Báo Giá Dây điện Trần Phú luôn là mối quan tâm hàng đầu của các nhà thầu, chủ đầu tư và người tiêu dùng. Tại Xe Tải Mỹ Đình (XETAIMYDINH.EDU.VN), chúng tôi cung cấp bảng giá dây điện Trần Phú chi tiết và cập nhật nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Bảng báo giá bao gồm đầy đủ các loại dây điện dân dụng, cáp điện hạ thế, cáp ngầm với thông số kỹ thuật rõ ràng, giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt.
1. Tại Sao Nên Quan Tâm Đến Báo Giá Dây Điện Trần Phú?
Việc theo dõi bảng báo giá dây điện Trần Phú là vô cùng quan trọng vì nhiều lý do, đặc biệt trong bối cảnh thị trường vật liệu xây dựng luôn biến động. Dưới đây là những lý do cụ thể:
- Dự toán chi phí chính xác: Nắm bắt được giá cả giúp bạn dự toán chi phí vật tư điện một cách chính xác, tránh phát sinh ngoài ý muốn trong quá trình thi công.
- Lựa chọn sản phẩm phù hợp: Bảng giá chi tiết cung cấp thông tin về các loại dây điện, giúp bạn so sánh và chọn lựa sản phẩm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và mục đích sử dụng.
- Tối ưu ngân sách: So sánh giá giữa các nhà cung cấp khác nhau giúp bạn tìm được mức giá tốt nhất, tối ưu hóa ngân sách cho công trình.
- Cập nhật thông tin thị trường: Theo dõi báo giá thường xuyên giúp bạn nắm bắt được biến động của thị trường, từ đó có kế hoạch mua hàng hợp lý.
- Đảm bảo chất lượng: Việc lựa chọn dây điện Trần Phú chính hãng, có giá niêm yết rõ ràng, giúp bạn tránh mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng, đảm bảo an toàn cho hệ thống điện.
Theo nghiên cứu của Viện Vật liệu Xây dựng, việc sử dụng dây điện không rõ nguồn gốc có thể làm tăng nguy cơ cháy nổ lên đến 60%. Vì vậy, việc tìm hiểu và lựa chọn dây điện từ các thương hiệu uy tín như Trần Phú là vô cùng quan trọng.
2. Báo Giá Dây Điện Trần Phú Dân Dụng 2024
Dây điện dân dụng Trần Phú là lựa chọn phổ biến cho các công trình nhà ở, văn phòng, cửa hàng… nhờ chất lượng đảm bảo và độ bền cao. Dưới đây là bảng giá tham khảo cho các loại dây điện dân dụng Trần Phú:
2.1. Dây Đơn 7 Sợi Bọc Nhựa – Cu/PVC
Dây đơn VCm 7 sợi ruột đồng, cách điện PVC, thích hợp cho các mạch điện trong nhà.
STT |
Tên Sản Phẩm |
ĐVT |
Đơn Giá (VNĐ) |
1 |
Dây đơn VCm 1×1.5 |
m |
7,700 |
2 |
Dây đơn VCm 1×2.5 |
m |
12,430 |
3 |
Dây đơn VCm 1×4.0 |
m |
19,030 |
4 |
Dây đơn VCm 1×6.0 |
m |
28,050 |
Dây điện Trần Phú đơn 7 sợi với lớp vỏ PVC bảo vệ và ruột đồng dẫn điện tốt
2.2. Dây Đơn – Cu/PVC
Dây đơn VCm ruột đồng, cách điện PVC, nhiều màu sắc để lựa chọn.
STT |
Tên Sản Phẩm |
ĐVT |
Đơn Giá (VNĐ) |
5 |
Dây đơn VCm 1×0.75 |
m |
3,982 |
6 |
Dây đơn VCm 1×1.0 |
m |
5,093 |
7 |
Dây đơn VCm 1×1.5 |
m |
7,525 |
8 |
Dây đơn VCm 1×2.5 |
m |
12,232 |
9 |
Dây đơn VCm 1×4.0 |
m |
18,810 |
10 |
Dây đơn VCm 1×6.0 |
m |
27,940 |
11 |
Dây đơn VCm 1×10 |
m |
49,500 |
2.3. Dây Dẹt – Cu/PVC/PVC
Dây dẹt VCm-D ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC, thích hợp cho các thiết bị điện di động.
