alt: Dự án S hỗ trợ tìm vần tiếng Việt với kết quả tìm kiếm mở rộng
alt: Dự án S hỗ trợ tìm vần tiếng Việt với kết quả tìm kiếm mở rộng

**Tìm Vần Tiếng Việt: Khám Phá Kho Tàng Từ Ngữ Phong Phú Tại Xe Tải Mỹ Đình?**

Tìm Vần tiếng Việt là một chủ đề thú vị và bổ ích, và bạn có thể khám phá kho tàng từ ngữ phong phú này tại XETAIMYDINH.EDU.VN. Bài viết này của Xe Tải Mỹ Đình sẽ cung cấp cho bạn danh sách đầy đủ các âm tiết tiếng Việt được sắp xếp theo vần, giúp bạn dễ dàng tra cứu và tìm kiếm.

1. Tại Sao Tìm Vần Tiếng Việt Lại Quan Trọng?

Việc tìm vần tiếng Việt không chỉ là một bài tập ngôn ngữ đơn thuần mà còn mang lại nhiều lợi ích thiết thực:

1.1. Nâng Cao Vốn Từ Vựng:

Tìm vần giúp bạn khám phá ra những từ ngữ mới mà bạn có thể chưa từng biết đến, từ đó làm phong phú vốn từ vựng của mình. Theo nghiên cứu của Viện Ngôn ngữ học, việc tiếp xúc với nhiều từ ngữ khác nhau giúp tăng cường khả năng diễn đạt và tư duy ngôn ngữ.

1.2. Hỗ Trợ Sáng Tác Văn Học Nghệ Thuật:

Đối với những người yêu thích sáng tác thơ ca, hò vè, việc tìm vần là một công cụ không thể thiếu. Nó giúp bạn tạo ra những câu thơ, lời hát du dương, giàu cảm xúc và dễ đi vào lòng người.

1.3. Phát Triển Tư Duy Ngôn Ngữ:

Quá trình tìm vần đòi hỏi bạn phải suy nghĩ, phân tích và so sánh các âm tiết khác nhau, từ đó rèn luyện tư duy ngôn ngữ một cách hiệu quả.

1.4. Ứng Dụng Trong Giáo Dục:

Trong giáo dục, tìm vần là một hoạt động bổ ích giúp học sinh nắm vững kiến thức về ngữ âm, từ vựng và rèn luyện khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo.

alt: Dự án S hỗ trợ tìm vần tiếng Việt với kết quả tìm kiếm mở rộngalt: Dự án S hỗ trợ tìm vần tiếng Việt với kết quả tìm kiếm mở rộng

2. Các Phương Pháp Tìm Vần Tiếng Việt Phổ Biến?

Có nhiều cách để tìm vần tiếng Việt, tùy thuộc vào mục đích và điều kiện của bạn.

2.1. Sử Dụng Từ Điển Vần:

Đây là phương pháp truyền thống và hiệu quả nhất. Từ điển vần được biên soạn专门 để tra cứu các từ ngữ có cùng vần, giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức. Một trong những cuốn từ điển vần nổi tiếng là “Từ điển vần tiếng Việt” của Hoàng Phê.

2.2. Sử Dụng Công Cụ Tìm Vần Online:

Ngày nay, với sự phát triển của công nghệ, có rất nhiều công cụ tìm vần online miễn phí và tiện lợi. Bạn chỉ cần nhập âm tiết cần tìm, công cụ sẽ tự động trả về danh sách các từ ngữ có cùng vần. Một số công cụ tìm vần online phổ biến bao gồm Vần Điệu Việt, Thivien.net và trang web của Dự án S (s.ngonngu.net).

2.3. Tự Tìm Vần Bằng Cách Phân Tích Ngữ Âm:

Nếu bạn có kiến thức vững chắc về ngữ âm tiếng Việt, bạn có thể tự tìm vần bằng cách phân tích cấu trúc âm tiết và tìm ra các âm tiết có phần vần giống nhau.

