Xem Xe Bán Tải đang là nhu cầu của nhiều người, đặc biệt là dòng xe tải van nhỏ gọn, tiện lợi di chuyển trong thành phố. Kenbo Van 950kg nổi bật với chất lượng ổn định, giá cả phải chăng cùng nhiều tiện ích. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về dòng xe bán tải Kenbo Van 950kg, giúp bạn có cái nhìn tổng quan trước khi quyết định xem xe bán tải trực tiếp.
alt text: Xe bán tải Kenbo Van 950kg màu trắng, kiểu dáng hiện đại
Kenbo Van 950kg – Giải Pháp Vận Chuyển Linh Hoạt Trong Thành Phố
Nhu cầu xem xe bán tải ngày càng tăng cao, đặc biệt tại các đô thị lớn. Kenbo Van 950kg đáp ứng tốt nhu cầu này nhờ kích thước nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển trong các con phố nhỏ hẹp, nơi xe tải lớn bị hạn chế. Xe tải van Kenbo là lựa chọn tối ưu cho việc vận chuyển hàng hóa nhẹ, giao hàng nhanh, hoặc di chuyển trong nội thành.
Kenbo Van – Xe Tải Van Là Gì?
Xe bán tải Kenbo thuộc dòng xe tải van, khoang sau được thiết kế trống để chở hàng. Xem xe bán tải Kenbo Van, bạn sẽ thấy xe được sử dụng rộng rãi bởi các khách sạn, dịch vụ chuyển phát nhanh, hoặc làm xe truyền hình lưu động. Các công ty vận chuyển, đơn vị giao hàng của các tập đoàn thương mại điện tử cũng ưa chuộng dòng xe này vì khả năng len lỏi trong các ngõ ngách đô thị.
alt text: Xe bán tải Kenbo Van màu trắng, nhìn từ phía trước
Nguồn Gốc và Chất Lượng Xe Bán Tải Kenbo
Kenbo Van là sản phẩm của nhà máy Chiến Thắng, được lắp ráp với linh kiện nhập khẩu trên dây chuyền hiện đại đạt tiêu chuẩn Nhật Bản. Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4. So với các đối thủ cùng phân khúc, xem xe bán tải Kenbo Van bạn sẽ thấy giá thành rất cạnh tranh. Kenbo Van 950kg 2 chỗ phù hợp vận chuyển hàng hóa nhỏ, chở đồ, chở bưu phẩm, thư báo trong nội đô hoặc các cung đường nhỏ hẹp.
Đánh Giá Chi Tiết Xe Bán Tải Kenbo Van 950kg
Ngoại Thất
Thiết kế theo phong cách Châu Âu với mặt nạ nổi bật, Kenbo Van tạo ấn tượng mạnh mẽ khi xem xe bán tải. Thiết kế khí động học giúp xe di chuyển dễ dàng và tiết kiệm nhiên liệu. Đèn pha halogen cực sáng, đèn sương mù và đèn xi nhan tích hợp tăng hiệu quả chiếu sáng và an toàn khi di chuyển. Cửa trượt ngang và cửa hậu phía sau giúp vận chuyển hàng hóa lên xuống dễ dàng. Vỏ xe bằng thép dập nguyên khối, gia cố chắc chắn bằng các thanh dầm to, cứng cáp, đảm bảo an toàn cho lái xe và hàng hóa.
alt text: Nội thất xe bán tải Kenbo Van, ghế lái và bảng điều khiển
Nội Thất
Xem xe bán tải Kenbo Van, bạn sẽ bất ngờ bởi nội thất tiện nghi như xe du lịch hạng phổ thông. Hệ thống trợ lực lái điện tử EPS, kính điện, điều hòa nhiệt độ 2 chiều công suất lớn, hệ thống giải trí AM/FM/Radio/USB/AUX, bảng đồng hồ điện tử hiện đại. Ghế nỉ êm ái, ôm lưng, điều chỉnh 4 chiều.
alt text: Động cơ xe bán tải Kenbo
Động Cơ
Kenbo Van sở hữu động cơ 4 máy, 4 xi lanh thẳng hàng, dung tích 1342cc, sử dụng xăng không chì, làm mát bằng nước, công suất 69Kw tại 6000 vòng/phút. Tiêu chuẩn khí thải Euro 4, hộp số 5 cấp, vận hành tốt trong mọi địa hình và tiết kiệm nhiên liệu.
Vận Hành và An Toàn
Thiết kế đầu xe hơi nhô về phía trước, bánh lái và hệ thống giảm sóc đưa về phía trước, cabin và ghế lái không đặt trực tiếp lên bánh lái mang lại cảm giác êm ái khi vận hành và an toàn hơn nếu xảy ra va chạm. Hệ thống phanh đĩa phía trước, lực phanh lớn, cảm giác phanh tốt. Thùng hàng rộng, chiều dài 2m, rộng 1.4m và cao 1.3m, tải trọng 950kg.
alt text: Xe bán tải Kenbo Van màu trắng, thùng xe mở
Kết Luận
Xem xe bán tải Kenbo Van 950kg là lựa chọn hợp lý cho nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong đô thị. Với chất lượng tốt, giá cả cạnh tranh và nhiều tiện ích, Kenbo Van 950kg xứng đáng là dòng xe tải van đáng cân nhắc. Liên hệ ngay hotline 0982.655.813 để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
Thông Số Kỹ Thuật
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Nhà sản xuất | Công ty TNHH Ô tô Chiến Thắng |
Loại xe | Ô tô tải thùng |
Nhãn hiệu | Kenbo |
Số loại | KB0.95 / TV1 |
Khối lượng bản thân | 1079 kg |
Khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông | 950 kg |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông | 2159 kg |
Số người cho phép chở | 02 người |
Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao) | 4.020 x 1.620 x 1.910 mm |
Kích thước lòng thùng hang | 2.150/1970 x 1.420/1050 x 1210/1.190 mm |
Công thức bánh xe | 4x2R |
Khoảng cách trục | 2.630 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1,625 / 1,825 mm |
Cỡ lốp trước / sau | 175R13C |
Động cơ | BJ413A (xăng không chì 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước) |
Thể tích làm việc | 1,342 cm3 |
Công suất lớn nhất / tốc độ quay | 69 kW / 6000 vòng/phút |
Loại nhiên liệu | Xăng |