Ống nước Bình Minh là giải pháp dẫn nước tin cậy cho mọi công trình, và việc nắm rõ Giá ống Nước Bình Minh giúp bạn dự toán chi phí chính xác. Xe Tải Mỹ Đình cung cấp bảng giá chi tiết và cập nhật nhất về ống nước Bình Minh, giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách. Để biết thêm thông tin chi tiết và được tư vấn tận tình, hãy truy cập XETAIMYDINH.EDU.VN ngay hôm nay.
1. Ống Nước Bình Minh Là Gì?
Ống nước Bình Minh là sản phẩm của Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh, một trong những nhà sản xuất ống nhựa hàng đầu tại Việt Nam. Ống nước Bình Minh được sản xuất từ các loại nhựa như uPVC, PPR, HDPE, với nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chịu áp lực, và an toàn cho sức khỏe. Các sản phẩm ống nhựa Bình Minh được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng, công nghiệp, và nông nghiệp.
2. Ống Nước Bình Minh Có Những Loại Nào?
Nhựa Bình Minh cung cấp đa dạng các loại ống nước để đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng:
- Ống uPVC: Ống nhựa uPVC (Polyvinyl Chloride Unplasticized) được sử dụng phổ biến trong các hệ thống cấp thoát nước dân dụng và công nghiệp nhờ vào khả năng chống ăn mòn, độ bền cao và giá thành hợp lý.
- Ống PPR: Ống nhựa PPR (Polypropylene Random Copolymer) là lựa chọn hàng đầu cho hệ thống nước nóng và lạnh nhờ khả năng chịu nhiệt tốt, không gây độc hại và tuổi thọ cao.
- Ống HDPE: Ống nhựa HDPE (High-Density Polyethylene) được ứng dụng rộng rãi trong các công trình cấp thoát nước quy mô lớn, hệ thống tưới tiêu nông nghiệp và các dự án hạ tầng nhờ vào độ bền vượt trội, khả năng chịu hóa chất và khả năng uốn dẻo tốt.
3. Ưu Điểm Nổi Bật Của Ống Nước Bình Minh Là Gì?
Ống nước Bình Minh được ưa chuộng bởi nhiều ưu điểm vượt trội:
- Độ bền cao: Ống nước Bình Minh có khả năng chịu được áp lực cao, chống va đập tốt và tuổi thọ lâu dài, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế. Theo nghiên cứu của Viện Khoa học Vật liệu Ứng dụng, ống uPVC Bình Minh có thể sử dụng liên tục trên 50 năm trong điều kiện tiêu chuẩn.
- Chống ăn mòn: Ống nước Bình Minh không bị ăn mòn bởi hóa chất, axit hoặc các tác nhân từ môi trường, đảm bảo chất lượng nước luôn được giữ nguyên.
- An toàn cho sức khỏe: Ống nước Bình Minh được sản xuất từ nguyên liệu an toàn, không chứa các chất độc hại, đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng và thân thiện với môi trường.
- Dễ dàng lắp đặt: Ống nước Bình Minh có trọng lượng nhẹ, dễ dàng cắt, uốn và kết nối, giúp tiết kiệm thời gian và công sức lắp đặt.
- Giá thành hợp lý: So với các loại ống kim loại, ống nước Bình Minh có giá thành cạnh tranh hơn, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.
4. Ứng Dụng Thực Tế Của Ống Nước Bình Minh Trong Đời Sống?
Ống nước Bình Minh được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Hệ thống cấp thoát nước: Ống nước Bình Minh được sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước sinh hoạt, nước thải, và nước mưa cho các công trình dân dụng, công nghiệp, và đô thị.
- Hệ thống tưới tiêu nông nghiệp: Ống nước Bình Minh được sử dụng trong các hệ thống tưới tiêu tự động, tưới nhỏ giọt, và tưới phun mưa cho các trang trại, vườn cây, và khu dân cư.