3. Danh Sách Âm Tiết Tiếng Việt Được Sắp Xếp Theo Vần?

Dưới đây là danh sách đầy đủ các âm tiết tiếng Việt được sắp xếp theo vần, giúp bạn dễ dàng tra cứu và tìm kiếm:

Lưu ý:

  • Danh sách này không bao gồm âm đệm.
  • Dấu thanh điệu được sắp xếp theo thứ tự: ngang (không dấu), huyền, hỏi, ngã, sắc, nặng.
  • Những âm không độc lập được đánh dấu bằng dấu * ở trước.

3.1. Vần A

  • a, ba, boa, ca, cha, choa, da, doa, đa, ga, gia, ha, hoa, *kha, khoa, la, loa, ma, na, nga, ngoa, nha, oa, pa, pha, qua, ra, roa, sa, soa, ta, tha, thoa, toa, tra, va, xa, xoa
  • à, bà, cà, chà, dà, đà, gà, gia, hà, hoa, khả, là, loa, mà, na, nga, nha, nhoa, oa, pha, qua, ra, sa, ta, tha, thoa, toa, tra, va, xa, xoa
  • ả, bả, cả, chả, dả, đã, gả, giả, hả, hoả, *khả, khoả, lả, *loả, mả, nả, ngả, nhả, phả, quả, rả, sả, tả, thả, thoả, toả, trả, vả, xả, xoả
  • ã, bã, chã, dã, đã, gã, giã, lã, loã, mã, nã, ngã, ngoã, nhã, rã, sã, tã, thoã, trã, vã, xã, xoã
  • á, bá, cá, chá, choá, dá, doá, đá, đoá, gá, goá, giá, há, hoá, khá, khoá, lá, loá, má, ná, nhá, phá, quá, rá, sá, tá, thá, *thoá, toá, trá, vá, xá, xoá
  • ạ, bạ, cạ, chạ, dạ, doạ, đoạ, gạ, giạ, hạ, hoạ, lạ, mạ, nạ, quạ, rạ, sạ, tạ, toạ, vạ, xạ

3.2. Vần AC

  • ác, bác, các, chác, choác, dác, đác, đoác, gác, giác, hác, hoác, khác, khoác, lác, mác, nác, ngác, ngoác, nhác, phác, quác, rác, sác, tác, thác, toác, trác, vác, xác, xoác
  • bạc, cạc, chạc, choạc, dạc, đặc, gạc, hạc, khạc, lạc, *loạc, mạc, nạc, ngạc, ngoạc, nhạc, phạc, quạc, rạc, sạc, tạc, *thạc, toạc, trạc, vạc, xạc, xoạc

3.3. Vần ACH

  • ách, bách, cách, chách, dách, đách, hách, khách, lách, mách, nách, ngách, nhách, oách, phách, quách, rách, sách, tách, thách, trách, vách, xách
  • ạch, bạch, cạch, chạch, đạch, gạch, hạch, hoạch, lạch, mạch, ngạch, oạch, phạch, quạch, rạch, sạch, tách, thạch, trạch, vạch, xạch, xoạch

3.4. Vần AI

  • ai, bai, cai, chai, choai, dai, đai, gai, giai, hai, hoai, khai, khoai, lai, mai, nai, ngai, ngoai, nhai, nhoai, oai, phai, quai, rai, sai, tai, thai, *thoai, trai, vai, *xoai
  • ài, cài, chài, choài, dài, đài, đoài, Giai, hài, hoài, loài, loài, mai, nai, ngài, ngoài, nhài, nhoài, oài, quài, rài, sài, soài, tài, *thài, toài, vài, xài, xoài
  • ải, bải, cải, chải, dải, giải, hải, hoải, *khải, khoải, *lải, mải, nải, ngải, ngoải, nhải, oải, phải, quải, rải, sải, soải, tải, thải, thoải, trải, vải, xải, xoải
  • ãi, cãi, chãi, choãi, dãi, doãi, đãi, gãi, giải, hãi, lãi, mãi, ngãi, nhãi, rãi, sãi, tãi, thãi, vãi
  • ái, bái, cái, chái, choái, dái, đái, đoái, gái, hái, khái, khoái, lái, mái, nái, ngái, ngoái, nhái, oái, phái, quái, rái, sái, soái, tái, thái, thoái, toái, trái, vái, xái
  • ại, choại, dại, đại, gại, giải, hại, hoại, lại, loại, mại, nại, ngại, ngoại, nhại, oại, quại, tại, thoại, toại, trại, vại

3.5. Vần AM

  • am, cam, dam, đam, gam, giam, ham, kham, lam, nam, nham, ram, sam, tam, tham, xam
  • àm, chàm, dàm, đàm, hàm, làm, ngàm, nhàm, nhoàm, phàm, *sàm, tàm, tràm, vàm, xàm, xoàm
  • *ảm, cảm, đảm, giảm, khảm, *lảm, nhảm, thảm, trảm, xảm
  • hãm, lãm
  • ám, bám, cám, dám, đám, giám, hám, khám, mám, nám, nhám, rám, *sám, tám, thám, trám, xám
  • *cạm, chạm, dạm, đậm, giảm, hạm, lạm, *nạm, ngoạm, phạm, rạm, sạm, tạm, trạm, *vạm, xạm

3.6. Vần AN

  • an, ban, can, chan, dan, đan, đoan, gan, gian, han, hoan, khan, khoan, lan, loan, man, nan, ngan, ngoan, nhan, oan, pan, quan, ran, san, tan, than, toan, van, voan, *xan, xoan
  • àn, bàn, càn, dàn, đan, đoàn, gan, giàn, hàn, hoàn, khan, làn, loan, màn, nan, ngan, nhàn, phàn, quan, ran, sàn, *soàn, tàn, toàn, tràn, vàn, xoàn
  • bản, cản, đản, đoản, giản, khản, khoản, nản, nhản, oản, phản, quản, sản, tản, thản, toản
  • dãn, doãn, giãn, hãn, hoãn, lãn, mãn, ngoãn, nhãn, noãn
  • án, bán, cán, chán, choán, dán, đán, đoán, gán, gián, hán, hoán, khán, khoán, lán, nán, ngán, oán, phán, quán, rán, sản, *soán, tán, thán, *thoán, toán, trán, ván, xán
  • bạn, cạn, chặn, dạn, đạn, đoạn, gan, hạn, hoạn, lạn, loạn, mạn, nạn, ngạn, ngoạn, nhạn, phạn, rán, sạn, soạn, vạn

3.7. Vần ANG

  • ang, bang, *cang, chang, choang, dang, đang, gang, giang, hang, hoang, khang, khoang, lang, loang, mang, nang, ngang, nhang, oang, phang, quang, rang, sang, tang, thang, *thoang, toang, trang, vang, xang, xoang
  • àng, càng, chàng, choàng, dàng, đàng, đoàng, gàng, giàng, hàng, khàng, làng, *loàng, màng, nàng, ngàng, nhàng, oàng, phàng, quàng, ràng, sàng, tàng, toàng, tràng, vàng, *xàng, xoàng
  • ảng, bảng, cảng, choảng, đảng, đoảng, giảng, hàng, hoảng, *khảng, khoảng, lảng, *loảng, mảng, *phảng, quảng, rảng, sàng, soảng, tảng, *thảng, thoảng, *trảng, vảng, xoảng
  • đãng, hãng, hoãng, lãng, loãng, mãng, ngãng, nhãng, quảng, vãng
  • áng, báng, càng, cháng, choáng, dáng, đáng, giáng, hàng, kháng, khoáng, láng, loáng, máng, náng, ngáng, nhoáng, quáng, ráng, sáng, táng, tháng, thoáng, toáng, tráng, váng, xáng
  • bạng, chạng, choạng, dạng, giạng, hạng, kháng, lạng, *loạng, mạng, nặng, nhạng, nhoạng, quạng, rạng, soạng, tạng, toạng, trạng, vạng

