Báo Giá Dây Điện Trần Phú Mới Nhất Năm 2024?

Báo Giá Dây điện Trần Phú luôn là mối quan tâm hàng đầu của các nhà thầu, chủ đầu tư và người tiêu dùng. Tại Xe Tải Mỹ Đình (XETAIMYDINH.EDU.VN), chúng tôi cung cấp bảng giá dây điện Trần Phú chi tiết và cập nhật nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Bảng báo giá bao gồm đầy đủ các loại dây điện dân dụng, cáp điện hạ thế, cáp ngầm với thông số kỹ thuật rõ ràng, giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt.

1. Tại Sao Nên Quan Tâm Đến Báo Giá Dây Điện Trần Phú?

Việc theo dõi bảng báo giá dây điện Trần Phú là vô cùng quan trọng vì nhiều lý do, đặc biệt trong bối cảnh thị trường vật liệu xây dựng luôn biến động. Dưới đây là những lý do cụ thể:

  • Dự toán chi phí chính xác: Nắm bắt được giá cả giúp bạn dự toán chi phí vật tư điện một cách chính xác, tránh phát sinh ngoài ý muốn trong quá trình thi công.
  • Lựa chọn sản phẩm phù hợp: Bảng giá chi tiết cung cấp thông tin về các loại dây điện, giúp bạn so sánh và chọn lựa sản phẩm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và mục đích sử dụng.
  • Tối ưu ngân sách: So sánh giá giữa các nhà cung cấp khác nhau giúp bạn tìm được mức giá tốt nhất, tối ưu hóa ngân sách cho công trình.
  • Cập nhật thông tin thị trường: Theo dõi báo giá thường xuyên giúp bạn nắm bắt được biến động của thị trường, từ đó có kế hoạch mua hàng hợp lý.
  • Đảm bảo chất lượng: Việc lựa chọn dây điện Trần Phú chính hãng, có giá niêm yết rõ ràng, giúp bạn tránh mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng, đảm bảo an toàn cho hệ thống điện.

Theo nghiên cứu của Viện Vật liệu Xây dựng, việc sử dụng dây điện không rõ nguồn gốc có thể làm tăng nguy cơ cháy nổ lên đến 60%. Vì vậy, việc tìm hiểu và lựa chọn dây điện từ các thương hiệu uy tín như Trần Phú là vô cùng quan trọng.

2. Báo Giá Dây Điện Trần Phú Dân Dụng 2024

Dây điện dân dụng Trần Phú là lựa chọn phổ biến cho các công trình nhà ở, văn phòng, cửa hàng… nhờ chất lượng đảm bảo và độ bền cao. Dưới đây là bảng giá tham khảo cho các loại dây điện dân dụng Trần Phú:

2.1. Dây Đơn 7 Sợi Bọc Nhựa – Cu/PVC

Dây đơn VCm 7 sợi ruột đồng, cách điện PVC, thích hợp cho các mạch điện trong nhà.

STT Tên Sản Phẩm ĐVT Đơn Giá (VNĐ)
1 Dây đơn VCm 1×1.5 m 7,700
2 Dây đơn VCm 1×2.5 m 12,430
3 Dây đơn VCm 1×4.0 m 19,030
4 Dây đơn VCm 1×6.0 m 28,050

Dây điện Trần Phú đơn 7 sợi với lớp vỏ PVC bảo vệ và ruột đồng dẫn điện tốt

2.2. Dây Đơn – Cu/PVC

Dây đơn VCm ruột đồng, cách điện PVC, nhiều màu sắc để lựa chọn.

STT Tên Sản Phẩm ĐVT Đơn Giá (VNĐ)
5 Dây đơn VCm 1×0.75 m 3,982
6 Dây đơn VCm 1×1.0 m 5,093
7 Dây đơn VCm 1×1.5 m 7,525
8 Dây đơn VCm 1×2.5 m 12,232
9 Dây đơn VCm 1×4.0 m 18,810
10 Dây đơn VCm 1×6.0 m 27,940
11 Dây đơn VCm 1×10 m 49,500

2.3. Dây Dẹt – Cu/PVC/PVC

Dây dẹt VCm-D ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC, thích hợp cho các thiết bị điện di động.