STT |
Tên Sản Phẩm |
ĐVT |
Đơn Giá (VNĐ) |
12 |
Dây dẹt VCm-D 2×0.75 |
m |
9,130 |
13 |
Dây dẹt VCm-D 2×1.0 |
m |
11,660 |
14 |
Dây dẹt VCm-D 2×1.5 |
m |
16,060 |
15 |
Dây dẹt VCm-D 2×2.5 |
m |
26,389 |
16 |
Dây dẹt VCm-D 2×4.0 |
m |
39,710 |
17 |
Dây dẹt VCm-D 2×6.0 |
m |
58,740 |
18 |
Dây dẹt VCm-D 3×0.75 |
m |
13,530 |
2.4. Dây Xúp – Cu/PVC
Dây xúp VCm-X ruột đồng, cách điện PVC, dùng cho các thiết bị điện trong nhà.
STT |
Tên Sản Phẩm |
ĐVT |
Đơn Giá (VNĐ) |
19 |
Dây xúp VCm-X 2×0.75 |
m |
7,810 |
2.5. Dây Tròn 2,3,4 Ruột Mềm – Cu/PVC/PVC
Dây tròn VCm-T ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC, dùng cho các thiết bị điện dân dụng.
STT |
Tên Sản Phẩm |
ĐVT |
Đơn Giá (VNĐ) |
20 |
Dây tròn VCm-T 2×0.75 |
m |
10,340 |
21 |
Dây tròn VCm-T 2×1.0 |
m |
12,650 |
22 |
Dây tròn VCm-T 2×1.5 |
m |
17,600 |
23 |
Dây tròn VCm-T 2×2.5 |
m |
28,380 |
24 |
Dây tròn VCm-T 2×4.0 |
m |
43,230 |
25 |
Dây tròn VCm-T 2×6.0 |
m |
64,020 |
26 |
Dây tròn VCm-T 3×0.75 |
m |
14,520 |
27 |
Dây tròn VCm-T 3×1.0 |
m |
17,930 |
28 |
Dây tròn VCm-T 3×1.5 |
m |
25,080 |
29 |
Dây tròn VCm-T 3×2.5 |
m |
40,810 |
30 |
Dây tròn VCm-T 3×4.0 |
m |
61,710 |
31 |
Dây tròn VCm-T 3×6.0 |
m |
92,290 |
32 |
Dây tròn VCm-T 4×0.75 |
m |
18,810 |
33 |
Dây tròn VCm-T 4×1.0 |
m |
23,760 |
34 |
Dây tròn VCm-T 4×1.5 |
m |
32,890 |
35 |
Dây tròn VCm-T 4×2.5 |
m |
53,020 |
36 |
Dây tròn VCm-T 4×4.0 |
m |
80,850 |
37 |
Dây tròn VCm-T 4×6.0 |
m |
119,900 |
3. Bảng Giá Cáp Điện Trần Phú Hạ Thế 2024
Cáp điện hạ thế Trần Phú đáp ứng tiêu chuẩn TCVN 5935-1 (IEC 60502-1), TCVN 6612 (IEC 60228), điện áp sử dụng 0,6/1kV, được sử dụng rộng rãi trong các công trình công nghiệp và dân dụng.
3.1. Cáp Đơn CV – Hạ Thế (Cu/PVC)
STT |
Tên Sản Phẩm |
ĐVT |
Đơn Giá (VNĐ) |
1 |
Cáp CV – 10 |
m |
40,500 |
2 |
Cáp CV – 16 |
m |
66,000 |
3 |
Cáp CV – 25 |
m |
105,000 |
4 |
Cáp CV – 35 |
m |
144,000 |
5 |
Cáp CV – 50 |
m |
200,000 |
6 |
Cáp CV – 70 |
m |
282,000 |
7 |
Cáp CV – 95 |
m |
387,000 |
8 |
Cáp CV – 120 |
m |
486,000 |
9 |
Cáp CV – 150 |
m |
606,000 |
10 |
Cáp CV – 185 |
m |
760,000 |
11 |
Cáp CV – 240 |
m |
9,897,000 |
12 |
Cáp CV – 300 |
m |
1,211,500 |
13 |
Cáp CV – 400 |
m |
1,557,700 |
3.2. Cáp CVV 1 Lõi – Hạ Thế (Cu/PVC/PVC)
STT |
Tên Sản Phẩm |
ĐVT |
Đơn Giá (VNĐ) |
14 |
Cáp CVV – (1 x 2.5) |
m |
14,350 |
15 |
Cáp CVV – (1 x 4) |
m |
20,900 |
16 |
Cáp CVV – (1 x 6) |
m |
29,400 |
17 |
Cáp CVV – (1 x 10) |
m |
43,300 |
18 |
Cáp CVV – (1 x 16) |
m |
69,600 |
19 |
Cáp CVV – (1 x 25) |
m |
111,500 |
20 |
Cáp CVV – (1 x 35) |
m |
151,900 |
21 |
Cáp CVV – (1 x 50) |
m |
205,000 |
22 |
Cáp CVV – (1 x 70) |
m |
290,000 |
23 |
Cáp CVV – (1 x 95) |
m |
405,000 |
24 |
Cáp CVV – (1 x 120) |
m |
509,000 |
25 |
Cáp CVV – (1 x 150) |
m |
639,000 |
26 |
Cáp CVV – (1 x 185) |
m |
802,000 |
27 |
Cáp CVV – (1 x 240) |
m |
1,005,600 |
28 |
Cáp CVV – (1 x 300) |
m |
1,327,000 |
29 |
Cáp CVV – (1 x 400) |
m |
1,655,000 |
3.3. Cáp CVV 2 Lõi – Hạ Thế (Cu/PVC/PVC)
STT |
Tên Sản Phẩm |
ĐVT |
Đơn Giá (VNĐ) |
30 |
Cáp CVV – (2 x 2.5) |
m |
26,500 |
31 |
Cáp CVV – (2 x 4) |
m |
42,300 |
32 |
Cáp CVV – (2 x 6) |
m |
58,700 |
33 |
Cáp CVV – (2 x 10) |
m |
89,200 |
34 |
Cáp CVV – (2 x 16) |
m |
151,500 |
35 |
Cáp CVV – (2 x 25) |
m |
221,400 |
36 |
Cáp CVV – (2 x 35) |
m |
312,800 |
37 |
Cáp CVV – (2 x 50) |
m |
423,200 |
38 |
Cáp CVV – (2 x 70) |
m |
582,600 |
39 |
Cáp CVV – (2 x 95) |
m |
797,400 |
40 |
Cáp CVV – (2 x 120) |
m |
979,600 |
41 |
Cáp CVV – (2 x 150) |
m |
1,162,000 |
42 |
Cáp CVV – (2 x 185) |
m |
1,443,000 |
43 |
Cáp CVV – (2 x 240) |
m |
1,887,000 |
44 |
Cáp CVV – (2 x 300) |
m |
2,365,000 |
45 |
Cáp CVV – (2 x 400) |
m |
3,014,000 |
3.4. Cáp CVV 3 Lõi – Hạ Thế (Cu/PVC/PVC)
STT |
Tên Sản Phẩm |
ĐVT |
Đơn Giá (VNĐ) |
46 |
Cáp CVV – (3 x 2.5) |
m |
38,000 |
47 |
Cáp CVV – (3 x 4) |
m |
62,300 |
48 |
Cáp CVV – (3 x 6) |
m |
86,600 |
49 |
Cáp CVV – (3 x 10) |
m |
129,300 |
50 |
Cáp CVV – (3 x 16) |
m |
203,000 |
51 |
Cáp CVV – (3 x 25) |
m |
317,000 |
52 |
Cáp CVV – (3 x 35) |
m |
427,000 |
53 |
Cáp CVV – (3 x 50) |
m |
