các hệ thống cấp thoát nước dân dụng và công nghiệp nhờ vào khả năng chống ăn mòn, độ bền cao và giá thành hợp lý.
  • Ống PPR: Ống nhựa PPR (Polypropylene Random Copolymer) là lựa chọn hàng đầu cho hệ thống nước nóng và lạnh nhờ khả năng chịu nhiệt tốt, không gây độc hại và tuổi thọ cao.
  • Ống HDPE: Ống nhựa HDPE (High-Density Polyethylene) được ứng dụng rộng rãi trong các công trình cấp thoát nước quy mô lớn, hệ thống tưới tiêu nông nghiệp và các dự án hạ tầng nhờ vào độ bền vượt trội, khả năng chịu hóa chất và khả năng uốn dẻo tốt.

3. Ưu Điểm Nổi Bật Của Ống Nước Bình Minh Là Gì?

Ống nước Bình Minh được ưa chuộng bởi nhiều ưu điểm vượt trội:

  • Độ bền cao: Ống nước Bình Minh có khả năng chịu được áp lực cao, chống va đập tốt và tuổi thọ lâu dài, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế. Theo nghiên cứu của Viện Khoa học Vật liệu Ứng dụng, ống uPVC Bình Minh có thể sử dụng liên tục trên 50 năm trong điều kiện tiêu chuẩn.
  • Chống ăn mòn: Ống nước Bình Minh không bị ăn mòn bởi hóa chất, axit hoặc các tác nhân từ môi trường, đảm bảo chất lượng nước luôn được giữ nguyên.
  • An toàn cho sức khỏe: Ống nước Bình Minh được sản xuất từ nguyên liệu an toàn, không chứa các chất độc hại, đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng và thân thiện với môi trường.
  • Dễ dàng lắp đặt: Ống nước Bình Minh có trọng lượng nhẹ, dễ dàng cắt, uốn và kết nối, giúp tiết kiệm thời gian và công sức lắp đặt.
  • Giá thành hợp lý: So với các loại ống kim loại, ống nước Bình Minh có giá thành cạnh tranh hơn, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.

4. Ứng Dụng Thực Tế Của Ống Nước Bình Minh Trong Đời Sống?

Ống nước Bình Minh được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Hệ thống cấp thoát nước: Ống nước Bình Minh được sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước sinh hoạt, nước thải, và nước mưa cho các công trình dân dụng, công nghiệp, và đô thị.
  • Hệ thống tưới tiêu nông nghiệp: Ống nước Bình Minh được sử dụng trong các hệ thống tưới tiêu tự động, tưới nhỏ giọt, và tưới phun mưa cho các trang trại, vườn cây, và khu dân cư.
  • Hệ thống dẫn nước công nghiệp: Ống nước Bình Minh được sử dụng trong các hệ thống dẫn nước làm mát, dẫn hóa chất, và dẫn nước sản xuất cho các nhà máy, xí nghiệp, và khu công nghiệp.
  • Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Ống nước Bình Minh được sử dụng trong các hệ thống chữa cháy vách tường, chữa cháy tự động, và cung cấp nước cho các xe chữa cháy.
  • Các ứng dụng đặc biệt: Ống nước Bình Minh còn được sử dụng trong các ứng dụng đặc biệt như hệ thống thông gió, hệ thống xử lý nước thải, và hệ thống dẫn khí.

5. Yếu Tố Nào Ảnh Hưởng Đến Giá Ống Nước Bình Minh?

Giá ống nước Bình Minh chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố:

  • Loại vật liệu: Giá ống uPVC, PPR, và HDPE khác nhau do chi phí nguyên liệu và quy trình sản xuất khác nhau. Ống PPR thường có giá cao hơn do khả năng chịu nhiệt tốt hơn.
  • Kích thước và độ dày: Ống có đường kính lớn và độ dày cao hơn sẽ có giá cao hơn do sử dụng nhiều nguyên liệu hơn và yêu cầu kỹ thuật sản xuất phức tạp hơn.
  • Áp suất làm việc: Ống chịu được áp suất cao hơn sẽ có giá cao hơn do cần sử dụng nguyên liệu chất lượng cao và quy trình sản xuất nghiêm ngặt hơn.
  • Số lượng mua: Mua số lượng lớn thường được hưởng chiết khấu, giúp giảm giá thành trên mỗi mét ống.
  • Nhà cung cấp: Giá có thể khác nhau giữa các nhà cung cấp do chính sách giá, chi phí vận chuyển, và các chương trình khuyến mãi khác nhau.
  • Thị trường: Giá có thể biến động theo tình hình thị trường, cung cầu, và giá nguyên liệu đầu vào. Theo Tổng cục Thống kê, giá nguyên liệu nhựa đã tăng 15% trong năm 2023, ảnh hưởng trực tiếp đến giá ống nước.

