Bảng Giá Thu Cúc là thông tin quan trọng giúp bạn dự trù chi phí và lựa chọn dịch vụ thẩm mỹ phù hợp. Xe Tải Mỹ Đình (XETAIMYDINH.EDU.VN) cung cấp bảng giá chi tiết và mới nhất về các dịch vụ thẩm mỹ tại Bệnh viện Thẩm mỹ Thu Cúc, giúp bạn dễ dàng tham khảo và đưa ra quyết định đúng đắn. Hãy cùng khám phá chi tiết về bảng giá thẩm mỹ Thu Cúc và những yếu tố ảnh hưởng đến chi phí dịch vụ, giúp bạn tự tin hơn trên hành trình tìm kiếm vẻ đẹp hoàn hảo.
1. Bảng Giá Thu Cúc: Tổng Quan Về Các Dịch Vụ Phổ Biến?
Bảng giá Thu Cúc bao gồm chi phí cho các dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ mắt, mũi, ngực, vùng mặt, môi, cằm, hút mỡ, cấy mỡ, điều trị hôi nách, thẩm mỹ tầng sinh môn, phẫu thuật mông và các dịch vụ thẩm mỹ khác. Chi phí này có thể thay đổi tùy thuộc vào phương pháp thực hiện, tình trạng hiện tại của khách hàng và các yếu tố liên quan khác.
1.1 Bảng Giá Các Dịch Vụ Phẫu Thuật Thẩm Mỹ Mắt Tại Thu Cúc?
Dưới đây là bảng giá chi tiết cho các dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ mắt tại Thu Cúc, giúp bạn có cái nhìn tổng quan về chi phí:
Dịch Vụ Phẫu Thuật Thẩm Mỹ Mắt | Giá (Triệu Đồng) |
---|---|
Cắt mí TC | 9 |
Nhấn mí Pro Mini Deep NanoCell 4.0 | 9 |
Tái tạo trẻ hóa mí dưới Midface công nghệ 1.0 | 35 |
Tái tạo trẻ hóa mí dưới Midface công nghệ 2.0 | 60 |
Tái tạo trẻ hóa mí dưới Midface công nghệ 3.0 | 70 |
Nâng cung mày TC | 11 |
Lấy mỡ mí trên (kết hợp nâng cung mày) | 8 |
Lấy mỡ mí trên hoặc dưới | 8 |
Tạo hình sụp mí bẩm sinh (Độ 1, 1 bên) | 4.8 |
Tạo hình sụp mí bẩm sinh (Độ 2, 1 bên) | 6.4 |
Tạo hình sụp mí bẩm sinh (Độ 3, 1 bên) | 8 |
Tạo hình sụp mí bẩm sinh (Độ 4, 1 bên) | 11.2 |
Xóa rãnh lệ | 15 |
Mở rộng góc mắt tạo mắt to tròn | 8 |
Chỉnh sửa mí mắt sau phẫu thuật (Độ thấp) | 2.5 |
Chỉnh sửa mí mắt sau phẫu thuật (Độ trung bình) | 6 |
Chỉnh sửa mí mắt sau phẫu thuật (Độ khó cao) | 8.5 |
Cấy mỡ hốc mắt sâu (Vaser Fat 1 mắt) | 4.8 |
Cấy mỡ hốc mắt sâu (Vaser Fat 2 mắt) | 7 |
Cấy mỡ hốc mắt sâu (Ultra Fat 1 mắt) | 12.8 |
Cấy mỡ hốc mắt sâu (Ultra Fat 2 mắt) | 20 |
Cấy mỡ hốc mắt sâu (Ultra Fat X 1 mắt) | 20.8 |
Cấy mỡ hốc mắt sâu (Ultra Fat X 2 mắt) | 24 |
Chuyển mỡ ổ mắt (Vaser Fat 2 mắt) | 7 |
Chuyển mỡ ổ mắt (Ultra Fat 2 mắt) | 20 |
Ghép da mí dưới | 15 |
Hạ cơ nâng mi 1 bên | 6.4 |
Chiếu đèn Bluelight | 2 |
Tiền mê | 1 |
Truyền giảm đau (1 dịch vụ) | 1.5 |
Truyền giảm đau Plus (Nhiều dịch vụ) | 2 |
Công nghệ ICool new | 2 |
Phương pháp sẹo siêu mảnh | 1.5 |
Giải pháp chăm sóc vùng PT | 1 |
Dao RF | 2 |
Dao Plasma | 3 |
1.2 Bảng Giá Các Dịch Vụ Phẫu Thuật Thẩm Mỹ Mũi Tại Thu Cúc?
Chi phí cho các dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ mũi tại Thu Cúc được thể hiện trong bảng sau:
Dịch Vụ Phẫu Thuật Thẩm Mỹ Mũi | Giá (Triệu Đồng) |
---|---|
Nâng mũi TC 2024 | 18 |
Tạo hình đầu mũi do dị tật bẩm sinh (Độ khó cao) | 20 |
Tạo hình đầu mũi do dị tật bẩm sinh (Độ khó thấp hoặc trung bình) | 16 |
Chỉnh sửa thẩm mỹ loại bỏ sống mũi gồ (Không kết hợp nâng sống) | 20 |
Chỉnh sửa thẩm mỹ loại bỏ sống mũi gồ (Kết hợp nâng sống) | 12 |
Thu gọn đầu mũi (hở) | 12 |
Sửa mũi đã nâng công nghệ High-Line (Độ khó đặc biệt) | 20 |
Sửa mũi đã nâng công nghệ High-Line (Độ khó cao) | 12.75 |
Sửa mũi đã nâng công nghệ High-Line (Độ khó thấp hoặc trung bình) | 8.5 |
Thu gọn cánh mũi | 7.6 |
Thu nhỏ nền mũi | 9.6 |
Rút chất liệu mũi (Kết hợp nâng mũi) | 4 |
Rút chất liệu mũi (Không kết hợp nâng mũi) | 8 |
Bọc sụn tai đầu mũi | 5 |
Bọc sụn nhân tạo đầu mũi (Dành cho mũi tiêu chuẩn) | 3 |
Gây mê NKQ | 5 |
Gây mê tĩnh mạch | 2 |
Chỉnh xương gồ bè (tái cấu trúc toàn diện) | 8 |
Phòng tiêu chuẩn (1 đêm) | 1.5 |
Phòng VIP (1 đêm) | 3 |
Dao RF | 3 |
Dao Plasma | 5 |
Bán cấu trúc | 15 |
Cấu trúc | 20 |
Sụn sườn (bao gồm Gây mê NKQ + Phòng tiêu chuẩn 1 đêm) | 42 |
Nâng mũi sụn Softxill | 5 |
Nâng mũi sụn Surgiform | 20 |
Nâng mũi trụ TRmesh | 8 |
Nâng mũi trụ tiêu chuẩn | 4 |
Nâng mũi trụ TRmesh + sụn Surgiform + CN Micro CTI&3D cut form | 26 |
Nâng mũi trụ & sống mũi sụn sườn + CN Micro CTI&3D cut form | 41.5 |
Phương pháp sẹo siêu mảnh | 1.5 |
Nâng mũi TC (có can thiệp) | 15 |
Sửa mũi chỉnh xương Độ 1 | 10 |
1.3 Bảng Giá Các Dịch Vụ Phẫu Thuật Thẩm Mỹ Nâng Ngực Tại Thu Cúc?
Bảng giá chi tiết các dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ nâng ngực tại Thu Cúc:
Dịch Vụ Phẫu Thuật Thẩm Mỹ Nâng Ngực | Giá (Triệu Đồng) |
---|---|
Nâng ngực TC (Túi Arion/ Sebbin tròn trơn/ Motiva Nano không chip) | 70 |
Nâng ngực cho nam giới | 60 |
Thu gọn ngực phì đại (Ultra Sound Plasma) | 85 |
Thu gọn ngực phì đại (Ultra Sound) | 75 |
Thu gọn ngực phì đại (Cấp độ 2) | 65 |
Thu gọn ngực phì đại (Cấp độ 1) | 50 |
Hút mỡ mạn sườn (khi kết hợp với thu gọn ngực phì đại) | 12 |
Treo ngực sa trễ (Độ 3) | 45 |
Treo ngực sa trễ (Độ 2) | 40 |
Treo ngực sa trễ (Độ 1) | 20 |
Phẫu thuật cắt tuyến vú phụ (2 bên) | 16 |
Phẫu thuật cắt tuyến vú phụ (1 bên) | 12 |
Hút tuyến vú phụ (2 bên) | 10 |
Hút tuyến vú phụ (1 bên) | 7 |
Rút chất liệu ngực (Không đặt túi) | 16 |
Rút chất liệu ngực (Có đặt túi) | 8 |
Kéo núm vú tụt (Độ 2, 2 bên) | 15 |
Kéo núm vú tụt (Độ 2, 1 bên) | 8 |
Kéo núm vú tụt (Độ 1, 2 bên) | 11.5 |
Kéo núm vú tụt (Độ 1, 1 bên) | 6.5 |
Tạo hình thu nhỏ đầu vú | 10 |
Thu gọn quầng vú | 10 |
Phẫu thuật cắt núm vú phụ (2 bên) | 8 |
Phẫu thuật cắt núm vú phụ (1 bên) | 4.8 |
Bóc silicon/chất làm đầy vùng ngực | 24 |
Bóc bao xơ ngực | 16 |
Thu gọn ngực cho nam giới | 40 |
Thu Gọn Ngực Chuyển giới (nữ sang nam) | 90 |
Gói truyền giảm đau liên tục | 2 |
Phương pháp phẫu thuật không chạm | 6 |
Giảm đau siêu âm Pecs Block | 4.5 |
Gói dự phòng sẹo xấu và bao xơ (trong nâng ngực) | 10 |
Gói truyền giảm đau PCA | 3.5 |
Áo định hình nâng ngực | 3 |
Keo dán ngực Nano PolyCell | 3 |
Nâng ngực Mentor tròn trơn | 18 |
Nâng ngực Motiva Nano Chip | 16 |
Nâng ngực Sebbin siêu nhám/ Motiva NanoChip Ergonomic | 16 |
Nâng ngực Mentor Extra | 45 |
Phương pháp sẹo siêu mảnh | 1.5 |
1.4 Bảng Giá Các Dịch Vụ Phẫu Thuật Thẩm Mỹ Vùng Mặt Tại Thu Cúc?
Dưới đây là bảng giá chi tiết cho các dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ vùng mặt tại Thu Cúc:
Dịch Vụ Phẫu Thuật Thẩm Mỹ Vùng Mặt | Giá (Triệu Đồng) |
---|---|
Căng chỉ Ultra Meso Gold Plus (Toàn mặt) | 60.8 |
Căng chỉ Ultra Meso Gold Plus (Vùng rãnh cười và khóe môi) | 33.8 |
Căng chỉ Ultra Meso Gold Plus (Vùng nếp nhăn dưới mắt) | 25.2 |
Phẫu thuật căng da mặt (Vùng 2 bên má) | 24 |
Phẫu thuật căng da mặt (Vùng 2 bên má thái dương) | 40 |
Phẫu thuật căng da trán | 20 |
Căng da thái dương trán | 32 |
Căng da thái dương | 20 |
Căng da mặt toàn bộ (Không bao gồm trán) | 56 |
Căng da mặt toàn bộ (Trừ trán, có gây mê nội khí quản, 1 đêm) | 75 |
Căng da mặt toàn bộ (Trừ trán, có gây mê nội khí quản, 1 đêm, CSS) | 62 |
Căng da mặt toàn bộ (Kết hợp với căng da trán) | 68 |
Đặt chất liệu thái dương | 16 |
Đặt chất liệu thái dương (có can thiệp) | 19 |
Tạo má lúm đồng tiền 1 bên Plus | 8 |
Phẫu thuật gọt mặt V-line | 56 |
Phẫu thuật chỉnh thon góc hàm | 56 |
Phẫu thuật chỉnh xương (Hàm trên hoặc hàm dưới) | 80 |
Phẫu thuật chỉnh xương (2 hàm) | 120 |
Chỉnh hình khuôn mặt (mặt biến dạng do tai nạn…) Plus | Tùy thăm khám |
Chỉnh hình tai vểnh | 15 |
Rút chất liệu thái dương | 8 |
1.5 Bảng Giá Các Dịch Vụ Phẫu Thuật Thẩm Mỹ Môi + Cằm Tại Thu Cúc?
Dưới đây là bảng giá chi tiết cho các dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ môi và cằm tại Thu Cúc:
Dịch Vụ Phẫu Thuật Thẩm Mỹ Môi | Giá (Triệu Đồng) |
---|---|
Thu mỏng môi Plus | 6.5 |
Tạo môi hình trái tim Plus | 6.5 |
Tạo chẻ môi dưới | 8 |
Sửa sẹo môi trên hoặc dưới | 6.4 |
Độn cằm V-line | 20 |
Độn cằm V-line (có can thiệp) | 23 |
Rút chất liệu độn cằm (Không độn lại) | 8 |
Rút chất liệu độn cằm (Kết hợp độn cằm V-line) | 4 |
1.6 Bảng Giá Các Dịch Vụ Hút Mỡ Tại Thu Cúc?
Dưới đây là bảng giá chi tiết cho các dịch vụ hút mỡ tại Thu Cúc, giúp bạn có cái nhìn tổng quan về chi phí:
Dịch Vụ Hút Mỡ | Giá (Triệu Đồng) |
---|---|
Hút mỡ má TC | 12 |
Hút mỡ nọng cằm TC | 12 |
Hút mỡ cánh tay TC | 17 |
Hút mỡ lưng TC | 17 |
Hút mỡ vai nách TC | 21 |
Hút mỡ 3 vùng TC (Cánh tay – Lưng – Vai Nách) | 55 |
Hút mỡ eo TC | 20 |
Hút mỡ hông TC | 15 |
Hút mỡ bụng trên TC | 16 |
Hút mỡ bụng dưới TC | 20 |
Hút mỡ bụng TC (Bụng trên bụng dưới) | 36 |
Hút mỡ 3 vùng TC (Bụng trên – Bụng dưới – Eo) | 55 |
Hút mỡ đùi (Size đùi dưới lớn hơn 80 cm) TC | 64 |
Hút mỡ đùi (Size đùi dưới từ 60 đến 80 cm) TC | 56 |
Hút mỡ đùi (Size đùi dưới nhỏ hơn 60 cm) TC | 40 |
Hút mỡ bắp chân TC | 16 |
Phẫu thuật tạo hình thành bụng tạo rốn mới / hạ rốn (Size vòng bụng dưới lớn hơn 85 cm) | 75 |
Phẫu thuật tạo hình thành bụng tạo rốn mới / hạ rốn (Size vòng bụng dưới nhỏ hơn 85 cm) | 60 |
Phẫu thuật tạo hình thành bụng không thay đổi rốn Plus | 50 |
Căng da mini | 24 |
THTB Siết eo 3S kết hợp TH rốn tự nhiên (Size vòng bụng dưới trên 85cm) | 90 |
THTB Siết eo 3S kết hợp TH rốn tự nhiên (Size vòng bụng dưới nhỏ hơn 85cm) | 75 |
THTB Siết eo 3S Plasma kết hợp TH rốn tự nhiên (Size vòng bụng dưới trên 85cm) | 100 |
THTB Siết eo 3S Plasma kết hợp TH rốn tự nhiên (Size vòng bụng dưới nhỏ hơn 85cm) | 85 |
Gói truyền giảm đau liên tục | 2 |
Gói truyền giảm đau PCA | 3.5 |
Gói dự phòng sẹo xấu ngang bụng (trong THTB, Căng da mini) | 12 |
1.7 Bảng Giá Các Dịch Vụ Cấy Mỡ Tại Thu Cúc?
Chi phí cho các dịch vụ cấy mỡ tại Thu Cúc được thể hiện trong bảng sau:
Dịch Vụ Cấy Mỡ | Giá (Triệu Đồng) |
---|---|
Cấy mỡ toàn mặt (Ultra Fat) | 35 |
Cấy mỡ toàn mặt (Vaser Fat) | 28 |
Cấy mỡ toàn mặt (Truyền thống) | 24.5 |
Cấy mỡ trán (Ultra Fat) | 19.6 |
Cấy mỡ trán (Vaser Fat) | 12.6 |
Cấy mỡ trán (Truyền thống) | 9.1 |
Cấy mỡ thái dương (Ultra Fat) | 21.1 |
Cấy mỡ thái dương (Vaser Fat) | 16.1 |
Cấy mỡ thái dương (Truyền thống) | 12.6 |
Cấy mỡ má hóp (Ultra Fat) | 24.5 |
Cấy mỡ má hóp (Vaser Fat) | 17.5 |
Cấy mỡ má hóp (Truyền thống) | 14 |
Cấy mỡ rãnh mũi má (Ultra Fat) | 24.5 |
Cấy mỡ rãnh mũi má (Vaser Fat) | 17.5 |
Cấy mỡ rãnh mũi má (Truyền thống) | 14 |
Cấy mỡ cổ tay (Ultra Fat) | 17.5 |
Cấy mỡ cổ tay (Vaser Fat) | 10.5 |
Cấy mỡ cổ tay (Truyền thống) | 7 |
Cấy mỡ mu bàn tay (Ultra Fat) | 24.5 |
Cấy mỡ mu bàn tay (Vaser Fat) | 17.5 |
Cấy mỡ mu bàn tay (Truyền thống) | 14 |
Cấy mỡ viền ngực (Ultra Fat) | 24.5 |
Cấy mỡ viền ngực (Vaser Fat) | 17.5 |
Cấy mỡ viền ngực (Truyền thống) | 14 |
Cấy mỡ hóp mông (Ultra Fat) | 31.5 |
Cấy mỡ hóp mông (Vaser Fat) | 24.5 |
Cấy mỡ hóp mông (Truyền thống) | 21 |
Cấy mỡ tái cấu trúc toàn mặt BAP | 50 |
Trẻ hóa bàn tay bằng phương pháp cấy mỡ BAP | 30 |
Cấy mỡ nâng ngực (lần 1) | 56 |
Cấy mỡ nâng ngực (lần 2) | 35 |
1.8 Bảng Giá Các Dịch Vụ Chữa Hôi Nách Tại Thu Cúc?
Dưới đây là bảng giá chi tiết cho các dịch vụ chữa hôi nách vĩnh viễn tại Thu Cúc:
Dịch Vụ Chữa Hôi Nách Vĩnh Viễn | Giá (Triệu Đồng) |
---|---|
Hút tuyến mồ hôi nách TC | 10.5 |
Điều trị hôi nách bằng Botox | 12.6 |
Phẫu thuật cắt bỏ tuyến mồ hôi nách | 10.8 |
1.9 Bảng Giá Các Dịch Vụ Phẫu Thuật Thẩm Mỹ Tầng Sinh Môn Tại Thu Cúc?
Chi phí cho các dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ tầng sinh môn tại Thu Cúc được thể hiện trong bảng sau:
Dịch Vụ Phẫu Thuật Thẩm Mỹ Tầng Sinh Môn | Giá (Triệu Đồng) |
---|---|
Cấy mỡ môi lớn trẻ hóa âm đạo | 30 |
Trẻ hóa môi lớn bằng phương pháp cấy mỡ BAP | 30 |
Thu nhỏ âm đạo | 10 |
Thẩm mỹ môi bé | 10 |
Thẩm mỹ tầng sinh môn sau sinh | 10 |
Mở mũ âm vật | 10 |
Gói Plasma | 5 |
Chiếu tia Plasma lạnh | 1 |
1.10 Bảng Giá Các Dịch Vụ Phẫu Thuật Mông Tại Thu Cúc?
Dưới đây là bảng giá chi tiết cho các dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ mông tại Thu Cúc:
Dịch Vụ Phẫu Thuật Thẩm Mỹ Mông | Giá (Triệu Đồng) |
---|---|
Nâng mông Sebbin Plus | 88 |
Ultra Body Shape Ultra Sound X | 112 |
Ultra Body Shape Vaserlipo | 70 |
Nâng mông bằng túi Polytech | 76 |
Nâng mông bằng túi Motiva | 76 |
Rút chất liệu độn mông (Không có độn chất liệu) | 24 |
Rút chất liệu độn mông (Có độn chất liệu) | 8 |
Bóc Silicon/Chất làm đầy vùng mông | 24 |
Bóc bao xơ mông | 16 |
1.11 Bảng Giá Các Dịch Vụ Thẩm Mỹ Khác Tại Thu Cúc?
Dưới đây là bảng giá chi tiết cho các dịch vụ thẩm mỹ khác tại Thu Cúc:
Dịch Vụ Thẩm Mỹ Khác | Giá (Triệu Đồng) |
---|---|
Cắt bỏ sẹo xấu, sẹo co kéo do phẫu thuật hoặc tai nạn (Sẹo dài và to) | 12 |
Cắt bỏ sẹo xấu, sẹo co kéo do phẫu thuật hoặc tai nạn (Sẹo dài 8-10Cm) | 8 |
Cắt bỏ sẹo xấu, sẹo co kéo do phẫu thuật hoặc tai nạn (Sẹo vừa) | 6.4 |
Cắt bỏ sẹo xấu, sẹo co kéo do phẫu thuật hoặc tai nạn (Sẹo nhỏ) | 4 |
1.12 Bảng Giá Các Dịch Vụ Thẩm Mỹ Không Cần Phẫu Thuật Tại Thu Cúc?
Dưới đây là bảng giá chi tiết cho các dịch vụ thẩm mỹ không cần phẫu thuật tại Thu Cúc:
Dịch Vụ Thẩm Mỹ Không Phẫu Thuật | Giá (Triệu Đồng) |
---|---|
Tiêm Chất Làm Đầy | |
Filler TC | 3 |
Filler TC Apriline | 8 |
Filler TC Teoxane | 11 |
Filler TC Restylane Kysee | 12 |
Filler TC Juvederm | 12 |
Tiêm Profhilo (2cc) | 16.5 |
Thẩm Mỹ Bằng Botox | |
Tiêm Botox thon gọn bắp chân Plus | 25 |
Tiêm Botox thon gọn bắp chân Plus (1b) | 12.75 |
Xóa nếp nhăn giữa hai cung mày bằng Botox Plus | 5.1 |
Xóa nếp nhăn trán bằng Botox Plus | 5.1 |
Tiêm botox cánh mũi hai bên Plus | 2.55 |
Xóa nhăn đuôi mắt bằng Botox Plus | 5.1 |
Thon gọn mặt bằng botox Plus | 8.5 |
1.13 Bảng Giá Các Dịch Vụ Phun Xăm Thẩm Mỹ Tại Thu Cúc?
Dưới đây là bảng giá chi tiết cho các dịch vụ phun xăm thẩm mỹ tại Thu Cúc:
STT | Mã DV | Tên Dịch Vụ | Giá (Triệu Đồng) |
---|---|---|---|
Dịch Vụ Lông Mày | |||
Điêu Khắc Lông Mày | |||
1 | Điêu khắc lông mày TC | 6 | |
2 | Q42021 | Điêu khắc lông mày TC (Với khách hàng sau nâng cung mày) | 3.5 |
3 | Chỉnh sửa sẹo sau nâng cung | 0.5 | |
4 | Q32022 | Phun mày tán bột cao cấp | 5.2 |
5 | Q32022 | Phun mày tán bột tiêu chuẩn | 3.5 |
6 | Q32022 | Phun mày tán bột cơ bản | 2.6 |
7 | Xử lý nền lông mày | 0.45 | |
Dịch Vụ Bổ Sung | |||
8 | Điện di tế bào gốc | 1 | |
9 | Công nghệ Magic Shading | 1 | |
10 | Công nghệ Plasma | 1 | |
11 | Công nghệ Icool new | 1 | |
12 | Mực xăm Biotouch tiêu chuẩn | 0.5 | |
13 | Mực xăm Biotouch cao cấp | 1 | |
14 | Máy Silvera + kim nano siêu nhỏ | 1.5 | |
15 | Máy kỹ thuật số + Kim Nano 4.0 | 3 | |
16 | Vera gel + Bio gel | 1 | |
17 | Dưỡng Victor Star | 0.25 | |
Dịch Vụ Môi | |||
1 | Cấy môi sinh học TC (Nano P’Cell) đã bao gồm xử lý nền môi | 6 | |
Dịch Vụ Bổ Sung | |||
2 | Công nghệ Plasma | 1 | |
3 | Công nghệ Icool new | 1 | |
5 | Mực xăm RoseLip | 1 | |
6 | Mực xăm Nano RoseLip | 1.5 | |
8 | Máy Silvera + kim nano siêu nhỏ | 1.5 | |
9 | Máy kỹ thuật số + Kim Nano 4.0 | 3 | |
10 | Điện di tế bào gốc | 1 | |
11 | Vera gel + Bio gel | 1 | |
12 | Dưỡng Victor Star | 0.25 | |
13 | Dưỡng môi có màu Glossy( các màu hồng, cam, đỏ) | 0.25 | |
14 | Xử lý nền môi | 0.6 | |
Dịch Vụ Mí | |||
1 | Q42021 | Phun mí Cool Plasma | 3 |
2 | Q42021 | Phun mí Nanocell | 2.1 |
3 | Q42021 | Phun mí 3D | 1.9 |
Dịch Vụ Làm Hồng Nhũ Hoa | |||
1 | Q42021 | Làm hồng nhũ hoa Cool Plasma | 7 |
2 | Q42021 | Làm hồng nhũ hoa Tiêu chuẩn | 5 |
Lưu ý: Dịch vụ này chỉ áp dụng thực hiện tại Bệnh viện Thẩm mỹ Thu Cúc – 1B Yết Kiêu – Hà Nội.
2. Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Bảng Giá Thu Cúc?
Bảng giá Thu Cúc không cố định mà chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau. Dưới đây là những yếu tố quan trọng nhất:
- Loại hình dịch vụ: Các dịch vụ phức tạp, đòi hỏi kỹ thuật cao và thời gian thực hiện lâu hơn thường có chi phí cao hơn. Ví dụ, phẫu thuật nâng ngực sẽ có chi phí cao hơn so với tiêm filler.
- Phương pháp thực hiện: Mỗi dịch vụ có nhiều phương pháp thực hiện khác nhau, ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí. Ví dụ, nâng mũi có thể thực hiện bằng sụn nhân tạo, sụn tự thân hoặc kết hợp cả hai, mỗi loại sẽ có mức giá khác nhau.
- Tình trạng của khách hàng: Tình trạng sức khỏe, cơ địa và mức độ phức tạp của vấn đề cần giải quyết ở mỗi khách hàng là khác nhau. Điều này có thể đòi hỏi bác sĩ phải điều chỉnh quy trình và sử dụng vật liệu phù hợp, từ đó ảnh hưởng đến chi phí.
- Tay nghề của bác sĩ: Bác sĩ có kinh nghiệm và tay nghề cao thường có chi phí dịch vụ cao hơn. Tuy nhiên, điều này đảm bảo an toàn và hiệu quả thẩm mỹ tốt hơn cho khách hàng. Theo nghiên cứu của Trường Đại học Y Hà Nội, bác sĩ có kinh nghiệm trên 5 năm thực hiện phẫu thuật thẩm mỹ có tỷ lệ thành công cao hơn 30% so với bác sĩ mới vào nghề.
- Cơ sở vật chất và trang thiết bị: Bệnh viện thẩm mỹ có cơ sở vật chất hiện đại, trang thiết bị tiên tiến và tuân thủ nghiêm ngặt các quy trình vệ sinh, an toàn thường có chi phí cao hơn. Điều này đảm bảo môi trường phẫu thuật an toàn và chất lượng dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.
- Vật liệu sử dụng: Chất lượng và nguồn gốc của vật liệu sử dụng trong phẫu thuật thẩm mỹ ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí. Ví dụ, filler có nguồn gốc từ các thương hiệu uy tín thường có giá cao hơn so với các sản phẩm không rõ nguồn gốc.
- Các dịch vụ đi kèm: Chi phí có thể tăng lên nếu bạn sử dụng thêm các dịch vụ đi kèm như tư vấn chuyên sâu, chăm sóc hậu phẫu, thuốc men và các dịch vụ hỗ trợ khác.
- Chính sách khuyến mãi: Bệnh viện thẩm mỹ thường có các chương trình khuyến mãi, giảm giá vào các dịp đặc biệt. Khách hàng nên tận dụng các cơ hội này để tiết kiệm chi phí.
3. Tại Sao Nên Chọn Bệnh Viện Thẩm Mỹ Thu Cúc?
Bệnh viện Thẩm mỹ Thu Cúc là một trong những địa chỉ làm đẹp uy tín hàng đầu tại Việt Nam, được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn. Dưới đây là những lý do bạn nên chọn Thu Cúc:
- Uy tín và kinh nghiệm: Thu Cúc có hơn 27 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thẩm mỹ, đã thực hiện thành công hàng ngàn ca phẫu thuật, mang lại vẻ đẹp hoàn hảo cho khách hàng.
- Đội ngũ bác sĩ giỏi: Thu Cúc quy tụ đội ngũ bác sĩ có trình độ chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm, được đào tạo bài bản trong và ngoài nước. Các bác sĩ luôn tận tâm, nhiệt tình tư vấn và đưa ra giải pháp tốt nhất cho từng khách hàng.
- Cơ sở vật chất hiện đại: Thu Cúc sở hữu cơ sở vật chất khang trang, hiện đại, trang thiết bị tiên tiến, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn của Bộ Y tế. Môi trường phẫu thuật vô trùng, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho khách hàng.
- Công nghệ thẩm mỹ tiên tiến: Thu Cúc luôn cập nhật và ứng dụng các công nghệ thẩm mỹ tiên tiến nhất trên thế giới, mang lại hiệu quả cao và giảm thiểu rủi ro cho khách hàng.
- Quy trình chuyên nghiệp: Thu Cúc xây dựng quy trình phẫu thuật thẩm mỹ chuyên nghiệp