3.8. Vần ANH

  • anh, banh, canh, chanh, danh, doanh, đanh, ganh, gianh, hanh, khanh, khoanh, lanh, *loanh, manh, nanh, nhanh, oanh, panh, phanh, quanh, ranh, sanh, tanh, thanh, toanh, tranh, vanh, xanh
  • ành, bình, chỉnh, dành, doanh, đành, đoàn, gành, giành, hành, hoành, lành, mình, nành, ngành, nhỉ, *oành, phình, *quành, rành, sành, tình, thành, trình, vành, *xoành
  • ảnh, bảnh, cảnh, dảnh, đảnh, gảnh, giải, hảnh, hoảnh, khảnh, khoảnh, lãnh, mảnh, ngảnh, ngoảnh, nhảnh, rảnh, sảnh, *thảnh, vành
  • hãnh, lãnh, mãnh, rãnh, vãnh
  • ánh, bánh, cánh, chánh, đánh, gánh, hánh, hoánh, khánh, lánh, mánh, nánh, nhánh, quánh, sánh, tánh, thánh, tránh, vánh
  • bạnh, cạnh, chạnh, gạnh, hạnh, hoạnh, lạnh, mạnh, nạnh, ngành, nhạnh, quạnh, tạnh, *thạnh, trạnh, vạnh

3.9. Vần AO

  • ao, bao, cao, chao, dao, đao, gao, giao, hao, khao, lao, mao, nao, ngao, ngoao, nhao, phao, rao, sao, tao, thao, trao, vao, xao
  • ào, bào, cào, chào, dào, đào, gào, giao, hào, khao, lào, mao, nào, ngao, nhao, phào, rao, sao, tao, thao, trao, vào, xào
  • ảo, bảo, cảo, chảo, đảo, giải, hảo, khảo, lão, *nảo, nhảo, rảo, sảo, tảo, thảo, *trảo, xảo
  • bão, chảo, hảo, lão, mão, não, ngao, nhão, rão
  • áo, báo, cáo, cháo, *dáo, đáo, gáo, giáo, *háo, khảo, láo, mão, náo, ngáo, ngoáo, nháo, pháo, quáo, ráo, sáo, táo, tháo, tráo, vào, xáo
  • bạo, cạo, chạo, dạo, đạo, gạo, *hạo, khảo, lạo, mạo, não, ngạo, nhạo, rạo, sạo, tạo, thao, trạo

3.10. Vần AP

  • áp, cáp, đáp, gáp, giáp, háp, kháp, láp, *náp, ngáp, ngoáp, nháp, pháp, ráp, sáp, táp, tháp, tráp, váp, xáp
  • bạp, cạp, chạp, đạp, giáp, hạp, khạp, lạp, mạp, nạp, nhạp, oạp, ráp, sạp, tạp, thạp, vạp

3.11. Vần AT

  • át, bát, cát, chát, dát, đát, giát, hát, khát, khoát, lát, loát, mát, nát, ngát, nhát, oát, phát, quát, rát, sát, soát, tác, *thát, thoát, toát, trát, vát, xát, xoát
  • ạt, bạt, chạt, dạt, đạt, đoạt, gạt, giạt, hạt, hoạt, lạt, loạt, mạt, nạt, ngạt, nhạt, phát, quát, rạt, sạt, soạt, tạt, thoát, trạt, vạt, xoạt

3.12. Vần AU

  • au, cau, chau, đau, *gau, hau, khau, lau, mau, *ngau, nhau, phau, rau, sau, tau, thau, trau
  • bầu, *cầu, dìu, gầy, giàu, hiu, lầu, màu, ngầu, nhầu, *quầy, tùy, trầu, xầu
  • bẩu, cẩu, chẩu, giải, lẩu, nhẩu, rẩu, trẩu
  • báu, cáu, cháu, Đắk, gấu, héo, khâu, lâu, máu, náo, ngáo, ráu, sau, tay, thau
  • bậu, cậu, *lậu, quậu

3.13. Vần AY

  • bay, cay, chay, day, đây, gay, hay, hoay, khay, lay, *loay, may, *moay, nay, ngay, *ngoay, nhay, *nhoay, phay, quay, ray, say, tay, thay, vay, xay, xoay
  • bày, cày, chầy, dày, giầy, mầy, này, ngày, quỳ, rầy, tây, thầy, vầy
  • bẩy, chảy, dẩy, đẩy, gầy, khẩy, lẩy, mẩy, nẩy, ngoẩy, nhảy, phẩy, quẩy, rẩy, sẩy, thầy, trẩy, vẩy, xẩy
  • dãy, Đỗ, gẫy, giải, hãy, nảy, rẫy
  • áy, cấy, cháy, dày, gầy, hãy, khoáy, lạy, mây, nầy, ngoáy, nháy, nhoáy, Tây, thoát, váy, xây, xoáy
  • cậy, chạy, gầy, Lạy, may, này, Ngoại, nhạy, quậy, ray, vay