6. Bảng Giá Ống Nước Bình Minh Cập Nhật Mới Nhất Năm 2024?

Dưới đây là bảng giá tham khảo ống nước Bình Minh cập nhật mới nhất năm 2024. Lưu ý rằng giá có thể thay đổi tùy theo nhà cung cấp và khu vực:

6.1. Bảng Giá Ống Nhựa uPVC Bình Minh Hệ Inch

Quy định chung:

  • Ống PVC-U hệ Inch theo tiêu chuẩn TCVN 8491:2011 – Phụ lục B (Tham khảo tiêu chuẩn BS 3505:1968 – Thị trường miền Nam).
  • Áp dụng từ ngày 07-02-2024 đến khi có thông báo mới.
STT Quy cách Áp suất DN Giá bán chưa VAT (đồng/mét)
1 Φ21×1,6 15 8.800
2 Φ21×3,0 29 14.700
3 Φ27×1,8 12 12.400
4 Φ27×3,0 22 19.400
5 Φ34×2,0 12 17.400
6 Φ34×3,0 20 24.600
7 Φ42×2,1 9 23.000
8 Φ42×3,0 15 31.800
9 Φ49×2,4 9 30.100
10 Φ49×3,0 13 37.000
11 Φ60×2,0 6 31.900
12 Φ60×2.8 9 44.000
13 Φ60×3.0 10 46.400
14 Φ90×1.7 3 40.700
15 Φ90×2.9 6 48.900
16 Φ90×3.0 7 69.600
17 Φ90×3.8 9 89.100
18 Φ114×3.2 5 97.100
19 Φ114×3.8 6 114.300
20 Φ114×4.9 9 146.400
21 Φ130×5.0 8 167.200
22 Φ168×4.3 5 191.600
23 Φ168×7.3 9 320.000
24 Φ220×5.1 5 296.500
25 Φ220×6.6 6 381.000
26 Φ220×8.7 9 497.300

6.2. Bảng Giá Ống Nhựa uPVC Bình Minh Hệ Mét

Quy định chung:

  • Ống PVC-U hệ mét theo tiêu chuẩn TCVN 6151:1996/ISO4422:1990.
  • Thị trường miền Nam.
  • Áp dụng từ ngày 07-02-2024 đến khi có thông báo mới.
STT Quy cách Áp suất DN Giá bán chưa VAT (đồng/mét)
1 Φ63 x 1,6 5 30.100
2 Φ63 x 1,9 6 35.000
3 Φ63 x 3 10 53.200
4 Φ75 x 1,5 4 34.100
5 Φ75 x 2,2 6 48.600
6 Φ75 x 3,6 10 76.300
7 Φ90 x 1,5 3.2 41.000
8 Φ90 x 2,7 6 70.800
9 Φ90 x 4,3 10 109.100
10 Φ110 x 1,8 3.2 58.900
11 Φ110 x 3,2 6 101.600
12 Φ110 x 5,3 10 161.800
13 Φ140 x 4,1 6 164.000
14 Φ140 x 6,7 10 258.300
15 Φ160 x 4 4 181.900
16 Φ160 x 4,7 6 213.200
17 Φ160 x 7,7 10 338.600
18 Φ200 x 5,9 6 331.900
19 Φ200 x 9,6 10 525.600
20 Φ225 x 6,6 6 417.200
21 Φ225 x 10,8 10 663.500
22 Φ250 x 7,3 6 513.000
23 Φ250 x 11,9 10 812.000
24 Φ280 x 8,2 6 644.400
25 Φ280 x 13,4 10 1.024.300
26 Φ315 x 9,2 6 811.700
27 Φ315 x 15 10 1.287.100
28 Φ400 x 11,7 6 1.303.500
29 Φ400 x 19,1 10 2.081.000
30 Φ450 x 13,8 6.3 1.787.200
31 Φ450 x 21,5 10 2.731.900
32 Φ500 x 15,3 6.3 2.199.800
33 Φ500 x 23,9 10 3.369.700
34 Φ560 x 17,2 6.3 2.769.800
35 Φ560 x 26,7 10 4.222.800
36 Φ630 x 19,3 6.3 3.495.500
37 Φ630 x 30 10 5.329.200

6.3. Bảng Giá Ống Nhựa uPVC Bình Minh Hệ CIOD

Quy định chung:

  • Ống PVC-U hệ CIOD theo tiêu chuẩn AS/NZS 1477:2017 (Nối với ống gang).
  • Áp dụng từ ngày 07-02-2024 đến khi có thông báo mới.
STT Quy cách Áp suất DN Giá bán chưa VAT (đồng/mét)
1 Φ100×6.7mm 12 213.300
2 Φ150×9.7mm 12 450.500

Quy định chung:

  • Ống PVC-U hệ CIOD theo tiêu chuẩn ISO 2531:2009 (Nối với ống gang).
  • Áp dụng từ ngày 07-02-2024 đến khi có thông báo mới.
STT Quy cách Áp suất DN Giá bán chưa VAT (đồng/mét)
1 Φ200×9.7mm 10 575.600
2 Φ200×11.4mm 12 671.000

6.4. Bảng Giá Ống Nhựa HDPE Bình Minh

Quy định chung:

  • Ống nhựa HDPE Bình Minh sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4427-2:2007.
  • Áp dụng từ ngày 07-02-2024 đến khi có thông báo mới.