- Hệ thống dẫn nước công nghiệp: Ống nước Bình Minh được sử dụng trong các hệ thống dẫn nước làm mát, dẫn hóa chất, và dẫn nước sản xuất cho các nhà máy, xí nghiệp, và khu công nghiệp.
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Ống nước Bình Minh được sử dụng trong các hệ thống chữa cháy vách tường, chữa cháy tự động, và cung cấp nước cho các xe chữa cháy.
- Các ứng dụng đặc biệt: Ống nước Bình Minh còn được sử dụng trong các ứng dụng đặc biệt như hệ thống thông gió, hệ thống xử lý nước thải, và hệ thống dẫn khí.
5. Yếu Tố Nào Ảnh Hưởng Đến Giá Ống Nước Bình Minh?
Giá ống nước Bình Minh chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố:
- Loại vật liệu: Giá ống uPVC, PPR, và HDPE khác nhau do chi phí nguyên liệu và quy trình sản xuất khác nhau. Ống PPR thường có giá cao hơn do khả năng chịu nhiệt tốt hơn.
- Kích thước và độ dày: Ống có đường kính lớn và độ dày cao hơn sẽ có giá cao hơn do sử dụng nhiều nguyên liệu hơn và yêu cầu kỹ thuật sản xuất phức tạp hơn.
- Áp suất làm việc: Ống chịu được áp suất cao hơn sẽ có giá cao hơn do cần sử dụng nguyên liệu chất lượng cao và quy trình sản xuất nghiêm ngặt hơn.
- Số lượng mua: Mua số lượng lớn thường được hưởng chiết khấu, giúp giảm giá thành trên mỗi mét ống.
- Nhà cung cấp: Giá có thể khác nhau giữa các nhà cung cấp do chính sách giá, chi phí vận chuyển, và các chương trình khuyến mãi khác nhau.
- Thị trường: Giá có thể biến động theo tình hình thị trường, cung cầu, và giá nguyên liệu đầu vào. Theo Tổng cục Thống kê, giá nguyên liệu nhựa đã tăng 15% trong năm 2023, ảnh hưởng trực tiếp đến giá ống nước.
6. Bảng Giá Ống Nước Bình Minh Cập Nhật Mới Nhất Năm 2024?
Dưới đây là bảng giá tham khảo ống nước Bình Minh cập nhật mới nhất năm 2024. Lưu ý rằng giá có thể thay đổi tùy theo nhà cung cấp và khu vực:
6.1. Bảng Giá Ống Nhựa uPVC Bình Minh Hệ Inch
Quy định chung:
- Ống PVC-U hệ Inch theo tiêu chuẩn TCVN 8491:2011 – Phụ lục B (Tham khảo tiêu chuẩn BS 3505:1968 – Thị trường miền Nam).
- Áp dụng từ ngày 07-02-2024 đến khi có thông báo mới.
STT | Quy cách | Áp suất DN | Giá bán chưa VAT (đồng/mét) |
---|---|---|---|
1 | Φ21×1,6 | 15 | 8.800 |
2 | Φ21×3,0 | 29 | 14.700 |
3 | Φ27×1,8 | 12 | 12.400 |
4 | Φ27×3,0 | 22 | 19.400 |
5 | Φ34×2,0 | 12 | 17.400 |
6 | Φ34×3,0 | 20 | 24.600 |
7 | Φ42×2,1 | 9 | 23.000 |
8 | Φ42×3,0 | 15 | 31.800 |
9 | Φ49×2,4 | 9 | 30.100 |
10 | Φ49×3,0 | 13 | 37.000 |
11 | Φ60×2,0 | 6 | 31.900 |
12 | Φ60×2.8 | 9 | 44.000 |
13 | Φ60×3.0 | 10 | 46.400 |
14 | Φ90×1.7 | 3 | 40.700 |
15 | Φ90×2.9 | 6 | 48.900 |
16 | Φ90×3.0 | 7 | 69.600 |
17 | Φ90×3.8 | 9 | 89.100 |
18 | Φ114×3.2 | 5 | 97.100 |
19 | Φ114×3.8 | 6 | 114.300 |
20 | Φ114×4.9 | 9 | 146.400 |
21 | Φ130×5.0 | 8 | 167.200 |
22 | Φ168×4.3 | 5 | 191.600 |
23 | Φ168×7.3 | 9 | 320.000 |
24 | Φ220×5.1 | 5 | 296.500 |
25 | Φ220×6.6 | 6 | 381.000 |
26 | Φ220×8.7 | 9 | 497.300 |
6.2. Bảng Giá Ống Nhựa uPVC Bình Minh Hệ Mét
Quy định chung:
- Ống PVC-U hệ mét theo tiêu chuẩn TCVN 6151:1996/ISO4422:1990.
- Thị trường miền Nam.
- Áp dụng từ ngày 07-02-2024 đến khi có thông báo mới.
STT | Quy cách | Áp suất DN | Giá bán chưa VAT (đồng/mét) |
---|---|---|---|
1 | Φ63 x 1,6 | 5 | 30.100 |
2 | Φ63 x 1,9 | 6 | 35.000 |
3 | Φ63 x 3 | 10 | 53.200 |
4 | Φ75 x 1,5 | 4 | 34.100 |
5 | Φ75 x 2,2 | 6 | 48.600 |
6 | Φ75 x 3,6 | 10 | 76.300 |
7 | Φ90 x 1,5 | 3.2 | 41.000 |
8 | Φ90 x 2,7 | 6 | 70.800 |
9 | Φ90 x 4,3 | 10 | 109.100 |
10 | Φ110 x 1,8 | 3.2 | 58.900 |
11 | Φ110 x 3,2 | 6 | 101.600 |
12 | Φ110 x 5,3 | 10 | 161.800 |
13 | Φ140 x 4,1 | 6 | 164.000 |
14 | Φ140 x 6,7 | 10 | 258.300 |
15 | Φ160 x 4 | 4 | 181.900 |
16 | Φ160 x 4,7 | 6 | 213.200 |
17 | Φ160 x 7,7 | 10 | 338.600 |
18 | Φ200 x 5,9 | 6 | 331.900 |
19 | Φ200 x 9,6 | 10 | 525.600 |
20 | Φ225 x 6,6 | 6 | 417.200 |
21 | Φ225 x 10,8 | 10 | 663.500 |
22 | Φ250 x 7,3 | 6 | 513.000 |
23 | Φ250 x 11,9 | 10 | 812.000 |
24 | Φ280 x 8,2 | 6 | 644.400 |
25 | Φ280 x 13,4 | 10 | 1.024.300 |
26 | Φ315 x 9,2 | 6 | 811.700 |
27 | Φ315 x 15 | 10 | 1.287.100 |
28 | Φ400 x 11,7 | 6 | 1.303.500 |
29 | Φ400 x 19,1 | 10 | 2.081.000 |
30 | Φ450 x 13,8 | 6.3 | 1.787.200 |
31 | Φ450 x 21,5 | 10 | 2.731.900 |
32 | Φ500 x 15,3 | 6.3 | 2.199.800 |
33 | Φ500 x 23,9 | 10 | 3.369.700 |
34 | Φ560 x 17,2 | 6.3 | 2.769.800 |
35 | Φ560 x 26,7 | 10 | 4.222.800 |
36 | Φ630 x 19,3 | 6.3 | 3.495.500 |
37 | Φ630 x 30 | 10 | 5.329.200 |
6.3. Bảng Giá Ống Nhựa uPVC Bình Minh Hệ CIOD
Quy định chung:
- Ống PVC-U hệ CIOD theo tiêu chuẩn AS/NZS 1477:2017 (Nối với ống gang).
- Áp dụng từ ngày 07-02-2024 đến khi có thông báo mới.
STT | Quy cách | Áp suất DN | Giá bán chưa VAT (đồng/mét) |
---|---|---|---|
1 | Φ100×6.7mm | 12 | 213.300 |
2 | Φ150×9.7mm | 12 | 450.500 |
Quy định chung:
- Ống PVC-U hệ CIOD theo tiêu chuẩn ISO 2531:2009 (Nối với ống gang).
- Áp dụng từ ngày 07-02-2024 đến khi có thông báo mới.
STT | Quy cách | Áp suất DN | Giá bán chưa VAT (đồng/mét) |
---|---|---|---|
1 | Φ200×9.7mm | 10 | 575.600 |
2 | Φ200×11.4mm | 12 | 671.000 |
6.4. Bảng Giá Ống Nhựa HDPE Bình Minh
Quy định chung:
- Ống nhựa HDPE Bình Minh sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4427-2:2007.
- Áp dụng từ ngày 07-02-2024 đến khi có thông báo mới.
Bảng giá ống nhựa Bình Minh HDPE: 1 – 30
STT | Quy cách | PN (Bar) | Giá bán chưa VAT (đồng/mét) |
---|---|---|---|
1 | 16×2 | 20 | 6.100 |
2 | 20×1,5 | 12.5 | 6.200 |
3 | 20×2 | 16 | 7.800 |
4 | 20×2,3 | 20 | 9.000 |
5 | 25×1,5 | 10 | 7.900 |
6 | 25×2 | 12.5 | 10.000 |
7 | 25×2,3 | 16 | 11.500 |
8 | 25×3 | 20 | 14.200 |
9 | 32×2 | 10 | 13.100 |
10 | 32×2,4 | 12.5 | 15.500 |
11 | 32×3 | 16 | 18.700 |
12 | 32×3,6 | 20 | 22.000 |
13 | 40×2 | 8 | 16.500 |
14 | 40×2,4 | 10 | 19.700 |
15 | 40×3 | 12.5 | 23.900 |
16 | 40×3,7 | 16 | 28.900 |
17 | 40×4,5 | 20 | 34.400 |
18 | 50×2,4 | 8 | 25.100 |
19 | 50×3 | 10 | 30.400 |
20 | 50×3,7 | 12.5 | 37.000 |
21 | 50×4,6 | 16 | 44.900 |
22 | 50×5,6 | 20 | 53.200 |
23 | 63×3 | 8 | 39.400 |
24 | 63×3,8 | 10 | 48.500 |
25 | 63×4,7 | 12.5 | 58.900 |
26 | 63×5,8 | 16 | 71.000 |
27 | 63×7,1 | 20 | 85.000 |
28 | 75×3,6 | 8 | 55.600 |
29 | 75×4,5 | 10 | 68.400 |
30 | 75×5,6 | 12.5 | 83.400 |
Bảng giá ống nhựa Bình Minh HDPE: 31 – 60
STT | Quy cách | PN (Bar) | Giá bán chưa VAT (đồng/mét) |
---|---|---|---|
31 | 75×6,8 | 16 | 99.100 |
32 | 75×8,4 | 20 | 119.500 |
33 | 90×4,3 | 8 | 79.800 |
34 | 90×5,4 | 10 | 98.400 |
35 | 90×6,7 | 12.5 | 119.500 |
36 | 90×8,2 | 16 | 143.600 |
37 | 90×10,1 | 20 | 172.300 |
38 | 110×4,2 | 6 | 96.400 |
39 | 110×5,3 | 8 | 119.700 |
40 | 110×6,6 | 10 | 146.400 |
41 | 110×8,1 | 12.5 | 177.100 |
42 | 110×10 | 16 | 213.000 |
43 | 125×4,8 | 6 | 124.200 |
44 | 125×6 | 8 | 153.000 |
45 | 125×7,4 | 10 | 186.800 |
46 | 125×9,2 | 12.5 | 228.200 |
47 | 125×11,4 | 16 | 276.300 |
48 | 140×5,4 | 6 | 156.700 |
49 | 140×6,7 | 8 | 191.600 |
50 | 140×8,3 | 10 | 234.500 |
51 | 140×10,3 | 12.5 | 285.700 |
52 | 140×12,7 | 16 | 344.400 |
53 | 160×6,2 | 6 | 205.600 |
54 | 160×7,7 | 8 | 251.300 |
55 | 160×9,5 | 10 | 306.000 |
56 | 160×11,8 | 12.5 | 373.000 |
57 | 160×14,6 | 16 | 452.100 |
58 | 180×6,9 | 6 | 256.000 |
59 | 180×8,6 | 8 | 315.800 |
60 | 180×10,7 | 10 | 387.100 |
Bảng giá ống nhựa Bình Minh HDPE: 61 – 90
STT | Quy cách | PN (Bar) | Giá bán chưa VAT (đồng/mét) |
---|---|---|---|
61 | 180×13,3 | 12.5 | 473.400 |
62 | 180×16,4 | 16 | 571.500 |
63 | 200×7,7 | 6 | 317.500 |
64 | 200×9,6 | 8 | 391.300 |
65 | 200×11,9 | 10 | 477.600 |
66 | 200×14,7 | 12.5 | 580.600 |
67 | 200×18,2 | 16 | 704.800 |
68 | 225×8,6 | 6 | 398.900 |
69 | 225×10,8 | 8 | 494.400 |
70 | 225×13,4 | 10 | 605.800 |
71 | 225×16,6 | 12.5 | 737.300 |
72 | 225×20,5 | 16 | 892.000 |
73 | 250×9,6 | 6 | 494.300 |
74 | 250×11,9 | 8 | 605.100 |
75 | 250×14,8 | 10 | 742.400 |
76 | 250×18,4 | 12.5 | 908.300 |
77 | 250×22,7 | 16 | 1.097.100 |
78 | 280×10,7 | 6 | 616.600 |
79 | 280×13,4 | 8 | 763.800 |
80 | 280×16,6 | 10 | 932.700 |
81 | 280×20,6 | 12.5 | 1.138.000 |
82 | 280×25,4 | 16 | 1.375.400 |
83 | 315×12,1 | 6 | 785.500 |
84 | 315×15 | 8 | 959.900 |
85 | 315×18,7 | 10 | 1.181.200 |
86 | 315×23,2 | 12.5 | 1.442.300 |
87 | 315×28,6 | 16 | 1.741.000 |
88 | 355×13,6 | 6 | 992.600 |
89 | 355×16,9 | 8 | 1.218.700 |
90 | 355×21,08 | 10 | 1.503.200 |
Bảng giá ống nhựa Bình Minh HDPE: 91 – 120
STT | Quy cách | PN (Bar) | Giá bán chưa VAT (đồng/mét) |
---|---|---|---|
91 | 355×26,1 | 12.5 | 1.828.500 |
92 | 355×32,2 | 16 | 2.209.900 |
93 | 400×15,3 | 6 | 1.258.800 |
94 | 400×19,1 | 8 | 1.554.100 |
95 | 400×23,7 | 10 | 1.899.900 |
96 | 400×29,4 | 12.5 | 2.319.000 |
97 | 400×36,3 | 16 | 2.805.900 |
98 | 450×17,2 | 6 | 1.591.500 |
99 | 450×21,5 | 8 | 1.965.400 |
100 | 450×26,7 | 10 | 2.407.100 |
101 | 450×33,1 | 12.5 | 2.937.500 |
102 | 450×40,9 | 16 | 3.553.100 |
103 | 500×19,1 | 6 | 1.963.000 |
104 | 500×23,9 | 8 | 2.425.000 |
105 | 500×29,7 | 10 | 2.974.000 |
106 | 500×36,8 | 12.5 | 3.625.000 |
107 | 500×45,4 | 16 | 4.384.000 |
108 | 560×21,4 | 6 | 2.703.500 |
109 | 560×26,7 | 8 | 3.333.500 |
110 | 560×33,2 | 10 | 4.092.500 |
111 | 560×41,2 | 12.5 | 4.994.900 |
112 | 560×50,8 | 16 | 6.032.800 |
113 | 630×24,1 | 6 | 3.425.400 |
114 | 630×30 | 8 | 4.211.100 |
115 | 630×37,4 | 10 | 5.183.500 |
116 | 630×46,3 | 12.5 | 6.313.400 |
117 | 63 |