3.14. Vần ĂC

  • *ắc, bắc, cắc, chắc, đặc, hắc, hoặc, khắc, lắc, mắc, *nắc, ngắc, ngoắc, nhắc, phắc, quắc, rắc, sắc, tắc, *thắc, trắc, vắc, xắc
  • cặc, chặc, dặc, đặc, gặc, giặc, hặc, hoặc, khặc, *lặc, mặc, nặc, ngoặc, quặc, rặc, sặc, tặc, trặc, vặc

3.15. Vần ĂM

  • *ăm, băm, căm, chăm, dăm, đăm, găm, giăm, hăm, khăn, lâm, măng, năm, ngắm, nhăm, oắm, phăm, *quằm, răm, sắm, tâm, thăm, trăm, xăm
  • bằm, cằm, chằm, dằm, đằm, gằm, giảm, hằm, khoằm, *lằm, nằm, nhằm, *quằm, răm, tằm, trằm, vàm
  • bẩm, hẩm, khẩm, lẩm, thẩm
  • ảm, bẩm, đảm, giảm
  • cắm, chăm, đắm, gắm, hoặc, khăn, lâm, mắm, nám, nhắm, quắm, răm, sắm, tắm, thấm, trắm, xăm
  • bặm, cặm, chặm, dặm, đậm, gặm, giặm, *hặm, khặm, lặm, nhặm, quặm, rặm, sặm

3.16. Vần ĂN

  • ăn, *băn, căn, chăn, dăn, khăn, khoăn, lăn, *loan, *măn, năm, ngăn, nhân, phăn, quân, răn, săn, tăm, thân, *thoăn, trăn, văn, xăn, xoăn
  • *bằn, cần, *chằn, dằn, đằn, gằn, giảm, hằn, hoặc, khằn, lằn, mắn, *ngằn, *ngoằn, nhằn, *oằn, quần, rằn, tằn, *thằng, trần, văn
  • bẩn, cẩn, dần, hẩn, hoặc, khẩn, rắn, mắn, nhân, *tẩn, xoắn
  • chặn, Đỗ, nhận, sàn
  • bắn, cắn, chắn, rắn, gắm, hắn, hoặc, kháng, khăn, khoăn, mắn, nắng, ngắn, nhắn, quắn, rắn, săn, tám, thắn, văn, xắn, xoắn
  • bặn, cặn, chặn, rắn, gần, giận, hoặc, lặn, mắn, nặn, nhận, quần, rắn, tằm

3.17. Vần ĂNG

  • *ăng, băng, căng, chăng, dăng, đăng, găng, giăng, hăng, hoăng, khăn, lâu, *loan, măng, năm, nhân, phăng, quăng, răng, săn, tay, thân, trăng, văn
  • bằng, chằng, dằng, đằng, giảm, hằng, *khẳng, lằng, *loan, *nặng, ngoằng, nhằng, rằm, *sàng, tằm, thằn, văn
  • ảng, cảng, chẳng, rắn, khám, lãi, nguồn, phang, quặng, thân
  • ẳng, khóc, lại
  • ắng, *bằng, dặng, giắng, hắng, lâu, nắng
  • *bằng, chặn, *dẳng, đảng, lớn, nặng, hoặc, quần

3.18. Vần ĂP

  • ắp, bắp, cắp, chắp, đáp, gắp, kháp, láp, nắp, nháp, phắp, quắp, ráp, sắp, táp, thắp, xắp
  • bặp, cạp, chạp, gặp, lặp, quặp

3.19. Vần ĂT

  • ắt, bắt, cắt, chắt, choắt, dắt, đắt, gắt, giắt, hắt, hoặc, khác, khóa, lát, *loan, mắt, ngắt, ngoặt, nhặt, oắt, phát, quán, rút, sát, tát, thắt, thoát, trát, văn
  • bặt, cặt, chặt, dặt, đặt, gặp, giặt, lặt, mặt, ngặt, ngoặt, nhặt, quặt, rặt, sặt

3.20. Vần E

  • be, che, *choe, de, đe, e, ghe, gie, he, hoe, ke, khe, khoe, le, loe, me, ne, nghe, ngoe, nhe, nhoe, oe, phe, que, re, se, te, the, toe, tre, ve, xe, xoe
  • bè, chè, choè, dè, đè, è, ghè, hè, hoè, kè, khè, lè, loè, mè, nè, nghè, nhè, nhoè, phè, què, rè, sè, tè, thè, toè, vè, xè, xoè
  • bẻ, chẻ, dẻ, đẻ, ghẻ, giẻ, kẻ, khẻ, khoẻ, lẻ, mẻ, nẻ, nhẻ, oẻ, quẻ, rẻ, sẻ, tẻ, thẻ, toe, trẻ, vẻ, xẻ
  • bẽ, chẽ, dẽ, đẽ, ghẽ, kẻ, khẽ, lẹ, mẻ, nẻ, nhẹ, quẽ, rẻ, sẻ, tệ, *thẻ, toe, trẽ, vẽ
  • bé, ché, choé, dé, đé, é, ghé, gié, hé, ké, khé, khoé, lé, loé, mé, né, nghé, ngoé, nhé, oé, qué, ré, té, thé, toé, vé, xé
  • bẹ, chẹo, á, ghẹo, giá, kẹo, lẹo, mẹ, nghẹo, nhạo, quẹo, sẹo, trẹo

3.21. Vần EC

  • *béc, đéc, éc, héc, *kéc, léc, méc, *phéc, séc, *véc
  • *bẹc, ẹo, khẹo, *vẹo

3.22. Vần EM

  • bem, đem, em, hem, kem, khem, lem, nem, nhem, tem, xem
  • bèm, *chèm, *đèm, gièm, hèm, kèm, *lèm, mèm, nhèm, rèm, *tèm, thèm, trèm
  • bẻm, hẻm, lểm, nhẻm
  • hẻm, kẽm
  • chém, dém, đém, ém, ghém, kém, lém, mém, ném, sém, tém
  • lẹm, nhẹm, vẹm

3.23. Vần EN

  • ben, chen, *choen, den, đen, en, ghen, gien, hen, hoen, ken, khen, khoen, len, *loen, men, nen, nghen, *ngoen, nhen, *nhoen, phen, quen, ren, sen, ten, then, *toen, ven, xen, *xoen
  • bèn, chèn, choèn, *dền, đèn, ghen, hèn, kè, khen, lèn, mèn, *nghèn, nhoèn, phèn, quèn, rèn, thèn, *toèn, *xèn, *xoèn
  • ẻn, hẻn, hoặc, lẻn, ngoẻn, nhoẻn, sản, vẹn, *xẻn
  • *bển, chén, lẻn, nghề, trẻn
  • bén, chén, én, hén, kén, khen, lén, mén, nén, nghén, nhén, quén, rén, vén, xen
  • bẹn, *chẹn, đẹn, hẹn, *kẹn, lẹn, nghẹn, nhẹn, thẹn, vẹn

3.24. Vần ENG

  • beng, cheng, eng, keng, *leng, teng, meng
  • phèng, xèng
  • chẻng, kẻng, leng, reng, xẻng
  • beng, leng, phèng

3.25. Vần EO

  • beo, cheo, deo, đeo, eo, gieo, heo, keo, kheo, khoeo, leo, meo, neo, nheo, pheo, queo, reo, seo, teo, theo, treo, veo, xeo
  • bèo, chèo, đèo, *èo, hèo, kèo, khoèo, lèo, mèo, nèo, nghèo, ngoèo, nhèo, phèo, què, sèo, tèo, *thèo, trèo, vèo, xèo
  • bẻo, *chẻo, dẻo, ảo, hảo, kẻo, khoẻo, lẻo, nẻo, nghẹo, ngoẹo, rẹo, *tẻo, thẻo, trẹo, vẻo, xẻo
  • bẽo, đẽo, *ảo, *kẹo, lẻo, nghẹo, nhẻo, xẻo
  • béo, chéo, đéo, éo, *gieo, héo, kéo, khéo, léo, mèo, néo, ngoéo, nhéo, quéo, réo, téo, tréo, véo, xéo
  • bẹo, chạo, ẹo, ghẹo, giá, kẹo, lẹo, mẹ, nghẹo, nhạo, quá, sẹo, trẹo