Bảng giá ống nhựa Bình Minh HDPE: 1 – 30

STT Quy cách PN (Bar) Giá bán chưa VAT (đồng/mét)
1 16×2 20 6.100
2 20×1,5 12.5 6.200
3 20×2 16 7.800
4 20×2,3 20 9.000
5 25×1,5 10 7.900
6 25×2 12.5 10.000
7 25×2,3 16 11.500
8 25×3 20 14.200
9 32×2 10 13.100
10 32×2,4 12.5 15.500
11 32×3 16 18.700
12 32×3,6 20 22.000
13 40×2 8 16.500
14 40×2,4 10 19.700
15 40×3 12.5 23.900
16 40×3,7 16 28.900
17 40×4,5 20 34.400
18 50×2,4 8 25.100
19 50×3 10 30.400
20 50×3,7 12.5 37.000
21 50×4,6 16 44.900
22 50×5,6 20 53.200
23 63×3 8 39.400
24 63×3,8 10 48.500
25 63×4,7 12.5 58.900
26 63×5,8 16 71.000
27 63×7,1 20 85.000
28 75×3,6 8 55.600
29 75×4,5 10 68.400
30 75×5,6 12.5 83.400

Bảng giá ống nhựa Bình Minh HDPE: 31 – 60

STT Quy cách PN (Bar) Giá bán chưa VAT (đồng/mét)
31 75×6,8 16 99.100
32 75×8,4 20 119.500
33 90×4,3 8 79.800
34 90×5,4 10 98.400
35 90×6,7 12.5 119.500
36 90×8,2 16 143.600
37 90×10,1 20 172.300
38 110×4,2 6 96.400
39 110×5,3 8 119.700
40 110×6,6 10 146.400
41 110×8,1 12.5 177.100
42 110×10 16 213.000
43 125×4,8 6 124.200
44 125×6 8 153.000
45 125×7,4 10 186.800
46 125×9,2 12.5 228.200
47 125×11,4 16 276.300
48 140×5,4 6 156.700
49 140×6,7 8 191.600
50 140×8,3 10 234.500
51 140×10,3 12.5 285.700
52 140×12,7 16 344.400
53 160×6,2 6 205.600
54 160×7,7 8 251.300
55 160×9,5 10 306.000
56 160×11,8 12.5 373.000
57 160×14,6 16 452.100
58 180×6,9 6 256.000
59 180×8,6 8 315.800
60 180×10,7 10 387.100

Bảng giá ống nhựa Bình Minh HDPE: 61 – 90

STT Quy cách PN (Bar) Giá bán chưa VAT (đồng/mét)
61 180×13,3 12.5 473.400
62 180×16,4 16 571.500
63 200×7,7 6 317.500
64 200×9,6 8 391.300
65 200×11,9 10 477.600
66 200×14,7 12.5 580.600
67 200×18,2 16 704.800
68 225×8,6 6 398.900
69 225×10,8 8 494.400
70 225×13,4 10 605.800
71 225×16,6 12.5 737.300
72 225×20,5 16 892.000
73 250×9,6 6 494.300
74 250×11,9 8 605.100
75 250×14,8 10 742.400
76 250×18,4 12.5 908.300
77 250×22,7 16 1.097.100
78 280×10,7 6 616.600
79 280×13,4 8 763.800
80 280×16,6 10 932.700
81 280×20,6 12.5 1.138.000
82 280×25,4 16 1.375.400
83 315×12,1 6 785.500
84 315×15 8 959.900
85 315×18,7 10 1.181.200
86 315×23,2 12.5 1.442.300
87 315×28,6 16 1.741.000
88 355×13,6 6 992.600
89 355×16,9 8 1.218.700
90 355×21,08 10 1.503.200

Bảng giá ống nhựa Bình Minh HDPE: 91 – 120

STT Quy cách PN (Bar) Giá bán chưa VAT (đồng/mét)
91 355×26,1 12.5 1.828.500
92 355×32,2 16 2.209.900
93 400×15,3 6 1.258.800
94 400×19,1 8 1.554.100
95 400×23,7 10 1.899.900
96 400×29,4 12.5 2.319.000
97 400×36,3 16 2.805.900
98 450×17,2 6 1.591.500
99 450×21,5 8 1.965.400
100 450×26,7 10 2.407.100
101 450×33,1 12.5 2.937.500
102 450×40,9 16 3.553.100
103 500×19,1 6 1.963.000
104 500×23,9 8 2.425.000
105 500×29,7 10 2.974.000
106 500×36,8 12.5 3.625.000
107 500×45,4 16 4.384.000
108 560×21,4 6 2.703.500
109 560×26,7 8 3.333.500
110 560×33,2 10 4.092.500
111 560×41,2 12.5 4.994.900
112 560×50,8 16 6.032.800
113 630×24,1 6 3.425.400
114 630×30 8 4.211.100
115 630×37,4 10 5.183.500
116 630×46,3 12.5 6.313.400
117 63

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *