Xe Tải Trung Quốc 1 Tấn Wuling N300P là sản phẩm được thiết kế và sản xuất dựa trên bản quyền công nghệ của General Motors (GM), một trong những tập đoàn ô tô hàng đầu thế giới. Wuling N300P nổi bật với hiệu suất vận hành tốt, trở thành mẫu xe tải nhỏ được ưa chuộng tại nhiều quốc gia, đặc biệt là Trung Quốc.
Động Cơ và Hiệu Suất Xe Tải Trung Quốc 1 Tấn Wuling N300P
Xe tải Trung Quốc 1 tấn Wuling N300P được trang bị động cơ công nghệ GM mang nhãn hiệu SGMW tiên tiến. Động cơ này có trục cam đôi DOHC, dung tích xi lanh 1.5L, cho phép xe đạt vận tốc tối đa lên đến 120km/giờ. Động cơ 1.5L phun xăng đa điểm, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, sản sinh công suất tối đa 107 mã lực tại 5.400 vòng tua máy/phút và mô men xoắn cực đại 140N.m tại dải vòng tua 3.600 – 4.000 vòng/phút.
Tính Năng An Toàn của Wuling N300P
Khung gầm của xe tải Trung Quốc 1 tấn Wuling N300P được thiết kế chắc chắn, chịu lực tốt, tích hợp nhiều tính năng an toàn, nâng cao hiệu quả hoạt động và độ bền bỉ. Hệ thống cầu sau dẫn động cầu sau, cùng với ống cầu bán trục gia cường độ cứng cao, giúp tăng độ bền và tránh khả năng rò rỉ nhớt. Đường kính và độ dày vòng ống lắp bán trục lớn hơn giúp xe chịu tải tốt hơn. Hệ thống truyền lực chính được tính toán tối ưu để đảm bảo hiệu suất hoạt động tốt nhất. Cầu xe có thể tháo lắp dễ dàng, thuận tiện cho việc bảo dưỡng và sửa chữa.
Hệ thống treo trước và sau được thiết kế để nâng cao khả năng kiểm soát tốc độ, mang lại trải nghiệm di chuyển êm ái và an toàn, đồng thời tăng khả năng chịu tải. Hệ thống phanh ABS giúp tăng độ an toàn, rút ngắn khoảng cách phanh và tăng độ tin cậy khi phanh gấp.
Thiết Kế Cabin Rộng Rãi và Tiện Nghi
Xe tải Trung Quốc 1 tấn Wuling N300P sở hữu cabin dài hơn so với các dòng xe tải nhỏ khác, tạo nên không gian nội thất rộng rãi và thoải mái. Nội thất cabin phối màu xám chủ đạo, hài hòa với các trang thiết bị. Hệ thống lái với vô lăng cơ bắp, vành dày chắc tay, kiểu lái bánh răng, thanh răng trợ lực điện.
Cabin được trang bị đầy đủ các thiết bị điện tử hiện đại và đáng tin cậy, bao gồm đồng hồ kiểm soát động cơ, hệ thống nhiệt, điện, nước. Xe cũng được trang bị các thiết bị giải trí cơ bản như khóa điện, kính chỉnh điện, máy lạnh 2 chiều. Bàn đạp chân côn, phanh và ga chống trượt, khoảng không làm việc rộng rãi.
Ưu Điểm của Xe Tải Trung Quốc 1 Tấn Wuling N300P Thùng Lỏng
Phiên bản thùng lỏng của xe tải Trung Quốc 1 tấn Wuling N300P (2.7m) chuyên chở vật liệu, máy móc, thiết bị và hàng hóa đóng bao, hàng rời, cây cối phục vụ cho các hoạt động xây dựng, vận chuyển. Wuling N300P được lắp ráp tại Việt Nam bởi tập đoàn TCIE, đảm bảo chất lượng hoàn thiện và cung cấp xe nhanh chóng. Dịch vụ bảo dưỡng, bảo hành, phụ tùng chính hãng cũng được cung cấp kịp thời và chu đáo.
Wuling N300P thùng lỏng là mẫu xe tải nhỏ được thiết kế với nhiều tính năng an toàn, kết cấu vững chắc, thân xe cứng cáp, cabin dài, trục bánh xe trước nhô hơn về phía đầu xe. Điều này giúp mở rộng không gian cabin, tăng thể tích chứa hàng và khả năng chở tải. Toàn bộ thân xe được sơn tĩnh điện bằng công nghệ điện ED, giúp bảo vệ sat-xi và cabin xe bền bỉ hơn. Hai bên thùng xe được thiết kế với 2 lớp thép tăng độ dày, gia tăng khả năng chịu lực. Sàn thùng xe dạng gân cho phép chịu tải lớn, giảm nguy cơ thùng hàng bị móp méo.
Xe tải Wuling N300P thùng lỏng được thiết kế để tăng cường tính an toàn bằng cách đưa trục trước sát đầu cabin. Với chiều dài cơ sở 3.050mm, xe bám đường tốt, đánh lái và vào cua chuyển làn đường dễ dàng. Khoảng sáng gầm xe lớn hơn so với các loại xe tải nhỏ khác, giúp xe vận hành tốt trên đường đất đá, chạy vận tốc cao đảm bảo ít rung lắc.
Thông Số Kỹ Thuật Xe Tải Wuling N300P Thùng Lỏng
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Kích thước tổng thể | 4559 x 1595 x 1870 mm |
Kích thước thùng | 2710 x 1520 x 320 mm |
Chiều dài cơ sở | 3050 mm |
Vết bánh xe trước/sau | 1386/1408 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 140 mm |
Tự trọng | 1105 kg |
Tải trọng | 1050 kg |
Tổng trọng | 2285 kg |
Số chỗ ngồi | 2 người |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, DVVT |
Dung tích xi lanh | 1485 cc |
Công suất tối đa | 75 kw/5400 v/ph |
Mô men xoắn cực đại | 140 Nm / 3600 – 4000 v/ph |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro V |
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến + 1 số lùi |
Tốc độ tối đa | 120 km/h |
Hệ thống lái | Bánh răng, thanh răng trợ lực điện |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống có ABS |
Hệ thống treo trước | Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, 6 nhíp lá, giảm chấn thủy lực |