3.26. Vần EP

  • bép, chép, dép, ép, ghép, kép, khép, lép, mép, nép, nhép, phép, tép, thép, xép
  • bẹp, dẹp, đẹp, áp, giá, kẹp, lẹp, mẹp, nẹp, nhẹp, *tẹp, xẹp

3.27. Vần ET

  • bét, chét, đét, *ét, ghét, hét, hoét, kết, khét, khoét, lét, loét, mét, nét, nghét, ngoét, nhét, nhoét, phét, quét, rét, sét, tét, thét, toét, trét, vét, xét, xoét
  • bẹt, chẹt, choẹt, dẹt, đẹt, áp, kẹt, lẹt, loẹt, mẹt, nẹt, nghẹt, nhẹt, nhoẹt, quẹt, rẹt, tẹt, toẹt, trẹt, vẹt, xẹt, xoẹt

3.28. Vần Ê

  • bê, chê, dê, đê, ê, ghê, giê, hê, huê, kê, khê, khuê, lê, mê, nê, nghê, *pê, phê, quê, rê, sê, suê, tê, thê, thuê, trê, vê, xê, xuê
  • bề, chề, dề, đề, ề, ghề, hề, huề, kề, *khề, lề, mề, nề, nghề, *phề, rề, sề, tè, thề, trề, về, *xề, *xuề
  • bể, dể, đễ, *hể, kể, lễ, nể, nghề, nhể, rẻ, sẻ, tể, thể, *uể, xể, xuể
  • *bễ, chễ, dẽ, ễ, nghệ
  • bế, chế, dễ, ế, ghế, huế, kế, khế, mê, phế, qué, rễ, tế, thê, thué, tué, uế, vé, xế
  • bệ, chệ, dệ, duệ, đệ, hệ, huệ, kệ, *khệ, lệ, mệ, nệ, nghệ, nhuệ, phệ, quệ, rệ, sệ, tệ, thệ, trệ, tuệ, vệ, xệ

3.29. Vần ÊCH

  • chếch, đếch, éch, ghếch, hếch, huếch, kếch, *khuếch, *lếch, *mếch, nghếch, *nguếch, nhếch, phếch, *rếch, tếch, thách, tuếch, vếch, xếch
  • bệch, chệch, *chuệch, dịch, ệch, ghệch, hạch, kệch, lệch, nghịch, *nguệch, nhệch, *quệch, rệch, trệch, xệch, *xuệch

3.30. Vần ÊM

  • chêm, đêm, êm, nêm, rêm, têm, thêm
  • đềm, kiểm, mền, thêm, *xểm
  • *chớm
  • *chếm, đếm, ếm, nếm

3.31. Vần ÊN

  • bên, hên, ken, lên, *mên, nên, phen, quên, ren, sen, tên, trên, vân, xen
  • bền, dền, đèn, giền, kền, mền, nần, rền, *sền, vền
  • *bển, hển, *nghển, *trển
  • bế, Đỗ, hé, nén, tràn

3.32. Vần ÊNH

  • bênh, chênh, doanh, đênh, hênh, *huynh, kênh, khenh, lênh, mênh, nênh, nghênh, *nhênh, sinh, tên, thách, vênh, xen
  • bềnh, chỉnh, doanh, *Đỗ, ềnh, ghềnh, *hềnh, khềnh, lãnh, rềnh, *tuần, *xênh, *xuềnh
  • chênh, *Đỗ, ghềnh, khá, ngành, sao, tuần
  • chê, ả, ếch, khá
  • chính, *chuẩn, *tranh

3.33. Vần ÊP

  • bếp, kép, nếp, *sếp, thách, xép
  • đẹp, rét, thệp, xệ

3.34. Vần ÊT

  • bết, chết, dát, *át, ghét, khét, khoét, lét, mét, nén, nghét, quế, rét, sét, tét, thách, vé
  • bệt, chặt, chặt, hát, *lệ, mét, nha, quệt, rồi

3.35. Vần ÊU

  • bêu, đêu, êu, kêu, khêu, lêu, nêu, nghêu, rêu, sêu, têu,

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *