Báo Giá Sika là thông tin quan trọng giúp bạn dự toán chi phí và lựa chọn sản phẩm phù hợp cho công trình của mình. Tại XETAIMYDINH.EDU.VN, chúng tôi cung cấp thông tin cập nhật nhất về giá Sika và các sản phẩm liên quan, giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt nhất. Hãy cùng khám phá chi tiết bảng giá Sika mới nhất, các ứng dụng và lợi ích của sản phẩm này, cùng những địa chỉ mua hàng uy tín tại khu vực Mỹ Đình và Hà Nội. Chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về keo chống thấm Sika, vữa Sika và các sản phẩm chống thấm Sika khác.
1. Báo Giá Sika Là Gì? Tại Sao Cần Quan Tâm Báo Giá Sika?
Báo giá Sika là bảng thông tin chi tiết về giá cả của các sản phẩm Sika, từ chất chống thấm, vữa, keo dán đến các loại phụ gia xây dựng. Việc quan tâm đến báo giá Sika giúp bạn:
- Dự toán chi phí chính xác: Biết được giá các sản phẩm Sika giúp bạn lập dự toán chi phí cho công trình một cách chính xác, tránh phát sinh chi phí ngoài kế hoạch.
- So sánh và lựa chọn sản phẩm phù hợp: Bảng giá Sika cung cấp thông tin về nhiều loại sản phẩm khác nhau, giúp bạn so sánh tính năng, giá cả và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của công trình.
- Tiết kiệm chi phí: Nắm bắt thông tin về giá cả giúp bạn tìm kiếm các chương trình khuyến mãi, giảm giá từ các nhà phân phối, từ đó tiết kiệm chi phí cho công trình.
Theo một khảo sát của Bộ Xây dựng năm 2024, việc lập dự toán chi phí chính xác có thể giúp các nhà thầu tiết kiệm tới 15% tổng chi phí công trình.
2. Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Báo Giá Sika
Báo giá Sika có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm:
- Loại sản phẩm: Mỗi loại sản phẩm Sika có giá khác nhau, tùy thuộc vào thành phần, tính năng và ứng dụng. Ví dụ, giá của chất chống thấm Sika Latex sẽ khác với giá của vữa rót không co ngót Sikagrout.
- Đơn vị tính và quy cách đóng gói: Giá Sika thường được niêm yết theo lít, kg hoặc bộ. Quy cách đóng gói (ví dụ: can 5 lít, thùng 20 kg, bao 25 kg) cũng ảnh hưởng đến giá thành.
- Số lượng mua: Mua số lượng lớn thường được chiết khấu cao hơn so với mua lẻ.
- Nhà phân phối: Mỗi nhà phân phối có chính sách giá khác nhau, do đó giá Sika có thể khác nhau giữa các nhà phân phối.
- Thời điểm mua: Giá Sika có thể thay đổi theo thời gian do ảnh hưởng của các yếu tố như giá nguyên vật liệu, chi phí vận chuyển, chính sách thuế,…
- Khu vực địa lý: Giá Sika có thể khác nhau giữa các khu vực do chi phí vận chuyển và các yếu tố khác.
bảng giá sika mới nhất năm 2024
3. Bảng Báo Giá Sika Mới Nhất Tại Xe Tải Mỹ Đình (Cập Nhật 2025)
Xe Tải Mỹ Đình xin trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng báo giá Sika mới nhất, được cập nhật liên tục từ các nhà phân phối chính hãng. Bảng giá này bao gồm các sản phẩm Sika phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng.
Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ/1 ĐVT) | Quy cách | Đơn giá theo quy cách (VNĐ) | Định mức vật tư |
---|---|---|---|---|---|
Sika Latex Chống thấm và kết nối | Lít | 93.000 | Can 5 lít | 465.000 | 1L/1m² cho vữa cán sàn 2cm, 0.25L/1m² cho hồ dầu kết nối |
Sika Latex Chống thấm và kết nối | Lít | 91.000 | Can 25 lít | 2.275.000 | 1L/1m² cho vữa cán sàn 2cm, 0.25L/1m² cho hồ dầu kết nối |
Sika Latex TH Chống thấm và kết nối | Lít | 60.000 | Can 5 lít | 300.000 | 1L/1m² cho vữa tô trát tường 2cm, 0.25L/1m² cho hồ dầu kết nối |
Sika Latex TH Chống thấm và kết nối | Lít | 56.000 | Can 25 lít | 1.400.000 | 1L/1m² cho vữa tô trát tường 2cm, 0.25L/1m² cho hồ dầu kết nối |
Sika WaterProofing Liquid Chống thấm gốc xi măng | Lít | 50.000 | Can 5 lít | 250.000 | 1 – 2% theo khối lượng của xi măng |
Sikatop 107 Seal VN Chống thấm bảo vệ | Kg | 32.400 | 25 Kg/Bộ | 810.000 | 1.5-2 Kg/m² cho mỗi lớp, thi công 2 tới 3 lớp |
Sikatop 105 Seal Vn Chống thấm bảo vệ | Kg | 25.200 | 25 Kg/Bộ | 630.000 | 1.5-2 Kg/m² cho mỗi lớp, thi công 2 tới 3 lớp |
Sikatop 109 Seal Vn Chống thấm bảo vệ | Kg | 64.000 | 15 Kg/Bộ | 960.000 | 1.5-2 Kg/m² cho mỗi lớp, thi công 2 tới 3 lớp |
Sika 102 Xi măng đông cứng nhanh | Kg | 160.000 | Túi 1 Kg | 160.000 | Theo thể tích hình dạng rò rỉ |
Sika 1F Chống thấm pha xi măng | Kg | 74.000 | 18 Kg/Thùng | 1.332.000 | 0.5-0.6 Kg/m²/lớp, thi công 2 lớp |
Sikaproof Membrane Sơn chống thấm bitum | Kg | 58.000 | 20 Kg/Thùng | 1.160.000 | 0,3Kg/m² cho lớp lót, 0,6Kg/m² cho lớp phủ, thi công 2 lớp phủ |
Sika Raintile Grey Sơn chống thấm Acrylic | Kg | 108.000 | 20 Kg/Thùng | 2.160.000 | 0.8 Kg/m² 2 lớp |
Sika Coat Plus Grey Sơn chống thấm Acrylic | Kg | 130.000 | 20 Kg/Thùng | 2.600.000 | 0.3 Kg/m²/1 lớp |
Sikalastic 590 Sơn chống thấm Pu | Kg | 135.000 | 20 Kg/Thùng | 2.700.000 | 1.5 – 1.7 Kg/m² |
Sikalastic 110 Sơn chống thấm Pu | Kg | 117.000 | 20 Kg/Thùng | 2.340.000 | 0.65 Kg/m²/lớp |
Sika reemat Premium 120 Lưới thủy tinh gia cường | m | 62.500 | Cuộn 1mx50m | 3.125.000 | Theo thực tế |
SikaShield W1 Lót màng chống thấm | Kg | 9.200 | 25 Kg/Bao | 230.000 | 2 -3 Kg/m²/lớp |
SikaShineld W159 ED 1,5mm | m² | 180.000 | Cuộn 1mx20m | 3.600.000 | 1m² màng/0,8m² bề mặt |
Sika Multiseal Màng chống thấm tự dính | m | 55.000 | Cuộn 7.5Cmx10m | 550.000 | Theo thực tế |
Sika Hydrotite CJ Cao su trương nở | m | 220.000 | 10m/cuộn | 2.200.000 | Theo thực tế |
Sika SwellStop Băng trương nở Be-to-nít | m | 250.000 | 2.5Cmx1.9Cmx5m/cuộn | 1.250.000 | Theo thực tế |
Sika SwellStop II Băng trương nở Be-to-nít | m | 114.000 | 1.9Cmx0.9Cmx7.6m/cuộn | 866.400 | Theo thực tế |
Sika Waterbars V 20 Băng cản nước PVC | m | 178.500 | 20Cmx20m/cuộn | 3.750.000 | 1 m cho 1 m khe nối |
Sika Waterbars V 20 Eco Băng cản nước PVC | m | 110.000 | 20Cmx20m/cuộn | 2.200.000 | 1 m cho 1 m khe nối |
Sika Waterbars V 25 Băng cản nước PVC | m | 225.000 | 25Cmx20m/cuộn | 4.500.000 | 1 m cho 1 m khe nối |
Sika Waterbars V 25 Eco Băng cản nước PVC | m | 150.000 | 25Cmx20m/cuộn | 3.000.000 | 1 m cho 1 m khe nối |
Sika Waterbars V 32 | m | 320.000 | 32Cmx15m/cuộn | 4.800.000 | 1 m cho 1m khe nối |
Sika Waterbars O 32 Băng cản nước PVC | m | 386.000 | 32Cmx15m/cuộn | 5.790.000 | 1 m cho 1 m khe nối |
Sikagrout 214-11 Vữa rót không co ngót | Kg | 11.200 | Bao 25 Kg | 280.000 | 76 bao 25 Kg được 1 m³ |
Sikagrout 214-11 HS Vữa rót không co ngót | Kg | 25.600 | Bao 25 Kg | 640.000 | 77 bao 25 Kg được 1 m³ |
Sikagrout 214-11 GP Vữa rót không co ngót | Kg | 9.200 | Bao 25 Kg | 230.000 | 76 bao 25 Kg tạo m³ |
Sikadur 42 MP Vữa không co ngót Epoxy | Kg | 82.500 | 12 Kg/Bộ | 990.000 | 2.13 Kg/1 Lít |
Sikafloor Toping Compund | Kg | 15.000 | 29 Kg/Bộ | 435.000 | 2.4 Kg/1m²/1mm |
Sikafloor 81 Epocem | Kg | 63.000 | 23 Kg/Bộ | 1.449.000 | 2.1 Kg/m²/mm |
Sikadur 31 cf normal Keo kết dính epoxy | Kg | 237.500 | Bộ 1,2Kg | 285.000 | 1.7 Kg/1 Lít |
Sikadur 732 Keo kết nối epoxy | Kg | 360.000 | Bộ 1Kg | 360.000 | 1.4 Kg/1 Lít |
Sikadur 752 Keo bơm epoxy | Kg | 395.000 | Bộ 1 Kg | 395.000 | 1.1 Kg/1 Lít |
Sika Anchorfix 3001 Keo khoan cấy thép | Tuýp | 620.000 | Tuýp 600 ml | 620.000 | 1.7 Kg/1 Lít |
Sikadur 20 Crack Seal Keo bơm epoxy | Bộ | 200.000 | Tuýp 160 g | 200.000 | 1.7 Kg/1 Lít |
Intraplast Z – HV Phụ gia trương nở bù co ngót | Kg | 111.000 | 18Kg/Bao | 1.998.000 | 1.05 Kg/1 Lít |
Sika Monotop 610 Kết dính và bảo vệ cốt thép | Kg | 56.000 | Bao 5 Kg | 280.000 | 1.5-2 Kg/m²/1 lớp |
Sika Monotop 615 HB Vữa sửa chữa bê tông | Kg | 56.000 | Bao 25 Kg | 1.400.000 | 60 bao 25 Kg được 1 m³ |
Sika Monotop – R Vữa sửa chữa bê tông | Kg | 55.000 | Bao 25 Kg | 1.375.000 | 75 bao 25 Kg được 1 m³ |
Sika Refit 2000 Vữa sửa chữa bê tông | Kg | 26.000 | Bao 20 Kg | 520.000 | 82 bao 20 Kg được 1 m³ |
Sikawall Skimcoat | Kg | 11.600 | Bao 25 Kg | 290.000 | 1.5 Kg/m² dày 1 mm |
Sika Injection 101AB | Kg | 364.000 | Bộ 11,2 Kg | 4.076.800 | A ~1.0 Kg/L và B ~1.25 Kg/L |
Sika Injection 201AB | Kg | 380.000 | Bộ 10,3 Kg | 3.914.000 | A ~1.0 Kg/L và B ~1.07 Kg/L |
Sika Tilegrout White Keo chít ron | Kg | 28.000 | Túi 1 Kg | 28.000 | 76 bao 20 Kg được 1 m³ |
Sika Tilebond GP Keo dán gạch | Kg | 9.200 | Bao 25 Kg | 230.000 | 1m² cần 3-5 Kg |
Sika Ceram 75 Easy Fix | Kg | 7.000 | Bao 25 Kg | 175.000 | 1m² cần 3-5 Kg |
Sika Ceram 200HP Keo dán gạch | Kg | 16.000 | Bao 25 Kg | 400.000 | 7-8 m² bao 25 Kg dày 2 mm |
Sika Wall 720e | Tuýp | 80.000 | Tuýp 250g | 80.000 | Theo thực tế |
Sika Ceram 850 Design | Tuýp | 210.000 | Tuýp 400ml | 210.000 | 1 m2 / 1 tuýp 400 ml |
Sikaflex 140 Construction Grey Keo bơm trám khe Pu | Tuýp | 185.000 | Tuýp 600ml | 185.000 | 2,5 m khe rộng 2Cmx1Cm sâu hết 600 ml |
Sikaflex Pro 3 Concrete Grey Keo bơm trám khe Pu chịu lực | Tuýp | 255.000 | Tuýp 600ml | 255.000 | 2,5 m khe rộng 2Cmx1Cm sâu hết 600 ml |
Sika Primer 3 – N Chất quét lót trám khe | Lon | 1.350.000 | 1 Lít/Lọ | 1.350.000 | 150g/m² |
Sikaflex 134 Bond Seal Keo dán dính-trám khe | Tuýp | 130.000 | Tuýp 300 ml | 130.000 | 3 m khe rộng 1Cmx1Cm sâu hết 300 ml |
Sikament NN Phụ gia tăng cường độ sớm | Lít | 46.000 | 5Lít/Can | 230.000 | 0.6-2.0 L cho 100 Kg xi măng |
Sikament NN Phụ gia tăng cường độ sớm | Lít | 45.000 | 25Lít/Can | 1.125.000 | 0.6-2.0 L cho 100 Kg xi măng |
Sikament R7N Phụ gia hóa dẻo | Lít | 25.000 | 5Lít/Can | 125.000 | 0.3-0.8 L cho 100 Kg xi măng |
Sikament R7N Phụ gia hóa dẻo | Lít | 24.000 | 25Lít/Can | 600.000 | 0.3-0.8 L cho 100 Kg xi măng |
Sikacrete PP1 Tro bay – silica fume | Kg | 17.000 | 20Kg/Bao | 340.000 | 5-10 % theo trọng lượng xi măng |
Sika Heater Blade | Chiếc | 1.050.000 | Chiếc | 1.050.000 | 4-5 m²/L |
Sikafloor 2530-New màu Ral-6011/7032/7035 Sơn epoxy gốc nước | Kg | 280.000 | 10Kg/Bộ | 2.800.000 | 0,15-0,2 Kg/m² /Lớp |
Sikafloor 263-SL màu Ral- 6011/7032/7035 Sơn epoxy tự san phẳng | Kg | 270.000 | 10Kg/Bộ | 2.700.000 | Tham khảo tài liệu Kỹ thuật |
Sikafloor 264 màu Ral-6011/7032/7035 Sơn epoxy không dung môi | Kg | 270.000 | 10Kg/Bộ | 2.700.000 | Tham khảo tài liệu Kỹ thuật |
Sikafloor 161 Sơn lót epoxy | Kg | 268.000 | 10Kg/Bộ | 2.680.000 | 0,3 Kg/m² /Lớp |
Sikafloor Curehard 24 Phụ gia bê tông mài bóng | Lít | 72.000 | 25Lít/Can | 1.800.000 | 0.15 đến 0.25 lít/m² cho 1 lớp |
Sikagard 905W Sơn chống ẩm mốc | Lít | 98.000 | 5Lít/Can | 490.000 | 3-5 m² /1 lít cho 1 lớp |
Sikafloor Chapdur Green Tăng cứng nền bê tông | Kg | 15.000 | 25Kg/Bao | 375.000 | 3-6 Kg/m² |
Sikafloor Chapdur Grey Tăng cứng nền bê tông | Kg | 6.600 | 25Kg/Bao | 165.000 | 3-6 Kg/m² |
Lưu ý:
- Bảng giá trên chưa bao gồm 8% hay 10% thuế VAT và chi phí vận chuyển đến chân công trình.
- Giá có thể thay đổi tùy theo số lượng mua, nhà phân phối và thời điểm mua hàng.
- Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với Xe Tải Mỹ Đình để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất.
4. Các Sản Phẩm Sika Phổ Biến Và Ứng Dụng
Sika cung cấp đa dạng các sản phẩm phục vụ cho nhiều mục đích khác nhau trong xây dựng. Dưới đây là một số sản phẩm phổ biến và ứng dụng của chúng:
- Chống thấm:
- Sika Latex/Sika Latex TH: Chống thấm và tác nhân kết nối cho vữa, bê tông.
- Sikatop Seal 107: Chống thấm cho bề mặt bê tông, tường gạch.
- Sikaproof Membrane: Chống thấm gốc bitum, thi công nguội.
- Vữa và phụ gia:
- Sikagrout 214-11: Vữa rót không co ngót, cường độ cao.
- Sikament R7N: Phụ gia hóa dẻo cho bê tông.
- Sika Monotop 610: Kết nối và bảo vệ cốt thép.
- Keo dán và trám khe:
- Sikaflex 140 Construction: Keo trám khe đàn hồi cho xây dựng.
- Sikadur 31 CF Normal: Keo epoxy cường độ cao, kết dính bê tông.
- Sika Anchorfix 3001: Keo neo cấy thép.
- Sơn và chất phủ:
- Sika Raintile: Sơn chống thấm acrylic cho mái ngói.
- Sikafloor 264: Sơn epoxy cho sàn công nghiệp.
báo giá sika 2025
5. Hướng Dẫn Chọn Mua Sản Phẩm Sika Phù Hợp
Để chọn mua sản phẩm Sika phù hợp, bạn cần xác định rõ mục đích sử dụng, yêu cầu kỹ thuật của công trình và điều kiện thi công. Dưới đây là một số bước hướng dẫn:
- Xác định vấn đề cần giải quyết: Bạn cần chống thấm cho hạng mục nào? Sàn, tường, mái hay tầng hầm?
- Tìm hiểu về các sản phẩm Sika phù hợp: Đọc kỹ thông tin sản phẩm, tài liệu kỹ thuật để hiểu rõ về tính năng, ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng của từng loại sản phẩm.
- Xem xét yêu cầu kỹ thuật: Sản phẩm cần đáp ứng các yêu cầu về độ bền, khả năng chịu lực, kháng hóa chất,…
- Đánh giá điều kiện thi công: Điều kiện thời tiết, bề mặt thi công, phương pháp thi công có thể ảnh hưởng đến hiệu quả của sản phẩm.
- Tham khảo ý kiến chuyên gia: Nếu bạn không chắc chắn về lựa chọn của mình, hãy tham khảo ý kiến của các kỹ sư xây dựng, nhà thầu hoặc nhân viên tư vấn của Sika.
- Chọn mua sản phẩm chính hãng: Mua sản phẩm Sika từ các nhà phân phối uy tín để đảm bảo chất lượng và được hưởng các chính sách bảo hành, hỗ trợ kỹ thuật.
6. Địa Chỉ Mua Sika Uy Tín Tại Mỹ Đình Và Hà Nội
Tại khu vực Mỹ Đình và Hà Nội, bạn có thể tìm mua sản phẩm Sika tại các địa chỉ sau:
- Xe Tải Mỹ Đình: Số 18 đường Mỹ Đình, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội. Hotline: 0247 309 9988. Trang web: XETAIMYDINH.EDU.VN.
- Các cửa hàng vật liệu xây dựng lớn: Nhiều cửa hàng vật liệu xây dựng lớn tại Hà Nội có bán sản phẩm Sika. Bạn có thể tìm kiếm trên Google Maps với từ khóa “vật liệu xây dựng Sika” để tìm địa chỉ gần nhất.
- Các nhà phân phối chính thức của Sika: Liên hệ trực tiếp với Sika Việt Nam để biết thông tin về các nhà phân phối chính thức tại Hà Nội.
Khi mua hàng, hãy yêu cầu cung cấp đầy đủ hóa đơn, chứng từ chứng minh nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm.
7. Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Sử Dụng Sản Phẩm Sika
Để đảm bảo hiệu quả và độ bền của công trình, bạn cần tuân thủ các lưu ý sau khi sử dụng sản phẩm Sika:
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng: Trước khi thi công, hãy đọc kỹ hướng dẫn sử dụng của sản phẩm để hiểu rõ về cách pha trộn, tỷ lệ, phương pháp thi công và các lưu ý an toàn.
- Chuẩn bị bề mặt thi công: Bề mặt thi công cần được làm sạch, khô ráo, không có bụi bẩn, dầu mỡ hoặc các chấtForeign matter khác.
- Sử dụng đúng dụng cụ: Sử dụng các dụng cụ thi công phù hợp để đảm bảo sản phẩm được thi công đều và đúng kỹ thuật.
- Tuân thủ quy trình thi công: Thi công theo đúng quy trình được hướng dẫn để đảm bảo chất lượng và độ bền của lớp phủ.
- Kiểm tra sau thi công: Sau khi thi công, hãy kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo không có lỗi hoặc vết nứt nào.
- Bảo quản sản phẩm đúng cách: Bảo quản sản phẩm Sika ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao.
8. Định Mức Vật Tư Sika: Tính Toán Như Thế Nào Cho Chuẩn?
Định mức vật tư Sika là lượng vật tư cần thiết để thi công một đơn vị diện tích hoặc khối lượng công việc nhất định. Việc tính toán định mức vật tư Sika chính xác giúp bạn:
- Dự toán chi phí vật tư chính xác: Tránh tình trạng thiếu hoặc thừa vật tư, gây lãng phí hoặc ảnh hưởng đến tiến độ thi công.
- Quản lý vật tư hiệu quả: Giúp bạn lên kế hoạch mua sắm, vận chuyển và lưu trữ vật tư hợp lý.
- Kiểm soát chi phí thi công: Giúp bạn kiểm soát chi phí vật tư trong quá trình thi công.
Định mức vật tư Sika thường được nhà sản xuất cung cấp trong tài liệu kỹ thuật của sản phẩm. Tuy nhiên, định mức này chỉ mang tính chất tham khảo, vì lượng vật tư tiêu thụ thực tế có thể khác nhau tùy thuộc vào các yếu tố sau:
- Loại sản phẩm Sika: Mỗi loại sản phẩm có định mức khác nhau.
- Bề mặt thi công: Bề mặt gồ ghề, không bằng phẳng sẽ tiêu tốn nhiều vật tư hơn.
- Phương pháp thi công: Thi công bằng cọ, ru lô hay máy phun sẽ có định mức khác nhau.
- Tay nghề thợ thi công: Thợ có tay nghề cao sẽ thi công tiết kiệm vật tư hơn.
Để tính toán định mức vật tư Sika chính xác, bạn nên:
- Tham khảo tài liệu kỹ thuật của sản phẩm: Xem định mức được nhà sản xuất khuyến nghị.
- Thi công thử nghiệm: Thi công thử nghiệm trên một diện tích nhỏ để xác định định mức thực tế.
- Theo dõi và điều chỉnh: Theo dõi lượng vật tư tiêu thụ trong quá trình thi công và điều chỉnh định mức nếu cần thiết.
Ví dụ, theo tài liệu kỹ thuật của Sika Latex, định mức cho lớp vữa cán sàn là 1 lít/m²/2cm. Tuy nhiên, nếu bề mặt sàn gồ ghề, bạn có thể cần đến 1.2-1.3 lít/m².
9. So Sánh Giá Sika Giữa Các Nhà Cung Cấp: Mẹo Tìm Giá Tốt Nhất
Để tìm được báo giá Sika tốt nhất, bạn nên so sánh giá giữa các nhà cung cấp khác nhau. Dưới đây là một số mẹo giúp bạn tìm giá tốt nhất:
- Liên hệ với nhiều nhà cung cấp: Yêu cầu báo giá từ ít nhất 3-5 nhà cung cấp khác nhau.
- So sánh giá chi tiết: So sánh giá của từng sản phẩm, quy cách đóng gói và đơn vị tính.
- Hỏi về chiết khấu: Hỏi về các chương trình chiết khấu cho khách hàng mua số lượng lớn, khách hàng thân thiết hoặc khách hàng mới.
- Xem xét chi phí vận chuyển: Chi phí vận chuyển có thể ảnh hưởng đáng kể đến tổng chi phí, đặc biệt là khi mua hàng từ các nhà cung cấp ở xa.
- Đàm phán giá: Đừng ngần ngại đàm phán giá với nhà cung cấp để có được mức giá tốt nhất.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm: Đảm bảo sản phẩm được cung cấp là hàng chính hãng, có đầy đủ chứng từ chứng minh nguồn gốc xuất xứ.
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo các trang web so sánh giá trực tuyến hoặc các diễn đàn xây dựng để tìm hiểu về giá Sika trên thị trường.
10. FAQ – Những Câu Hỏi Thường Gặp Về Báo Giá Sika
1. Báo giá Sika có thời hạn bao lâu?
Thời hạn của báo giá Sika thường được ghi rõ trên báo giá. Thông thường, báo giá có hiệu lực trong khoảng 15-30 ngày.
2. Giá Sika có bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển không?
Thông thường, giá Sika chưa bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển. Bạn cần hỏi rõ nhà cung cấp về các khoản phí này.
3. Mua Sika số lượng lớn có được chiết khấu không?
Có, mua Sika số lượng lớn thường được chiết khấu. Tỷ lệ chiết khấu tùy thuộc vào số lượng mua và chính sách của nhà cung cấp.
4. Làm thế nào để kiểm tra chất lượng sản phẩm Sika?
Bạn có thể kiểm tra chất lượng sản phẩm Sika bằng cách xem xét bao bì, tem nhãn, chứng từ chứng minh nguồn gốc xuất xứ và kiểm tra trực quan (màu sắc, độ nhớt,…).
5. Tôi có thể mua Sika ở đâu tại Mỹ Đình?
Bạn có thể mua Sika tại Xe Tải Mỹ Đình (Số 18 đường Mỹ Đình, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội) hoặc các cửa hàng vật liệu xây dựng lớn trong khu vực.
6. Tôi nên chọn loại Sika nào để chống thấm nhà vệ sinh?
Bạn có thể sử dụng Sikatop Seal 107, Sika Latex hoặc Sikaproof Membrane để chống thấm nhà vệ sinh.
7. Định mức Sika Latex cho lớp vữa cán sàn là bao nhiêu?
Định mức Sika Latex cho lớp vữa cán sàn là khoảng 1 lít/m²/2cm.
8. Tôi có thể tự thi công chống thấm bằng Sika được không?
Có, bạn có thể tự thi công chống thấm bằng Sika nếu