STT Tên Sản Phẩm ĐVT Đơn Giá (VNĐ)
12 Dây dẹt VCm-D 2×0.75 m 9,130
13 Dây dẹt VCm-D 2×1.0 m 11,660
14 Dây dẹt VCm-D 2×1.5 m 16,060
15 Dây dẹt VCm-D 2×2.5 m 26,389
16 Dây dẹt VCm-D 2×4.0 m 39,710
17 Dây dẹt VCm-D 2×6.0 m 58,740
18 Dây dẹt VCm-D 3×0.75 m 13,530

2.4. Dây Xúp – Cu/PVC

Dây xúp VCm-X ruột đồng, cách điện PVC, dùng cho các thiết bị điện trong nhà.

STT Tên Sản Phẩm ĐVT Đơn Giá (VNĐ)
19 Dây xúp VCm-X 2×0.75 m 7,810

2.5. Dây Tròn 2,3,4 Ruột Mềm – Cu/PVC/PVC

Dây tròn VCm-T ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC, dùng cho các thiết bị điện dân dụng.

STT Tên Sản Phẩm ĐVT Đơn Giá (VNĐ)
20 Dây tròn VCm-T 2×0.75 m 10,340
21 Dây tròn VCm-T 2×1.0 m 12,650
22 Dây tròn VCm-T 2×1.5 m 17,600
23 Dây tròn VCm-T 2×2.5 m 28,380
24 Dây tròn VCm-T 2×4.0 m 43,230
25 Dây tròn VCm-T 2×6.0 m 64,020
26 Dây tròn VCm-T 3×0.75 m 14,520
27 Dây tròn VCm-T 3×1.0 m 17,930
28 Dây tròn VCm-T 3×1.5 m 25,080
29 Dây tròn VCm-T 3×2.5 m 40,810
30 Dây tròn VCm-T 3×4.0 m 61,710
31 Dây tròn VCm-T 3×6.0 m 92,290
32 Dây tròn VCm-T 4×0.75 m 18,810
33 Dây tròn VCm-T 4×1.0 m 23,760
34 Dây tròn VCm-T 4×1.5 m 32,890
35 Dây tròn VCm-T 4×2.5 m 53,020
36 Dây tròn VCm-T 4×4.0 m 80,850
37 Dây tròn VCm-T 4×6.0 m 119,900

3. Bảng Giá Cáp Điện Trần Phú Hạ Thế 2024

Cáp điện hạ thế Trần Phú đáp ứng tiêu chuẩn TCVN 5935-1 (IEC 60502-1), TCVN 6612 (IEC 60228), điện áp sử dụng 0,6/1kV, được sử dụng rộng rãi trong các công trình công nghiệp và dân dụng.

3.1. Cáp Đơn CV – Hạ Thế (Cu/PVC)

STT Tên Sản Phẩm ĐVT Đơn Giá (VNĐ)
1 Cáp CV – 10 m 40,500
2 Cáp CV – 16 m 66,000
3 Cáp CV – 25 m 105,000
4 Cáp CV – 35 m 144,000
5 Cáp CV – 50 m 200,000
6 Cáp CV – 70 m 282,000
7 Cáp CV – 95 m 387,000
8 Cáp CV – 120 m 486,000
9 Cáp CV – 150 m 606,000
10 Cáp CV – 185 m 760,000
11 Cáp CV – 240 m 9,897,000
12 Cáp CV – 300 m 1,211,500
13 Cáp CV – 400 m 1,557,700

3.2. Cáp CVV 1 Lõi – Hạ Thế (Cu/PVC/PVC)

STT Tên Sản Phẩm ĐVT Đơn Giá (VNĐ)
14 Cáp CVV – (1 x 2.5) m 14,350
15 Cáp CVV – (1 x 4) m 20,900
16 Cáp CVV – (1 x 6) m 29,400
17 Cáp CVV – (1 x 10) m 43,300
18 Cáp CVV – (1 x 16) m 69,600
19 Cáp CVV – (1 x 25) m 111,500
20 Cáp CVV – (1 x 35) m 151,900
21 Cáp CVV – (1 x 50) m 205,000
22 Cáp CVV – (1 x 70) m 290,000
23 Cáp CVV – (1 x 95) m 405,000
24 Cáp CVV – (1 x 120) m 509,000
25 Cáp CVV – (1 x 150) m 639,000
26 Cáp CVV – (1 x 185) m 802,000
27 Cáp CVV – (1 x 240) m 1,005,600
28 Cáp CVV – (1 x 300) m 1,327,000
29 Cáp CVV – (1 x 400) m 1,655,000