623,000 |
54 |
Cáp CVV – (3 x 70) |
m |
819,000 |
55 |
Cáp CVV – (3 x 95) |
m |
1,108,000 |
56 |
Cáp CVV – (3 x 120) |
m |
1,385,000 |
57 |
Cáp CVV – (3 x 150) |
m |
1,782,000 |
58 |
Cáp CVV – (3 x 185) |
m |
2,150,000 |
59 |
Cáp CVV – (3 x 240) |
m |
2,690,000 |
60 |
Cáp CVV – (3 x 300) |
m |
3,550,000 |
3.5. Cáp CVV 3 + 1 Lõi – Hạ Thế (Cu/PVC/PVC)
STT |
Tên Sản Phẩm |
ĐVT |
Đơn Giá (VNĐ) |
61 |
Cáp CVV – (3 x 2.5 + 1 x 1.5) |
m |
54,300 |
62 |
Cáp CVV – (3 x 4 + 1 x 2.5) |
m |
79,600 |
63 |
Cáp CVV – (3 x 6 + 1 x 4) |
m |
111,000 |
64 |
Cáp CVV – (3 x 10 + 1 x 6) |
m |
170,500 |
65 |
Cáp CVV – (3 x 16 + 1 x 10) |
m |
258,900 |
66 |
Cáp CVV – (3 x 25 + 1 x 16) |
m |
437,000 |
67 |
Cáp CVV – (3 x 35 + 1 x 16) |
m |
573,800 |
68 |
Cáp CVV – (3 x 35 + 1 x 25) |
m |
587,400 |
69 |
Cáp CVV – (3 x 50 + 1 x 25) |
m |
801,000 |
70 |
Cáp CVV – (3 x 50 + 1 x 35) |
m |
849,000 |
71 |
Cáp CVV – (3 x 70 + 1 x 35) |
m |
1,110,000 |
72 |
Cáp CVV – (3 x 70 + 1 x 50) |
m |
1,210,000 |
73 |
Cáp CVV – (3 x 95 + 1 x 50) |
m |
1,362,500 |
74 |
Cáp CVV – (3 x 95 + 1 x 70) |
m |
1,443,800 |
75 |
Cáp CVV – (3 x 120 + 1 x 70) |
m |
1,725,000 |
76 |
Cáp CVV – (3 x 120 + 1 x 95) |
m |
1,837,500 |
77 |
Cáp CVV – (3 x 150 + 1 x 70) |
m |
2,075,000 |
78 |
Cáp CVV – (3 x 150 + 1 x 95) |
m |
2,194,000 |
79 |
Cáp CVV – (3 x 150 + 1 x 120) |
m |
2,287,500 |
80 |
Cáp CVV – (3 x 185 + 1 x 95) |
m |
2,625,000 |
81 |
Cáp CVV – (3 x 185 + 1 x 120) |
m |
2,743,800 |
82 |
Cáp CVV – (3 x 185 + 1 x 150) |
m |
2,855,000 |
83 |
Cáp CVV – (3 x 240 + 1 x 120) |
m |
3,408,000 |
84 |
Cáp CVV – (3 x 240 + 1 x 150) |
m |
3,537,000 |
85 |
Cáp CVV – (3 x 240 + 1 x 185) |
m |
3,683,000 |
86 |
Cáp CVV – (3 x 300 + 1 x 150) |
m |
4,267,000 |
87 |
Cáp CVV – (3 x 300 + 1 x 185) |
m |
4,413,000 |
88 |
Cáp CVV – (3 x 300 + 1 x 240) |
m |
4,640,000 |
3.6. Cáp CVV 4 Lõi – Hạ Thế (Cu/PVC/PVC)
STT |
Tên Sản Phẩm |
ĐVT |
Đơn Giá (VNĐ) |
89 |
Cáp CVV – (4 x 2.5) |
m |
50,000 |
90 |
Cáp CVV – (4 x 4) |
m |
80,800 |
91 |
Cáp CVV – (4 x 6) |
m |
112,000 |
92 |
Cáp CVV – (4 x 10) |
m |
170,800 |
93 |
Cáp CVV – (4 x 16) |
m |
265,400 |
94 |
Cáp CVV – (4 x 25) |
m |
417,700 |
95 |
Cáp CVV – (4 x 35) |
m |
554,000 |
96 |
Cáp CVV – (4 x 50) |
m |
730,000 |
97 |
Cáp CVV – (4 x 70) |
m |
1,050,000 |
98 |
Cáp CVV – (4 x 95) |
m |
1,469,000 |
99 |
Cáp CVV – (4 x 120) |
m |
1,824,000 |
100 |
Cáp CVV – (4 x 150) |
m |
2,162,000 |
101 |
Cáp CVV – (4 x 185) |
m |
2,828,000 |
102 |
Cáp CVV – (4 x 240) |
m |
3,542,000 |
103 |
Cáp CVV – (4 x 300) |
m |
4,630,000 |
3.7. Cáp CXV 1 Lõi – Hạ Thế (Cu/XLPE/PVC)
STT |
Tên Sản Phẩm |
ĐVT |
Đơn Giá (VNĐ) |
104 |
Cáp CXV – (1 x 1.5) |
m |
8,600 |
105 |
Cáp CXV – (1 x 2.5) |
m |
13,000 |
106 |
Cáp CXV – (1 x 4) |
m |
19,900 |
107 |
Cáp CXV – (1 x 6) |
m |
28,900 |
108 |
Cáp CXV – (1 x 10) |
m |
44,100 |
109 |
Cáp CXV – (1 x 16) |
m |
68,600 |
110 |
Cáp CXV – (1 x 25) |
m |
109,000 |
111 |
Cáp CXV – (1 x 35) |
m |
149,000 |
112 |
Cáp CXV – (1 x 50) |
m |
205,000 |
113 |
Cáp CXV – (1 x 70) |
m |
290,000 |
114 |
Cáp CXV – (1 x 95) |
m |
404,900 |
115 |
Cáp CXV – (1 x 120) |
m |
501,000 |
116 |
Cáp CXV – (1 x 150) |
m |
628,000 |
117 |
Cáp CXV – (1 x 185) |
m |
789,000 |
118 |
Cáp CXV – (1 x 240) |
m |
990,000 |
119 |
Cáp CXV – (1 x 300) |
m |
1,298,000 |
120 |
Cáp CXV – (1 x 400) |
m |
1,685,000 |
3.8. Cáp CXV 2 Lõi – Hạ Thế (Cu/XLPE/PVC)
STT |
Tên Sản Phẩm |
ĐVT |
Đơn Giá (VNĐ) |
121 |
Cáp CXV – (2 x 1.5) |
m |
19,100 |
122 |
Cáp CXV – (2 x 2.5) |
m |
29,600 |
123 |
Cáp CXV – (2 x 4) |
m |
42,000 |
124 |
Cáp CXV – (2 x 6) |
m |
61,000 |
125 |
Cáp CXV – (2 x 10) |
m |
94,000 |
126 |
Cáp CXV – (2 x 16) |
m |
144,300 |
127 |
Cáp CXV – (2 x 25) |
m |
220,000 |
128 |
Cáp CXV – (2 x 35) |
m |
299,500 |
129 |
Cáp CXV – (2 x 50) |
m |
410,000 |
130 |
Cáp CXV – (2 x 70) |
m |
595,000 |
131 |
Cáp CXV – (2 x 95) |
m |
812,000 |
132 |
Cáp CXV – (2 x 120) |
m |
990,000 |
133 |
Cáp CXV – (2 x 150) |
m |
1,236,000 |
3.9. Cáp CXV 3 Lõi – Hạ Thế (Cu/XLPE/PVC)
STT |
Tên Sản Phẩm |
ĐVT |
Đơn Giá (VNĐ) |
134 |
Cáp CXV – (3 x 1.5) |
m |
29,500 |
135 |
Cáp CXV – (3 x 2.5) |
m |
42,700 |
136 |
Cáp CXV – (3 x 4) |
m |
62,300 |
137 |
Cáp CXV – (3 x 6) |
m |
88,900 |
138 |
Cáp CXV – (3 x 10) |
m |
138,500 |
139 |
Cáp CXV – (3 x 16) |
m |
207,700 |
140 |
Cáp CXV – (3 x 25) |
m |
330,300 |
141 |
Cáp CXV – (3 x 35) |
m |
449,200 |
142 |
Cáp CXV – (3 x 50) |
m |
630,000 |
143 |
Cáp CXV – (3 x 70) |
m |
880,000 |
144 |
Cáp CXV – (3 x 95) |
m |
1,179,000 |
145 |
Cáp CXV – (3 x 120) |
m |
1,459,000 |
146 |
Cáp CXV – (3 x 150) |
m |
1,832,000 |
147 |
Cáp CXV – (3 x 185) |
m |
2,300,000 |
148 |
Cáp CXV – (3 x 240) |
m |
3,030,000 |
149 |
Cáp CXV – (3 x 300) |
m |
3,785,000 |
150 |
Cáp CXV – (3 x 400) |
m |
4,892,000 |