Xe tải Thaco Forland hai cầu là dòng xe ben trung cấp được ưa chuộng nhờ khả năng vận hành mạnh mẽ và ổn định trên nhiều loại địa hình. Được sản xuất bởi tập đoàn FOTON, một trong những nhà sản xuất xe tải hàng đầu tại Trung Quốc, xe ben Thaco Forland FD120-4WD 6.5 tấn thừa hưởng công nghệ tiên tiến và chất lượng vượt trội, đáp ứng tối ưu nhu cầu vận tải tại Việt Nam.
Khám phá sức mạnh và độ bền bỉ của xe ben Thaco Forland 2 cầu
Xe ben Thaco Forland 2 cầu không chỉ là một phương tiện vận tải, mà còn là một đối tác đáng tin cậy trên mọi nẻo đường. Ứng dụng công nghệ hiện đại từ các quốc gia dẫn đầu trong ngành công nghiệp ô tô, dòng xe này sở hữu động cơ phun dầu điện tử thế hệ mới, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thân thiện với môi trường và tiết kiệm nhiên liệu. Bơm cao áp Bosch (Đức) đảm bảo hiệu suất hoạt động tối ưu, trong khi ghế ngồi công nghệ Hàn Quốc mang lại sự thoải mái cho người lái trên những hành trình dài.
Xe Ben Thaco Forland 2 cầu 6T5
Xe ben Thaco Forland 6t5 tấn 2 cầu vượt trội so với các đối thủ trong phân khúc xe ben 7 tấn nhờ khả năng chịu tải cao và kích thước thùng xe lý tưởng. Với kích thước lòng thùng 3.800 x 2.140 x 0.665 mét (tương đương 5.41 khối), xe đáp ứng tốt nhu cầu vận chuyển vật liệu xây dựng, đất đá và hàng hóa khác. Tải trọng 6.5 tấn phù hợp với bằng lái xe hạng C, mở rộng đối tượng tài xế có thể vận hành.
Cabin xe tải Forland được thiết kế hiện đại và tiện nghi, mang đến trải nghiệm lái xe thoải mái và an toàn. Thiết kế đầu cabin đứng kết hợp với hệ thống kính chiếu hậu đa điểm giúp tăng khả năng quan sát, giảm điểm mù và nâng cao an toàn khi di chuyển trên đường.
Không gian cabin xe tải Forland rộng rãi và tiện nghi
Tính Năng Nổi Bật Của Xe Ben Thaco Forland FD120-4WD Hai Cầu
Xe ben Thaco Forland FD120-4WD 6.5 tấn 5 khối hai cầu trang bị động cơ Yunnei YN38CRD1 dung tích 3.76 lít, nổi tiếng với độ bền bỉ và khả năng vận hành mạnh mẽ. Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, công suất 129 mã lực tại 3000 vòng/phút, đảm bảo sức mạnh vượt trội trên mọi địa hình. Hệ thống phun nhiên liệu điện tử giúp tối ưu hóa quá trình đốt cháy, tiết kiệm nhiên liệu và giảm thiểu khí thải độc hại.
Xe Ben Thaco Forland 2 cầu 6T5
Hệ thống xử lý khí thải EGR thân thiện với môi trường
Xe Thaco Forland FD120-4WD E4 được trang bị hệ thống xử lý khí thải EGR, giảm thiểu tối đa lượng khí thải độc hại ra môi trường, đáp ứng tiêu chuẩn về khí thải và bảo vệ môi trường.
Hộp số xe ben Thaco Forland FD120 hai cầu với 5 số tiến và 1 số lùi, vỏ hộp số làm từ hợp kim nhôm chống gỉ sét, tản nhiệt hiệu quả, đảm bảo hoạt động êm ái và bền bỉ trong quá trình vận hành.
Bình nhiên liệu dung tích lớn 150 lít được chế tạo từ hợp kim nhôm chống gỉ, vừa đảm bảo độ bền, vừa giảm trọng lượng xe và tăng tính thẩm mỹ.
Lọc nhiên liệu tích hợp bơm tay giúp dễ dàng thao tác và bảo dưỡng, đảm bảo hệ thống nhiên liệu luôn hoạt động ổn định.
Bình nhiên liệu hợp kim nhôm dung tích lớn và hệ thống lọc nhiên liệu tiện lợi
Ngoại Thất Mạnh Mẽ và Hiện Đại Của Xe Ben Thaco Forland Hai Cầu
Cabin xe ben 6t5 Thaco FD120 4WD 5 khối thiết kế đồng bộ, sang trọng và hiện đại, sử dụng cabin xe tải Ollin theo tiêu chuẩn châu Âu. Cụm đèn pha halogen thiết kế lớn, tăng khả năng chiếu sáng và tính thẩm mỹ cho xe. Hệ thống kính chiếu hậu thiết kế 7 kính theo tiêu chuẩn an toàn, đảm bảo tầm quan sát tối ưu cho người lái.
Thùng xe ben Thaco FD650 4WD 6 tấn 5 được đóng theo tiêu chuẩn nhà máy, vật liệu thép tiêu chuẩn kết hợp với các mối hàn công nghệ cao, tăng cường khả năng chịu lực, độ bền uốn và xoắn của thùng xe, đảm bảo khả năng vận chuyển hàng hóa an toàn và hiệu quả.
Khả năng leo dốc ấn tượng 49%, bán kính vòng quay nhỏ nhất 6.8 mét, tốc độ tối đa 80 km/h cho thấy xe ben Thaco Forland hai cầu linh hoạt và mạnh mẽ trong nhiều điều kiện vận hành khác nhau.
Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết
Kích Thước
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5.910 x 2.310 x 2.800 |
---|---|---|
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 3.800 x 2.140 x 655 (5,33 m3) |
Vệt bánh trước | mm | 1.782 |
Vệt bánh sau | mm | 1.688 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.300 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 280 |
Trọng Lượng
Trọng lượng không tải | kg | 5.405 |
---|---|---|
Tải trọng | kg | 6.400 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 12.000 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 3 |
Động Cơ
Tên động cơ | YN38CRD1 | |
---|---|---|
Loại | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
Dung tích xi lanh | cc | 3.760 |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 102 x 115 |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 129/3.000 |
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | N.m/rpm | 365/1.600~2.400 |
Hệ Thống Truyền Động
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. | |
---|---|---|
Kiểu hộp số | Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi | |
Hộp số phụ | ip1 = 1,05; ip2 = 2,08 | |
Tỷ số truyền chính | 6,33 |
Hệ Thống Lái
Kiểu hệ thống lái | Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực |
---|
Hệ Thống Phanh
Hệ thống phanh chính | Phanh khí nén, 2 dòng, cơ cấu loại tang trống, phanh tay lốc kê |
---|
Hệ Thống Treo
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
---|---|---|
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá |
Lốp Xe
Thông số lốp | Trước/sau | 9.00-20 |
---|
Đặc Tính
Khả năng leo dốc | % | 49 |
---|---|---|
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m | 6,8 |
Tốc độ tối đa | km/h | 80 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 150 |
Đường kính x Hành trình ty ben | mm | 160 x 620 |
Trang bị tiêu chuẩn | Máy lạnh Cabin, kính cửa chỉnh điện |