3.3. Cáp CVV 2 Lõi – Hạ Thế (Cu/PVC/PVC)

STT Tên Sản Phẩm ĐVT Đơn Giá (VNĐ)
30 Cáp CVV – (2 x 2.5) m 26,500
31 Cáp CVV – (2 x 4) m 42,300
32 Cáp CVV – (2 x 6) m 58,700
33 Cáp CVV – (2 x 10) m 89,200
34 Cáp CVV – (2 x 16) m 151,500
35 Cáp CVV – (2 x 25) m 221,400
36 Cáp CVV – (2 x 35) m 312,800
37 Cáp CVV – (2 x 50) m 423,200
38 Cáp CVV – (2 x 70) m 582,600
39 Cáp CVV – (2 x 95) m 797,400
40 Cáp CVV – (2 x 120) m 979,600
41 Cáp CVV – (2 x 150) m 1,162,000
42 Cáp CVV – (2 x 185) m 1,443,000
43 Cáp CVV – (2 x 240) m 1,887,000
44 Cáp CVV – (2 x 300) m 2,365,000
45 Cáp CVV – (2 x 400) m 3,014,000

3.4. Cáp CVV 3 Lõi – Hạ Thế (Cu/PVC/PVC)

STT Tên Sản Phẩm ĐVT Đơn Giá (VNĐ)
46 Cáp CVV – (3 x 2.5) m 38,000
47 Cáp CVV – (3 x 4) m 62,300
48 Cáp CVV – (3 x 6) m 86,600
49 Cáp CVV – (3 x 10) m 129,300
50 Cáp CVV – (3 x 16) m 203,000
51 Cáp CVV – (3 x 25) m 317,000
52 Cáp CVV – (3 x 35) m 427,000
53 Cáp CVV – (3 x 50) m 623,000
54 Cáp CVV – (3 x 70) m 819,000
55 Cáp CVV – (3 x 95) m 1,108,000
56 Cáp CVV – (3 x 120) m 1,385,000
57 Cáp CVV – (3 x 150) m 1,782,000
58 Cáp CVV – (3 x 185) m 2,150,000
59 Cáp CVV – (3 x 240) m 2,690,000
60 Cáp CVV – (3 x 300) m 3,550,000

3.5. Cáp CVV 3 + 1 Lõi – Hạ Thế (Cu/PVC/PVC)

STT Tên Sản Phẩm ĐVT Đơn Giá (VNĐ)
61 Cáp CVV – (3 x 2.5 + 1 x 1.5) m 54,300
62 Cáp CVV – (3 x 4 + 1 x 2.5) m 79,600
63 Cáp CVV – (3 x 6 + 1 x 4) m 111,000
64 Cáp CVV – (3 x 10 + 1 x 6) m 170,500
65 Cáp CVV – (3 x 16 + 1 x 10) m 258,900
66 Cáp CVV – (3 x 25 + 1 x 16) m 437,000
67 Cáp CVV – (3 x 35 + 1 x 16) m 573,800
68 Cáp CVV – (3 x 35 + 1 x 25) m 587,400
69 Cáp CVV – (3 x 50 + 1 x 25) m 801,000
70 Cáp CVV – (3 x 50 + 1 x 35) m 849,000
71 Cáp CVV – (3 x 70 + 1 x 35) m 1,110,000
72 Cáp CVV – (3 x 70 + 1 x 50) m 1,210,000
73 Cáp CVV – (3 x 95 + 1 x 50) m 1,362,500
74 Cáp CVV – (3 x 95 + 1 x 70) m 1,443,800
75 Cáp CVV – (3 x 120 + 1 x 70) m 1,725,000
76 Cáp CVV – (3 x 120 + 1 x 95) m 1,837,500
77 Cáp CVV – (3 x 150 + 1 x 70) m 2,075,000
78 Cáp CVV – (3 x 150 + 1 x 95) m 2,194,000
79 Cáp CVV – (3 x 150 + 1 x 120) m 2,287,500
80 Cáp CVV – (3 x 185 + 1 x 95) m 2,625,000
81 Cáp CVV – (3 x 185 + 1 x 120) m 2,743,800
82 Cáp CVV – (3 x 185 + 1 x 150) m 2,855,000
83 Cáp CVV – (3 x 240 + 1 x 120) m 3,408,000
84 Cáp CVV – (3 x 240 + 1 x 150) m 3,537,000
85 Cáp CVV – (3 x 240 + 1 x 185) m 3,683,000
86 Cáp CVV – (3 x 300 + 1 x 150) m 4,267,000
87 Cáp CVV – (3 x 300 + 1 x 185) m 4,413,000
88 Cáp CVV – (3 x 300 + 1 x 240) m 4,640,000

3.6. Cáp CVV 4 Lõi – Hạ Thế (Cu/PVC/PVC)

STT Tên Sản Phẩm ĐVT Đơn Giá (VNĐ)
89 Cáp CVV – (4 x 2.5) m 50,000
90 Cáp CVV – (4 x 4) m 80,800
91 Cáp CVV – (4 x 6) m 112,000
92 Cáp CVV – (4 x 10) m 170,800
93 Cáp CVV – (4 x 16) m 265,400
94 Cáp CVV – (4 x 25) m 417,700
95 Cáp CVV – (4 x 35) m 554,000
96 Cáp CVV – (4 x 50) m 730,000
97 Cáp CVV – (4 x 70) m 1,050,000
98 Cáp CVV – (4 x 95) m 1,469,000
99 Cáp CVV – (4 x 120) m 1,824,000
100 Cáp CVV – (4 x 150) m 2,162,000
101 Cáp CVV – (4 x 185) m 2,828,000
102 Cáp CVV – (4 x 240) m 3,542,000
103 Cáp CVV – (4 x 300) m 4,630,000

3.7. Cáp CXV 1 Lõi – Hạ Thế (Cu/XLPE/PVC)

STT Tên Sản Phẩm ĐVT Đơn Giá (VNĐ)
104 Cáp CXV – (1 x 1.5) m 8,600
105 Cáp CXV – (1 x 2.5) m 13,000
106 Cáp CXV – (1 x 4) m 19,900
107 Cáp CXV – (1 x 6) m 28,900
108 Cáp CXV – (1 x 10) m 44,100
109 Cáp CXV – (1 x 16) m 68,600
110 Cáp CXV – (1 x 25) m 109,000
111 Cáp CXV – (1 x 35) m 149,000
112 Cáp CXV – (1 x 50) m 205,000
113 Cáp CXV – (1 x 70) m 290,000
114 Cáp CXV – (1 x 95) m 404,900
115 Cáp CXV – (1 x 120) m 501,000
116 Cáp CXV – (1 x 150) m 628,000
117 Cáp CXV – (1 x 185) m 789,000
118 Cáp CXV – (1 x 240) m 990,000
119 Cáp CXV – (1 x 300) m 1,298,000
120 Cáp CXV – (1 x 400) m 1,685,000

3.8. Cáp CXV 2 Lõi – Hạ Thế (Cu/XLPE/PVC)

STT Tên Sản Phẩm ĐVT Đơn Giá (VNĐ)
121 Cáp CXV – (2 x 1.5) m 19,100
122 Cáp CXV – (2 x 2.5) m 29,600
123 Cáp CXV – (2 x 4) m 42,000
124 Cáp CXV – (2 x 6) m 61,000
125 Cáp CXV – (2 x 10) m 94,000
126 Cáp CXV – (2 x 16) m 144,300
127 Cáp CXV – (2 x 25) m 220,000
128 Cáp CXV – (2 x 35) m 299,500
129 Cáp CXV – (2 x 50) m 410,000
130 Cáp CXV – (2 x 70) m 595,000
131 Cáp CXV – (2 x 95) m 812,000
132 Cáp CXV – (2 x 120) m 990,000
133 Cáp CXV – (2 x 150) m 1,236,000

3.9. Cáp CXV 3 Lõi – Hạ Thế (Cu/XLPE/PVC)

STT Tên Sản Phẩm ĐVT Đơn Giá (VNĐ)
134 Cáp CXV – (3 x 1.5) m 29,500
135 Cáp CXV – (3 x 2.5) m 42,700
136 Cáp CXV – (3 x 4) m 62,300
137 Cáp CXV – (3 x 6) m 88,900
138 Cáp CXV – (3 x 10) m 138,500
139 Cáp CXV – (3 x 16) m 207,700
140 Cáp CXV – (3 x 25) m 330,300
141 Cáp CXV – (3 x 35) m 449,200
142 Cáp CXV – (3 x 50) m 630,000
143 Cáp CXV – (3 x 70) m 880,000
144 Cáp CXV – (3 x 95) m 1,179,000
145 Cáp CXV – (3 x 120) m 1,459,000
146 Cáp CXV – (3 x 150) m 1,832,000
147 Cáp CXV – (3 x 185) m 2,300,000
148 Cáp CXV – (3 x 240) m 3,030,000
149 Cáp CXV – (3 x 300) m 3,785,000
150 Cáp CXV – (3 x 400) m 4,892,000

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *