Phép Tính Lớp 2 là nền tảng quan trọng giúp các em học sinh phát triển tư duy toán học. Cùng “Xe Tải Mỹ Đình” khám phá các dạng bài tập phép tính lớp 2 đa dạng, bám sát chương trình sách giáo khoa và cách giải chi tiết để hỗ trợ các em học tập hiệu quả hơn. Tham khảo ngay XETAIMYDINH.EDU.VN để nâng cao kiến thức về toán học và các lĩnh vực khác.
1. Ôn Tập Đọc, Viết và So Sánh Các Số Trong Phạm Vi 100
1.1. Bài tập đọc số
Đọc các số sau (Ví dụ: 25: Hai mươi lăm):
- 21:
- 36:
- 17:
- 43:
- 51:
- 32:
1.2. Bài tập viết số
Viết các số gồm:
- 5 chục và 8 đơn vị:
- 1 trăm, 0 chục và 0 đơn vị:
- Các số có 2 chữ số, chữ số hàng đơn vị là 2:
- Các số có 2 chữ số, chữ số hàng chục là 6:
- Các số có 2 chữ số, chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị giống nhau:
1.3. Bài tập tạo số
Từ 3 chữ số 1, 3, 8, em hãy viết tất cả các số có hai chữ số:
Có bao nhiêu số như vậy?
1.4. Bài tập đếm số
- Có bao nhiêu số có một chữ số:
- Có bao nhiêu số có hai chữ số:
- Từ 52 đến 100 có bao nhiêu số có 2 chữ số:
1.5. Bài tập tìm số theo điều kiện
- Các số có 2 chữ số, có tổng chữ số hàng chục và hàng đơn vị bằng 10:
- Các số có 2 chữ số, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị 2 đơn vị:
1.6. Bài tập so sánh số
Tìm X có hai chữ số, biết:
- X < 18:
- X > 91:
1.7. Bài tập đếm chữ số
Trong các số từ 1 đến 20, có bao nhiêu:
- Chữ số 0:
- Chữ số 1:
- Chữ số 5:
1.8. Bài tập tìm số đặc biệt
Em hãy viết:
- Số bé nhất có một chữ số:
- Số lớn nhất có một chữ số:
- Số bé nhất có hai chữ số:
- Số lớn nhất có hai chữ số:
Đáp án:
- 1.1:
- 21: Hai mươi mốt
- 36: Ba mươi sáu
- 17: Mười bảy
- 43: Bốn mươi ba
- 51: Năm mươi mốt
- 32: Ba mươi hai
- 1.2:
- a. 58
- b. 100
- c. 12, 22, 32, 42, 52, 62, 72, 82, 92
- d. 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69
- e. 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99
- 1.3: 13, 18, 31, 38, 81, 83, 11, 33, 88. Có 9 số.
- 1.4:
- a. 10 số (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9)
- b. 90 số (10, 11, 12, …, 97, 98, 99)
- c. 18 số (82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99)
- 1.5:
- a. 19, 28, 37, 46, 55, 64, 73, 82, 91
- b. 20, 31, 42, 53, 64, 75, 86, 97
- 1.6:
- a. 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17
- b. 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99
- 1.7:
- a. 2
- b. 3
- c. 1
- 1.8:
- a. 0
- b. 9
- c. 10
- d. 99
2. Luyện Tập Phép Tính Cộng, Trừ Có Nhớ Trong Phạm Vi 100
2.1. Bài tập đặt tính rồi tính
Đặt tính rồi tính:
72 – 29 | 15 + 38 | 86 – 78 |
---|---|---|
2.2. Bài tập thực hiện phép tính
Thực hiện phép tính:
- 52 + 18 – 33 =
- 72 – 16 – 5 =
- 31 – 9 + 28 =
2.3. Bài tập điền số thích hợp
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- 9 + …. – …. = 15
- …. – 12 + …. = 8
- …. + …. – 7 = 13
- 16 – …. – …. = 12
2.4. Bài tập tìm x
Tìm x, biết:
a. x – 29 = 12 | b. 15 + x = 52 | c. 86 – x = 28 |
---|---|---|
2.5. Bài tập trắc nghiệm
Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 15:
- A. 78
- B. 87
- C. 96
- D. 99
Đáp án:
- 2.1:
- 72 – 29 = 43
- 15 + 38 = 53
- 86 – 78 = 8
- 2.2:
- a. 37
- b. 51
- c. 50
- 2.3:
- 9 + 9 – 3 = 15
- 15 – 12 + 5 = 8
- 8 + 12 – 7 = 13
- 16 – 2 – 2 = 12
- 2.4:
- a. 41
- b. 37
- c. 58
- 2.5: C. 96
Bài toán cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100 giúp bé rèn luyện tư duy
3. Thực Hành Phép Nhân, Chia Lớp 2
3.1. Bài tập phép nhân
Thực hiện phép tính:
- 2 x 5 =
- 3 x 6 =
- 4 x 7 =
- 5 x 7 =
3.2. Bài tập phép chia
Thực hiện phép tính:
- 35 : 5 =
- 18 : 3 =
- 24 : 4 =
- 14 : 2 =
3.3. Bài tập tìm số khi biết tích
Tìm hai số có tích bằng 0 và có tổng bằng 8.
3.4. Bài tập tìm số theo điều kiện chia hết
Tìm số có hai chữ số sao cho số hàng chục chia cho số hàng đơn vị được kết quả bằng 3.
3.5. Bài tập tìm số khi biết tích và hiệu
Tìm hai số có tích bằng 8 và có hiệu bằng 2.
Đáp án:
- 3.1:
- a. 10
- b. 18
- c. 28
- d. 35
- 3.2:
- a. 7
- b. 6
- c. 6
- d. 7
- 3.3: Số 0 và số 8.
- 3.4: 93
- 3.5: Số 4 và số 2.
4. Rèn Luyện Kỹ Năng Tính Nhẩm, Tính Nhanh Lớp 2
4.1. Bài tập tính tổng
Tính tổng:
- 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 =
- 28 + 32 + 28 + 12 =
4.2. Bài tập tính nhanh cộng tròn chục
Tính nhanh:
- 10 + 20 =
- 20 + 20 =
- 30 + 30 =
- 30 – 10 =
4.3. Bài tập tính nhanh trừ tròn chục
Tính nhanh:
- 58 – 28 =
- 67 – 37 =
- 35 – 15 =
4.4. Bài tập tính tích
Tính:
- 1 x 2 x 3 x 5 =
- 1 x 2 x 2 x 5 =
4.5. Bài tập tính nhanh kết hợp cộng trừ
Tính nhanh:
- 28 + 27 + 12 + 23 =
- 28 – 6 + 36 – 8 =
- 25 – 5 – 23 + 5 =
Đáp án:
- 4.1:
- a. 45
- b. 100
- 4.2:
- a. 30
- b. 40
- c. 60
- d. 20
- 4.3:
- a. 30
- b. 30
- c. 20
- 4.4:
- a. 30
- b. 20
- 4.5:
- a. 90
- b. 50
- c. 2
5. Giải Các Bài Toán Có Lời Văn Lớp 2
5.1. Bài toán về phép nhân
Bác Minh nuôi một đàn gà. Số gà này được nhốt vào 4 chuồng, mỗi chuồng 10 con. Hỏi, đàn gà nhà bác Minh có tất cả bao nhiêu con?
- A. 20 con
- B. 30 con
- C. 40 con
- D. 50 con
5.2. Bài toán về phân số
Một rổ trứng có tất cả 20 quả trứng gà và trứng vịt. Trong đó, số trứng gà chiếm một nửa tổng số quả. Vậy, số quả trứng vịt là bao nhiêu?
5.3. Bài toán về phép cộng trừ
Một bến xe có 30 ô tô, sau đó có 5 ô tô rời đi và 8 ô tô mới đến bến. Hỏi, hiện tại trong bến có bao nhiêu xe ô tô?
5.4. Bài toán về phép cộng
Tổ một trồng được 9 cây bàng. Tổ hai trồng được 11 cây bàng. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây bàng?
5.5. Bài toán về thêm vào
Quỳnh có 2 chiếc bút, mẹ mua thêm cho Quỳnh 5 chiếc bút nữa. Hỏi Quỳnh có mấy chiếc bút?
5.6. Bài toán về ít hơn
Trong rổ có 25 quả cóc. Số quả táo ít hơn số quả cóc là 6 quả. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả táo?
5.7. Bài toán về số lượng thành viên
Lớp 2A và lớp 2B cùng đi tham quan nên đã thuê một chiếc xe 60 chỗ. Chiếc xe vừa đủ cho số học sinh của cả hai lớp. Lớp 2A có 32 học sinh đi tham quan. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh đi tham quan?
5.8. Bài toán về tuổi tác
Năm nay mẹ Hương 35 tuổi, Hương kém mẹ 28 tuổi. Vậy năm nay Hương bao nhiêu tuổi?
5.9. Bài toán về dung tích
Thùng đỏ đựng được 62 lít nước, thùng xanh đựng ít hơn thùng đỏ 27 lít nước. Hỏi thùng xanh đựng được bao nhiêu lít nước?
5.10. Bài toán về so sánh tuổi tác
Bà nội năm nay 81 tuổi. Bà nội hơn bố 45 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?
Đáp án:
- 5.1: C. 40 con
- 5.2: 10 quả trứng vịt
- 5.3: 33 ô tô
- 5.4: 20 cây bàng
- 5.5: 7 chiếc bút
- 5.6: 19 quả táo
- 5.7: 28 học sinh
- 5.8: 7 tuổi
- 5.9: 35 lít nước
- 5.10: 36 tuổi
6. Luyện Tập Đọc, Viết và So Sánh Các Số Có 3 Chữ Số
6.1. Bài tập đọc số
Đọc các số sau:
- 231:
- 537:
- 406:
6.2. Bài tập trắc nghiệm đọc số
Số 762 được đọc là:
- A. Bảy sáu hai
- B. Bảy trăm sáu mươi hai
- C. Bảy trăm sáu hai
- D. Bảy sáu mươi hai
6.3. Bài tập viết số
Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm: “Sáu trăm mười lăm” được viết là …?
- A. 615
- B. 650
- C. 605
- D. 651
6.4. Bài tập tìm số lớn nhất
Cho các số: 325, 452, 569, 582, 352, 520, 493. Số lớn nhất trong các số kể trên là:
- A. 569
- B. 493
- C. 582
- D. 520
6.5. Bài tập tìm số tròn chục
Tìm số tròn chục X thỏa mãn 235 < X < 255:
- A. 240
- B. 230
- C. 250
- D. 220
6.6. Bài tập viết số theo khoảng
Viết các số lớn hơn 614 mà nhỏ hơn 623.
6.7. Bài tập so sánh số
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
- 437 … 473
- 233 … 232
- 602 … 701
6.8. Bài tập tìm số lớn nhất và bé nhất
Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số sau: 221, 203, 231, 209, 252, 260, 258, 285
6.9. Bài tập sắp xếp số
Sắp xếp các số:
- 301, 333, 321, 345, 306, 389, 365 theo thứ tự từ bé đến lớn.
- 598, 582, 505, 555, 562, 548, 574 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Đáp án:
- 6.1:
- 231: Hai trăm ba mươi mốt
- 537: Năm trăm ba mươi bảy
- 406: Bốn trăm linh sáu
- 6.2: B
- 6.3: A
- 6.4: C
- 6.5: A
- 6.6: 615, 616, 617, 618, 619, 620, 621, 622
- 6.7:
- 437 < 473
- 233 > 232
- 602 < 701
- 6.8:
- Số lớn nhất: 285
- Số bé nhất: 203
- 6.9:
- Từ bé đến lớn: 301, 306, 321, 333, 345, 365, 389
- Từ lớn đến bé: 598, 582, 574, 562, 555, 548, 505
7. Làm Quen Với Bài Toán Đơn Vị Đo Độ Dài Lớp 2
7.1. Bài tập đổi đơn vị đo
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: “… cm = 10mm”
- A. 1
- B. 10
- C. 100
- D. 1000
7.2. Bài tập tính toán với đơn vị đo
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: “54m – 46m = ….m”
- A. 10m
- B. 20m
- C. 8m
- D. 12m
7.3. Bài toán so sánh chiều cao
Cây thứ nhất cao 9m, cây thứ hai thấp hơn cây thứ nhất 3m. Hỏi cây thứ hai có chiều cao là bao nhiêu?
- A. 12m
- B. 10m
- C. 6m
- D. 8m
7.4. Bài tập điền số thích hợp vào chỗ chấm
- 1dm = ….cm
- 1m = ….cm
- 10dm = ….m
- 300cm = ….m
7.5. Bài tập điền đơn vị đo
Điền các đơn vị đo (cm, dm, m) thích hợp vào chỗ chấm:
- Tòa nhà cao 50….
- Hưng cao 170….
- Thước kẻ dài 2….
- Cây cau cao 3….
7.6. Bài toán về độ dài
Đội A sửa được 72m đường. Đội B sửa được nhiều hơn đội A 15m đường. Hỏi đội B sửa được bao nhiêu mét đường?
Đáp án:
- 7.1: A
- 7.2: C
- 7.3: C
- 7.4:
- 1dm = 10cm
- 1m = 100cm
- 10dm = 1m
- 300cm = 3m
- 7.5:
- Tòa nhà cao 50m
- Hưng cao 170cm
- Thước kẻ dài 2dm
- Cây cau cao 3m
- 7.6: 87m
8. Giải Các Bài Toán Đố Lớp 2 Luyện Tư Duy
8.1. Bài toán về dãy số
Bạn Ngọc đã dùng hết 35 chữ số để viết các số liền nhau thành một dãy số liên tiếp: 1, 2, 3, 4, … X. Hỏi X là số nào? (X là số cuối cùng của dãy số).
8.2. Bài toán về quan hệ gia đình
Trong gia đình cần có ít nhất bao nhiêu đứa trẻ để mỗi đứa trẻ đều có ít nhất 1 anh hoặc em trai và có ít nhất 1 chị hoặc em gái?
8.3. Bài toán tìm số tiếp theo
Em hãy tìm số tiếp theo:
- 1, 3, 5, 7, 9, …
- Giải thích:
- 1, 4, 7, 10, 13, …
- Giải thích:
8.4. Bài toán về số lượng số
Chỉ sử dụng các chữ số 1 và chữ số 2, có thể viết được bao nhiêu số có 1 hoặc 2 chữ số?
8.5. Bài toán về số tự nhiên
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số và tổng các chữ số bằng 20.
Đáp án:
- 8.1: 16
- 8.2: 3 (2 trai, 1 gái hoặc 1 trai, 2 gái)
- 8.3:
- a. 11 (Quy luật: mỗi số hạng trong dãy hơn nhau 2 đơn vị)
- b. 16 (Quy luật: mỗi số hạng trong dãy hơn nhau 3 đơn vị)
- 8.4: 4 số (1, 2, 11, 12, 21, 22)
- 8.5: 199
9. Tổng Hợp Các Bài Toán Nâng Cao Lớp 2
9.1. Bài tập tìm số theo điều kiện
- Tìm số lớn hơn 35 mà chữ số hàng chục của nó bé hơn 4:
- Tìm số có hai chữ số bé hơn 35 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 6:
9.2. Bài tập về tổng của số lớn nhất và bé nhất
Tổng của số lớn nhất có một chữ số và số bé nhất có hai chữ số là bao nhiêu?
9.3. Bài toán về phép chia
Một sợi dây thép dài 28m người ta cắt thành 4 đoạn ngắn. Hỏi mỗi đoạn dây thép dài mấy mét?
9.4. Bài tập tìm X
- 23 + 15 = X + 19
- 98 – 23 = X – 26
- 32 + 15 = X – 25
9.5. Bài tập tìm chữ số
Tìm chữ số x, biết:
- 26x < 268
- 217 > x90
- 299 < 300
9.6. Bài tập tìm hai số
- Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho tổng hai số đó bằng 10.
- Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho hiệu hai số đó bằng 1.
9.7. Bài toán so sánh số lượng
Loan có ít hơn Mai 3 quyển vở. Mẹ cho Loan thêm 8 quyển vở. Hỏi, bây giờ ai nhiều vở hơn và nhiều hơn mấy quyển vở?
9.8. Bài toán về so sánh số lượng sau khi bán
Giỏ đựng ổi có 55 quả, giỏ đựng na có 30 quả. Mẹ đã bán được số quả ổi và số quả na bằng nhau. Hỏi, trong mỗi giỏ, số ổi còn lại ít hơn hay số na còn lại ít hơn? Ít hơn bao nhiêu quả?
9.9. Bài toán về tuổi
Hiện tại Ngọc 3 tuổi, Hoa 5 tuổi và Châu 6 tuổi. Đến khi Ngọc bằng tuổi Châu hiện tại thì số tuổi của Ngọc, Hoa và Châu là bao nhiêu?
9.10. Bài toán về cân nặng
Con ngan nặng 5kg. Con ngan nặng hơn con vịt 2kg. Con vịt ít hơn con gà 1kg. Hỏi, con ngan nặng hơn con gà bao nhiêu kg?
Đáp án:
- 9.1:
- 36, 37, 38, 39
- 27, 28, 29, 17, 18, 19
- 9.2: 19
- 9.3: 7m
- 9.4:
- X = 19
- X = 101
- X = 72
- 9.5:
- x < 8
- x < 2
- x = 2
- 9.6:
- 10 và 0
- 10 và 9
- 9.7: Loan nhiều hơn Mai 5 quyển
- 9.8: Na còn lại ít hơn 25 quả
- 9.9: Ngọc 6 tuổi, Hoa 8 tuổi, Châu 9 tuổi
- 9.10: 1kg
Các dạng bài tập phép tính lớp 2 trên đây là nền tảng vững chắc để các em học sinh phát triển tư duy toán học. Để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi, các em cần nắm vững kiến thức và luyện tập thường xuyên. Xe Tải Mỹ Đình chúc các em học tập thật tốt và đạt được nhiều thành công!
Bạn đang tìm kiếm thông tin chi tiết và đáng tin cậy về xe tải ở Mỹ Đình? Bạn gặp khó khăn trong việc lựa chọn loại xe tải phù hợp với nhu cầu và ngân sách? Đừng lo lắng, XETAIMYDINH.EDU.VN sẽ giúp bạn giải quyết mọi thắc mắc. Hãy truy cập ngay website của chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất. Liên hệ hotline 0247 309 9988 hoặc đến trực tiếp địa chỉ Số 18 đường Mỹ Đình, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội để trải nghiệm dịch vụ chuyên nghiệp từ Xe Tải Mỹ Đình.