Xe tải Thaco Ollin 700B tiếp tục khẳng định vị thế dẫn đầu của dòng xe Ollin trên thị trường xe tải Việt Nam, đặc biệt trong phân khúc tải trọng 7 tấn. Kế thừa và phát huy những ưu điểm nổi bật từ các phiên bản trước, Ollin 700B không chỉ được đánh giá cao về chất lượng ổn định, độ bền bỉ mà còn về khả năng vận hành mạnh mẽ và hiệu quả kinh tế. Bài viết này từ Xe Tải Mỹ Đình sẽ cung cấp một cái nhìn toàn diện và sâu sắc về dòng xe tải đáng tin cậy này, giúp quý khách hàng có thêm thông tin hữu ích trước khi đưa ra quyết định đầu tư.
Thaco Ollin 700B được xây dựng trên nền tảng khung gầm chắc chắn, sử dụng công nghệ chế tạo xe tải nặng để tối ưu hóa hệ thống treo và tăng cường độ bền bỉ. Vật liệu thép cường lực cao cấp được ứng dụng rộng rãi trong cấu trúc khung gầm, đảm bảo khả năng chịu tải và độ tin cậy vượt trội trong quá trình vận hành. Đây là yếu tố then chốt giúp Ollin 700B trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp vận tải và cá nhân kinh doanh chở hàng hóa tải trọng lớn.
ngoai-that-thaco-ollin-700c
Hình ảnh ngoại thất xe tải Thaco Ollin 700B màu trắng, thể hiện thiết kế cabin hiện đại và mạnh mẽ.
Động Cơ Mạnh Mẽ, Vận Hành Tiết Kiệm Nhiên Liệu
Sức mạnh vận hành của Xe Tải Thaco Ollin 700b đến từ động cơ diesel công suất 120Ps, trang bị turbo tăng áp và hệ thống làm mát khí nạp. Động cơ này không chỉ nổi tiếng về sự mạnh mẽ, bền bỉ mà còn được đánh giá cao về khả năng tiết kiệm nhiên liệu, một yếu tố quan trọng giúp giảm chi phí vận hành cho doanh nghiệp.
Công nghệ turbo tăng áp giúp xe tăng tốc nhanh chóng và vận hành ổn định trên mọi địa hình, từ đường trường đến đường cao tốc. Hệ thống làm mát khí nạp giúp duy trì nhiệt độ động cơ ổn định, tăng tuổi thọ và hiệu suất làm việc của động cơ, đặc biệt trong điều kiện vận hành liên tục và tải nặng. Thaco Ollin 700B đáp ứng tiêu chuẩn khí thải, thân thiện với môi trường, phù hợp với xu hướng phát triển bền vững của ngành vận tải.
Hình ảnh cận cảnh động cơ xe tải Thaco Ollin 700B, làm nổi bật các chi tiết kỹ thuật và hệ thống turbo tăng áp.
Tải Trọng Lớn, Kích Thước Thùng Hàng Lý Tưởng
Xe tải Thaco Ollin 700B vượt trội so với các đối thủ trong phân khúc nhờ tải trọng cho phép chở lên đến 7 tấn. Đây là lợi thế cạnh tranh lớn, giúp tối ưu hóa hiệu quả vận chuyển và tăng doanh thu cho người sử dụng. So với các dòng xe tải khác như Thaco Ollin 500B (tải trọng 4.99 tấn), Ollin 700B mang lại khả năng chuyên chở hàng hóa lớn hơn đáng kể, phù hợp với nhu cầu vận tải hàng hóa đa dạng.
Thùng xe Ollin 700B có chiều dài lên đến 6.15 mét, lớn hơn nhiều so với các sản phẩm cạnh tranh khác trên thị trường. Kích thước thùng hàng lý tưởng này cho phép vận chuyển các loại hàng hóa cồng kềnh, kích thước lớn như sắt thép, vật liệu xây dựng, ống nước, và nhiều loại hàng hóa khác. Thùng xe được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại từ Hàn Quốc, với quy trình sơn tĩnh điện đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ cao. Khách hàng có thể lựa chọn nhiều loại thùng khác nhau như thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín với vật liệu đa dạng như inox, nhôm, tôn kẽm, tôn đen, đáp ứng mọi nhu cầu chuyên chở và tuân thủ các quy định hiện hành về vận tải đường bộ.
Vận Hành An Toàn, Ổn Định Trên Mọi Hành Trình
An toàn luôn là yếu tố được Thaco đặt lên hàng đầu. Thaco Ollin 700B được trang bị hệ thống phanh khí nén 2 dòng với 4 van bảo vệ, đảm bảo hiệu suất phanh tối ưu và an toàn tuyệt đối, đặc biệt khi vận hành với tải trọng lớn và trên các cung đường dài. Bộ điều hòa lực phanh theo tải trọng giúp phân bổ lực phanh hợp lý, tránh hiện tượng bó cứng bánh xe sau và nguy cơ trượt lết khi phanh gấp, đặc biệt khi xe không chở hàng hoặc chở tải nhẹ.
Hệ thống treo nhíp lá kết hợp giảm chấn thủy lực ở cả trục trước và sau mang lại khả năng vận hành êm ái, ổn định trên nhiều loại địa hình, từ đường cao tốc bằng phẳng đến đường gồ ghề, xấu. Xe tải Ollin 700B không chỉ vận hành mạnh mẽ mà còn đảm bảo sự thoải mái và an toàn cho người lái trên mọi hành trình.
Hiệu Quả Kinh Tế và Giá Trị Đầu Tư
Xe tải Thaco Ollin 700B không chỉ đáp ứng các tiêu chí về chất lượng, tải trọng, và an toàn mà còn mang lại hiệu quả kinh tế cao cho người sử dụng. Với mức giá hợp lý, chi phí vận hành tiết kiệm, và khả năng khai thác tối đa, Ollin 700B là một lựa chọn đầu tư thông minh và hiệu quả. Xe đặc biệt phù hợp với các doanh nghiệp và cá nhân hoạt động trong lĩnh vực vận tải, xây dựng, vật liệu xây dựng, phân phối hàng tiêu dùng, nông sản, và các đơn vị vận chuyển đa phương thức.
Giá xe tải Thaco Ollin 700B cạnh tranh so với các sản phẩm cùng phân khúc, cùng với chính sách bảo hành, bảo dưỡng chuyên nghiệp từ Thaco, mang lại sự an tâm và tin tưởng cho khách hàng. Đầu tư vào Thaco Ollin 700B là đầu tư vào sự thành công và phát triển bền vững của doanh nghiệp.
Để biết thêm thông tin chi tiết về xe và nhận báo giá tốt nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline 0938904248 để được tư vấn và hỗ trợ tận tình từ chuyên gia của Xe Tải Mỹ Đình.
Thông Số Kỹ Thuật Xe Tải Thaco Ollin 700B
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ | THACO OLLIN700B | THACO OLLIN700C |
---|---|---|---|
1 | ĐỘNG CƠ | ||
Kiểu | YZ4105ZLQ | YZ4105ZLQ | |
Loại động cơ | Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng turbo tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát bằng khí nạp | Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng turbo tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát bằng khí nạp | |
Dung tích xi lanh | cc | 4087 | 4087 |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 105 x 118 | 105 x 118 |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 123 / 2800 | 123 / 2800 |
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 350 / 1600 | 350 / 1600 |
2 | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | |
Số tay | 6 số tiến,1 số lùi | 6 số tiến,1 số lùi | |
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1= 6,515 / ih2 = 3,917 / ih3 = 1,429 / ih4 = 1,000 / ih5 = 0,814 / iR = 6,061 | ih1 = 6,32 / ih2 = 3,927 / ih3 = 2,283 / ih4 = 1,000 / ih5 = 0,789 / iR = 5,858 | |
Tỷ số truyền cuối | – | – | |
3 | HỆ THỐNG LÁI | ||
Kiểu hệ thống lái | Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực | Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực | |
4 | HỆ THỐNG PHANH | ||
Hệ thống phanh | Khí nóng 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống | Khí nóng 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống | |
5 | HỆ THỐNG TREO | ||
Hệ thống treo | Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
6 | LỐP VÀ MÂM | ||
Hiệu | – | – | |
Thông số lốp | Trước/sau | 8.25-16 / Dual 8.25-16 | 8.25-16 / Dual 8.25-16 |
7 | KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 8180 x 2240 x 2420 | 7650 x 2250 x 2420 |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 6150 x 2100 x 400 | 5770 x 2100 x 400 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4500 | 4200 |
Vệt bánh xe | Trước/sau | 1665 / 1660 | 1665 / 1630 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 215 | 220 |
8 | TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng bản thân | kg | 3950 | 3710 |
Tải trọng cho phép | kg | 7300 | 7250 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 11445 | 11155 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 | – |
9 | ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 27 | 28 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m | 9.2 | 9 |
Tốc độ tối đa | Km/h | 90 | 100 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 120 | 120 |
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết của xe tải Thaco Ollin 700B và Thaco Ollin 700C, cung cấp thông tin so sánh trực quan.