Top Xe Tải Nặng 3.5 Tấn 2024: Tư Vấn Chọn Mua & So Sánh Chi Tiết

Xe tải nặng 3.5 tấn, hay còn được biết đến với tên gọi quen thuộc như xe tải 3t5, xe tải 3.5t, hoặc xe tải 3 tấn rưỡi, đóng vai trò vô cùng quan trọng trong lĩnh vực vận tải hàng hóa tại Việt Nam. Với khả năng vận chuyển linh hoạt trong đô thị và trên các tuyến đường dài, dòng xe này trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều doanh nghiệp và cá nhân. Bài viết này từ Xe Tải Mỹ Đình sẽ cung cấp cái nhìn toàn diện về thị trường xe tải nặng 3.5 tấn năm 2024, giúp quý độc giả đưa ra quyết định đầu tư thông minh và hiệu quả nhất.

Xe tải 3.5 tấn không chỉ đơn thuần là phương tiện vận chuyển, mà còn là công cụ đắc lực phục vụ đa dạng nhu cầu trong các ngành công nghiệp, từ vận tải hàng hóa, xây dựng, nông nghiệp đến các dịch vụ công cộng. Nhờ vào sự đa năng và khả năng thích ứng cao, xe tải 3.5 tấn có thể được tùy biến thành nhiều phiên bản khác nhau như xe thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín, xe chuyên dụng (cứu hỏa, cứu thương, xe bồn), đáp ứng mọi yêu cầu vận chuyển đặc thù. Sức mạnh động cơ và hệ thống khung gầm chắc chắn giúp xe vận hành ổn định trên nhiều địa hình, đảm bảo an toàn và hiệu quả cho mọi hành trình.

Các Dòng Xe Tải Nặng 3.5 Tấn Nổi Bật Năm 2024

Năm 2024 chứng kiến sự cạnh tranh sôi động trên thị trường xe tải nặng 3.5 tấn với sự góp mặt của nhiều thương hiệu uy tín. Trong số đó, Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 nổi lên như một ứng cử viên sáng giá, thu hút sự chú ý bởi thiết kế ấn tượng, chất lượng Nhật Bản bền bỉ và khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội. Tuy nhiên, để đưa ra lựa chọn tối ưu, chúng ta cần xem xét kỹ lưỡng các yếu tố khác như thông số kỹ thuật, giá cả và đặc biệt là so sánh trực tiếp giữa các dòng xe khác nhau.

Xe Tải Nặng 3.5 Tấn Mitsubishi Fuso Canter TF7.5

Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 thế hệ mới là sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ tiên tiến và chất lượng vượt trội. Điểm nổi bật của dòng xe này là động cơ Mitsubishi 4P10_KAT4 đạt chuẩn khí thải Euro 5, không chỉ góp phần bảo vệ môi trường mà còn mang lại hiệu suất vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Với công suất 150Ps, Canter TF7.5 dễ dàng chinh phục mọi cung đường, đồng thời giảm thiểu chi phí vận hành cho doanh nghiệp.

Alt text: Xe tải nặng 3.5 tấn Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 thùng mui bạt, mẫu xe tải 3t5 chất lượng cao từ Nhật Bản.

Cabin xe Fuso Canter TF7.5 được thiết kế rộng rãi với kích thước 1995mm, mang lại sự thoải mái cho người lái. Thiết kế khí động học giúp giảm lực cản của gió, giảm tiếng ồn và tối ưu hóa khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Công nghệ thép Nhật Bản Fuso Rise độc quyền tăng cường độ cứng cáp và an toàn cho cabin và chassis.

Giá xe tải nặng 3.5 tấn Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 chassis: 670.000.000 VNĐ. Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000km tại tất cả showroom Thaco trên toàn quốc.

Giá thùng xe (tham khảo):

  • Thùng lửng vách Inox430: 55.400.000 VNĐ
  • Thùng mui bạt vách Inox430: 79.200.000 VNĐ
  • Thùng kín vách Inox430 có 01 cửa hông: 80.100.000 VNĐ

Lưu ý: Giá trên bao gồm giá chassis và giá thùng, chưa bao gồm chi phí giấy tờ. Giá có thể thay đổi tùy thời điểm.

Alt text: Xe tải nặng 3.5 tấn Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 thùng kín, lựa chọn thùng xe đa dạng cho xe tải 3.5 tấn.

Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết Xe Tải Nặng 3.5 Tấn Mitsubishi Fuso Canter TF7.5

Thông số kỹ thuật xe tải nặng 3.5 tấn Mitsubishi Fuso Canter TF7.5
Kích thước tổng thể (DxRxC)
Kích thước khoang chở hàng (DxRxC)
Vết bánh xe trước/sau
Chiều dài cơ sở
Khoảng sáng gầm xe
Khối lượng bản thân
Khối lượng chuyên chở
Khối lượng toàn bộ
Số người trong cabin
Tên động cơ
Kiểu loại
Dung tích Xilanh
Đường kính x hành trình
Công suất cực đại/ số vòng quay
Momen cực đại/ số vòng quay
Ly hợp
Hộp số
Tỷ số truyền
Tỷ số truyền lực chính
Hệ thống lái
Phanh
Treo Trước/ sau
Lốp Trước/sau
Khả năng leo dốc
Bán kính quay vòng
Tốc độ cực đại
Dung tích thùng nhiên liệu

So Sánh Xe Tải Nặng 3.5 Tấn Hyundai 75S và Mitsubishi Fuso Canter TF7.5

Hyundai 75S là một lựa chọn đáng cân nhắc trong phân khúc xe tải nặng 3.5 tấn. Mặc dù tải trọng tiêu chuẩn của xe là 4 tấn, Hyundai Đông Nam cung cấp tùy chọn hạ tải xuống 3.5 tấn để phù hợp với nhu cầu đa dạng của khách hàng. Xe Hyundai 75S được đánh giá cao về sự bền bỉ và khả năng vận hành ổn định.

Alt text: Xe tải nặng 3.5 tấn Hyundai Mighty 75S, mẫu xe tải 3t5 mạnh mẽ và linh hoạt từ Hyundai.

Hyundai 75S trang bị động cơ Diesel D4GA mạnh mẽ với dung tích xi lanh 3.933cc, công suất 140 mã lực, hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp giúp tối ưu hiệu suất và tiết kiệm nhiên liệu.

Giá xe tải nặng 3.5 tấn Hyundai 75s (tham khảo):

  • Giá xe tải Hyundai 75s sắt xi: 655.000.000 VNĐ.
  • Giá xe tải Hyundai 75s thùng lửng: 690.000.000 VNĐ.
  • Giá xe tải Hyundai 75s thùng mui bạt: 698.000.000 VNĐ.
  • Giá xe tải Hyundai 75s thùng kín inox có cửa hông: 704.000.000 VNĐ.

Bảng So Sánh Thông Số Kỹ Thuật Xe Tải Nặng 3.5 Tấn Hyundai 75S và Mitsubishi Fuso TF7.5

Thông số Xe tải 3t5 Hyundai 75S Xe tải 3t5 Fuso TF7.5
Vết bánh xe 1680/1495 mm 1.665/1.670 mm
Tốc độ tối đa 100km/h 120 km/h
Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước Mitsubishi 4P10 – KAT4
Công suất động cơ 140/2700 Ps/rpm 150/3.500 Ps/rpm
Đường kính hành trình piston 103 x 118 mm 95,8 x 104 mm
Dung tích xy lanh 3.933 cc 2.998 cc
Momen xoắn 372/1200 Nm/rpm 370/1.320 Nm/rpm
Tên động cơ D4GA Euro 4 Mitsubishi 4P10 – KAT4
Dung tích thùng nhiên liệu 100 lít 100 lít
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Euro 5
Kích thước
Kích thước tổng thể (D x R x C) 6,170 x 2,000 x 2,260 mm 6.730 x 2.135 x 2.235 (Cabin – Chassis) mm
KT lòng thùng 4.450 x 2.050 x 1850 mm 5.200 x 2.020 x 2.040 (Thùng mui bạt) mm
Chiều dài cơ sở 3415 mm 3.850 mm
Khoảng sáng gầm xe 220 mm 210 mm
Bán kính vòng quay tối thiểu 6.9 m 7.1 m
Khả năng vượt dốc 34.16 % 45 %
Trọng lượng
Trọng lượng bản thân 2600 kg 2.360 kg
Tải trọng cho phép 3490 kg (xe tải 3t5) 3490 kg
Trọng lượng toàn bộ 7500 kg 7.500 kg
Số chỗ ngồi 3 người 3 người
Hệ thống truyền động
Loại hộp số 5 Số tiến, 1 số lùi 5 số tiến, 1 số lùi
Ly hợp Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hệ thống lái Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực Trục vít – êcu bi, trợ lực thủy lực
Hệ thống treo Phụ thuộc, lá nhíp, giảm chấn thủy lực Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Lốp và mâm
Công thức bánh xe 4 x2R 4 x2R
Thông số lốp (trước/sau) 7.00R16 7.50R16 / Dual 7.50R16
Sản xuất Thành Công – Huyndai Daimler – Thaco (đóng thùng)
Hệ thống phanh
Hệ thống phanh chính (trước/sau) Phanh tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Bảo hành 2 năm hoặc 100.000 km tại các đại lý ủy quyền. 3 năm hoặc 100.000 km tại Showroom Thaco tất cả tỉnh thành
Giá xe chassis 655.000.000 VNĐ 670.000.000 VNĐ

So Sánh Xe Tải Nặng 3.5 Tấn Hino XZU 342L-130MD (CBU Indo) và Mitsubishi Fuso Canter TF7.5

Hino XZU342L là một đại diện ưu tú khác đến từ Nhật Bản trong phân khúc xe tải nặng 3.5 tấn. Với kích thước tổng thể 6,010 x 1,955 x 2,140mm và chiều dài cơ sở 3.380mm, Hino XZU342L nổi bật với sự linh hoạt, dễ dàng di chuyển trong đô thị và các cung đường nhỏ hẹp.

Alt text: Xe tải nặng 3.5 tấn Hino XZU 342L mui bạt, mẫu xe tải 3t5 nhập khẩu chất lượng từ Hino.

Hino XZU342L trang bị động cơ N04C-VC Diesel Euro 4, dung tích 4009cc, công suất 136 PS, momen xoắn 390 N.m, mang lại sức mạnh vận hành ổn định và bền bỉ.

Giá xe tải nặng 3.5 tấn Hino XZU342L-130MD chassi: 560.000.000 VNĐ (tham khảo).

Bảng So Sánh Thông Số Kỹ Thuật Xe Tải Nặng 3.5 Tấn HINO XZU342L-130MD và Mitsubishi Fuso TF7.5 3t5

Thông số Hino XZU342L-130MD Mitsubishi Fuso TF7.5
Động Cơ Hino N04C-VC Euro 4 Mitsubishi 4P10 – KAT4 Euro 5
Loại động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng làm mát bằng nước Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo intercooler
Dung tích xi lanh 4009 cc 2.998 cc
Đường kính x hành trình piston 104 x118 mm 95,8 x 104 mm
Công suất cực đại 136PSPs/rpm 150/3.500 Ps/rpm
Momen xoắn cực đại 390 N.M/rpm 370/1.320 Nm/rpm
Hệ thống truyền động
Ly hợp Đĩa đơn ma sát khô và lò xo, dẫn động thủy lực Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực
Kiểu hộp số Đồng tốc 5 số tiến 1 số lùi Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
Hệ thống lái Trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, cột tay lái có thể nghiêng và thay đổi độ cao Trục vít – êcu bi, trợ lực thủy lực
Hệ thống phanh Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hệ thống treo
Treo trước/ sau Lá nhíp và thụt giảm chấn thủy lực Lá nhíp, giảm chấn thủy lực
Lốp xe 7.50-16-14PR 7.50R16 / Dual 7.50R16
Kích thước
Kích thước tổng thể 6,010 x 1,955 x 2,145 mm 6.730 x 2.135 x 2.235 mm
Kích thước lòng thùng 4400 x 1850 x 1700 mm 5.200 x 2.020 x 2.040 mm
Vệt bánh xe trước / sau 1455 /1480 mm 1.665/1.670 mm
Chiều dài cơ sở 3380 mm 3.850 mm
Khoảng sáng gầm xe 225 mm 210 mm
Trọng lượng toàn bộ 7500 kg 7.500 kg
Trọng lượng bản thân 2300 kg 2.360 kg
Trọng lượng chở hàng 3490 kg 3.490 kg
Số người cho phép 3 người 3 người
Đặc tính
Khả năng leo dốc 33,6 % 45 %
Tốc độ tối đa 118 km/h 120 km/h
Dung tích thùng nhiên liệu 100 lít 100 lít
Giá xe chassis 560 triệu VNĐ 670 triệu VNĐ

So Sánh Xe Tải Nặng 3t5 Isuzu NPR 85K và Mitsubishi Fuso Canter TF7.5

Isuzu NPR85K là dòng xe tải nặng 3.5 tấn nhập khẩu linh kiện Nhật Bản 100%, nổi tiếng với độ bền bỉ và khả năng vận hành mạnh mẽ. Xe có kích thước lòng thùng 5.2 x 2.15 x 0.71/1.9 m, động cơ 4JJ1 E2N 2.99 lít và hệ thống D-Core phun nhiên liệu trực tiếp.

Alt text: Xe tải nặng 3.5 tấn Isuzu NPR85K, mẫu xe tải 3t5 nhập khẩu Nhật Bản bền bỉ và mạnh mẽ.

Động cơ Isuzu 4JJ1-E4NC 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, dung tích 2.999 cc, công suất 91 kw (130 Ps) tại 2600 v/ph, momen xoắn 354Nm tại 1500 rpm.

Giá xe tải nặng 3.5 tấn Isuzu NPR85K (tham khảo):

  • Giá xe tải isuzu 3,5 tấn sắt xi chưa thùng: 665.000.000 VNĐ (đã bao gồm VAT)
  • Giá xe tải isuzu 3.5 tấn thùng mui bạt: 715.000.000 VNĐ (đã bao gồm VAT)
  • Giá xe tải isuzu 3T5 thùng kín inox: 715.000.000 VNĐ (đã bao gồm VAT)
  • Giá xe tải isuzu 3.5 tấn thùng lửng: 700.000.000 VNĐ (đã bao gồm VAT)

Bảng So Sánh Thông Số Kỹ Thuật Xe Tải Nặng 3.5 Tấn ISUZU NPR85K và Mitsubishi Fuso Canter TF7.5

Thông số Isuzu NPR85K Mitsubishi Fuso Canter TF7.5
Trọng lượng bản thân 3170 kg 2.360 kg
Tải trọng cho phép chở 3635 kg 3.490 kg
Số người cho phép chở 3 người 3 người
Trọng lượng toàn bộ 7000 kg 7.500 kg
Kích thước xe 7050 x 2240 x 2920 mm 6.730 x 2.135 x 2.235 mm
Kích thước lòng thùng 5230 x 2100 x 670/1890 mm 5.200 x 2.020 x 2.040 mm
Khoảng cách trục 3845 mm 3.850 mm
Vết bánh xe trước / sau 1680/1525 mm 1.665/1.670 mm
Động cơ:
Nhãn hiệu động cơ 4JJ1 E4NC Mitsubishi 4P10 – KAT4
Loại động cơ 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích 2999 cc 2.998 cc
Công suất động cơ 96 kW (130 Ps)/ 2800 v/ph 150/3.500 Ps/rpm
Momen xoắn 330 Nm / 1,600~2,600 rpm 370/1.320 Nm/rpm
Lốp xe:
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV 02/04/—/— 02/04/—/—
Lốp trước / sau 7.50 – 16 /7.50 – 16 7.50R16 / Dual 7.50R16
Hệ thống phanh:
Phanh Phanh dầu mạch kép, trợ lực chân không loại Tang trống /thủy lực trợ lực chân không Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Tốc độ tối đa 105 km/h 120 km/h
Khả năng leo dốc tối đa 38% 45%
Dung tích thùng nhiên liệu 100 lít 100 lít
Giá xe chassis 665 triệu VNĐ 670 triệu VNĐ

So Sánh Xe Tải Nặng 3t5 Hino XZU 720L và Mitsubishi Fuso Canter TF7.5

Hino XZU720L thuộc phân khúc Hino 300 Series, là dòng xe tải nặng 3.5 tấn nhập khẩu 100% linh kiện và lắp ráp tại Việt Nam. Xe trang bị động cơ Diesel W04D-TR 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, công suất 130 mã lực tại 2.800 v/ph.

Alt text: Xe tải nặng 3.5 tấn Hino XZU720L thùng mui bạt, mẫu xe tải 3t5 lắp ráp tại Việt Nam với chất lượng Nhật Bản.

Giá xe tải nặng 3.5 tấn Hino XZU720L chassi: 688.000.000 VNĐ (tham khảo).

Bảng So Sánh Thông Số Kỹ Thuật Xe Tải Nặng 3.5 Tấn Hino XZU 720L

Thông số Xe tải 3t5 Hino XZU 720L Xe tải 3t5 Mitsubishi Fuso TF7.5
Trọng lượng bản thân 2905 kg 2.360 kg
Tải trọng cho phép chở 4000 kg 3.490 kg
Số người cho phép chở 3 người 3 người
Trọng lượng toàn bộ 7500 kg 7.500 kg
Kích thước xe 7000 x 2160 x 2220 mm 6.730 x 2.135 x 2.235 mm
Kích thước lòng thùng hàng 5.300 x 2.050 x 600/1.890 mm 5.200 x 2.020 x 2.040 mm
Khoảng cách trục 3870 mm 3.850 mm
Vết bánh xe trước / sau 1655/1520 mm 1.665/1.670 mm
Động cơ:
Nhãn hiệu động cơ Hino N04C-WK Euro 3 Mitsubishi 4P10 – KAT4 Euro 5
Loại động cơ 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo intercooler
Thể tích 4009 cm3 2.998 cc
Công suất lớn nhất /tốc độ quay 110 kW (150ps)/ 2500 v/ph 150/3.500 Ps/rpm
Momen xoắn lớn nhất 420 N.m 370/1.320 Nm/rpm
Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi 5 số tiến, 1 số lùi
Lốp xe:
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV 02/04/—/—/— 02/04/—/—/—
Lốp trước / sau 7.50 – 16/ 7.50 – 16 7.50R16 / Dual 7.50R16
Hệ thống phanh:
Phanh Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Khả năng leo dốc 42.7% 45%
Bán kính quay vòng 6,8 mét 7.1 m
Tốc độ cực đại 107 km/h 120 km/h
Dung tích thùng nhiên liệu 100 lít 100 lít
Giá xe chassis 688 triệu VNĐ 670 triệu VNĐ

So Sánh Xe Tải Nặng Hino XZU 352L (CBU Indo) và Mitsubishi Fuso Canter TF7.5

Hino XZU352L là dòng xe tải nặng 3.5 tấn nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, thuộc phân khúc Hino 300 Dutro. Xe có thùng dài 5m7, động cơ Hino N04C-VC mạnh mẽ, dung tích 4000 cm3, công suất 130 PS, momen xoắn 4210N.m.

Alt text: Xe tải nặng 3.5 tấn Hino XZU352L, mẫu xe tải 3t5 nhập khẩu Indonesia với thùng dài ưu việt.

Giá xe tải nặng Hino XZU352L (CBU Indo) chassi: 525.000.000 VNĐ (tham khảo).

Bảng So Sánh Thông Số Kỹ Thuật Xe Tải Nặng Hino XZU352L (CBU Indo) và Mitsubishi Fuso Canter TF7.5

Thông số Xe tải 3t5 Hino XZU 352L Mitsubishi Fuso Canter TF 7.5
Trọng lượng bản thân 3655 kg 2.360 kg
Tải trọng cho phép chở 3450 kg 3.490 kg
Số người cho phép chở 3 Người 3 người
Trọng lượng toàn bộ 7300 kg 7.500 kg
Kích thước xe 7350 x 1990 x 2980 mm 6.730 x 2.135 x 2.235 mm
Kích thước lòng thùng hàng 5550 x 1860 x 1850/— mm 5.200 x 2.020 x 2.040 mm
Khoảng cách trục 4000 mm 3.850 mm
Vết bánh xe trước / sau 1455/1480 mm 1.665/1.670 mm
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ Hino XZU352L N04C-VC Mitsubishi 4P10 – KAT4
Loại động cơ 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo intercooler
Thể tích động cơ 4009cc 2.998 cc
Công suất lớn nhất 104.1 kW (136ps)/ 2500 v/ph 150/3.500 Ps/rpm
Mômen xoắn cực đại 390 N.m – (1,400 v/phút) 370/1.320 Nm/rpm
Hộp số Cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 5, có số 5 là số vượt tốc Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
Lốp xe
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV 02/04/—/—/— 02/04/—/—/—
Lốp trước / sau 7.50-16-14PR 7.50R16 / Dual 7.50R16
Hệ thống phanh
Phanh Tang trống điều khiển thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Tốc độ cực đại 118 (km/h) 120km/h
Khả năng vượt dốc 33.6 (%) 45%
Dung tích bình nhiên liệu 100 lít 100 lít
Giá xe chassis 525 triệu VNĐ 670 triệu VNĐ
Tiện nghi Không trang bị Cửa sổ điện, Khóa cửa trung tâm, Bộ trích công suất PTO, Điều hòa không khí Trang bị đầy đủ Cửa sổ điện, Khóa cửa trung tâm, Bộ trích công suất PTO, Điều hòa không khí

So Sánh Xe Tải Nặng 3.5 Tấn Đô Thành IZ65 và Foton Ollin S700

Đô Thành IZ65 là dòng xe tải nặng 3.5 tấn sử dụng động cơ JMC JE493ZLQ4 công nghệ Isuzu, dung tích 2771cc, công suất 109Ps, momen xoắn 260Nm. Xe trang bị phanh ABS, kích thước lòng thùng 4310 x 1940 x 1850 (mm).

Alt text: Xe tải nặng 3.5 tấn Đô Thành IZ65 Gold, mẫu xe tải 3t5 lắp ráp trong nước với công nghệ Isuzu.

Giá xe tải nặng Đô Thành IZ65 Gold 3.5 tấn thùng mui bạt: 470.000.000 VNĐ cho phiên bản thùng tiêu chuẩn đóng tại nhà máy.

Bảng So Sánh Thông Số Kỹ Thuật Xe Tải Nặng 3.5 Tấn Đô Thành IZ65 GOLD và Thaco Ollin S700

Thông số DOTHANH IZ65 GOLD THACO OLLIN S700
Số người cho phép chở 03 người 03 người
Công thức bánh xe 4×2 4×2
Thông số về trọng lượng (kg)
Trọng lượng bản thân 2935/2805 KG 2810 kg
Tải trọng cho phép chở 3490 KG 3490 kg
Trọng lượng toàn bộ 6620 KG 6495 kg
Thông số về kích thước (mm)
Kích thước xe 6230 x 2090 x 2760mm 6210 x 2120 x 2830 mm
Kích thước lòng thùng hàng 4310 x 1940 x 1850 mm 4350 x 1950 x 680/1830 mm
Khoảng cách trục 3360 mm 3360 mm
Vết bánh xe trước / sau 1560/1508 mm 1590/1485 mm
Bán kính quay vòng tối thiểu 6.8m 6,78 m
Động cơ
Loại nhiên liệu Diesel Diesel
Nhãn hiệu động cơ JE493ZLQ4 (CN ISUZU) 4J28TC (CN ISUZU)
Loại động cơ 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, phun nhiên liệu trực tiếp 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, phun nhiên liệu trực tiếp
Thể tích 2771 cm3 2771 cm3
Công suất lớn nhất 109 ps/ 3400 v/ph 110 ps/3200 v/ph
Momen xoắn lớn nhất 260Nm/2.000rpm 280Nm/1800rpm
Lốp xe
Số lượng lốp trên trục I/II 02/04 02/04
Lốp trước / sau 7.00 – 16 /7.00 – 16 7.00 – 16 /7.00 – 16
Hệ thống phanh
Phanh chính Tang trống, thủy lực 2 dòng trợ lực chân không Tang trống, thủy lực 2 dòng trợ lực chân không
Phanh đỗ Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Phanh khí xả, Phanh ABS Có Phanh ABS Có Phanh ABS
Các hệ thống khác
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực
Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
Hệ thống treo Phụ thuộc, nhíp lá , giảm chấn thủy lực Phụ thuộc, nhíp lá , giảm chấn thủy lực
Máy phát điện 14V-110A 14V-110A
Ắc quy 12V-90Ah 12V-90Ah
Khả năng leo dốc lớn nhất 23.8% 39,6%
Tốc độ tối đa 90 km/h 101 km/h
Thể tích bình nhiên liệu 80 lít 80 lít
Giá xe chassis 420 triệu VNĐ. 419 triệu VNĐ

So Sánh Xe Tải Nặng 3.5 Tấn JAC N350S và Foton Ollin S700

JAC N350S là dòng xe tải nặng 3.5 tấn sử dụng động cơ JAC HFC4DE1-1C công nghệ Cummins, dung tích 2746cc, công suất 120 mã lực, momen xoắn 285N.m. Kích thước lòng thùng 4380 x 1280 x 1770 mm.

Alt text: Xe tải nặng 3.5 tấn JAC N350S, mẫu xe tải 3t5 sử dụng động cơ Cummins mạnh mẽ.

Giá xe tải nặng JAC N350S 3.5 Tấn chassi: 430.000.000 VNĐ (tham khảo)

  • JAC N350S 3.5 Tấn thùng lửng: 465.000.000 VNĐ
  • JAC N350S 3.5 Tấn Thùng Bạt: 475.000.000 VNĐ
  • JAC N350S 3.5 Tấn Thùng Kín: 480.000.000 VNĐ

Bảng So Sánh Thông Số Kỹ Thuật Xe Tải Nặng 3.5 Tấn JAC N350S và Thaco Foton Ollin S 700

Thông số Xe tải 3t5 JAC N350S Xe tải 3t5 Thaco Ollin S700
Trọng lượng bản thân 3.105 kg 2810 kg
Tải trọng cho phép chở 3.490 kg 3490 kg
Số người cho phép chở 3 người 3 người
Trọng lượng toàn bộ 6.700 kg 6495 kg
Kích thước xe tải 5970 x 1880 x 2240 mm 6210 x 2120 x 2830 mm
Kích thước lòng thùng hàng 4380 x 1280 x 1770 mm 4350 x 1950 x 680/1830 mm
Khoảng cách trục 3360 mm 3360 mm
Vết bánh xe trước / sau 1460/1425 mm 1590/1485 mm
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ JAC HFC4DE1-1C 4J28TC (CN ISUZU)
Loại động cơ 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích 2746 cm3 2771 cm3
Công suất lớn nhất 122/3.200(PS/rpm) 110 ps/3200 v/ph
Momen xoắn lớn nhất 285Nm/1.800-3.000rpm 280Nm/1800rpm
Lốp xe:
Số lượng lốp trên trục I/II 02/04 02/04
Lốp trước / sau 7.00 – 16 /7.00 – 16 7.00 – 16 /7.00 – 16
Hệ thống phanh
Phanh Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không Tang trống, thủy lực 2 dòng trợ lực chân không, có phanh khí xả và phanh ABS
Khả năng leo dốc lớn nhất 29.5% 39,6%
Tốc độ tối đa 85km/h 101 km/h
Hệ thống lái Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực
Giá xe chassis 430 triệu VNĐ 419 triệu VNĐ

Xe Tải Nặng 3.5 Tấn Jac N350 Plus

Jac N350 Plus là phiên bản nâng cấp của JAC N350S, vẫn sử dụng động cơ, hộp số và kết cấu tương tự. Điểm khác biệt chính là kích thước thùng hàng lớn hơn, 5.250 x 2.120 x 2.000 mm.

Giá xe tải nặng Jac n350 plus chassi: 505.000.000 VNĐ (tham khảo). Giá Jac N350 plus thùng mui bạt: 544.000.000 VNĐ (tham khảo). Jac N350 Plus thùng kín: 549 triệu VNĐ (tham khảo).

Alt text: Xe tải nặng 3.5 tấn JAC N350 Plus thùng mui bạt, phiên bản thùng dài của dòng xe tải 3t5 JAC.

Linh kiện nhập khẩu 100% từ tập đoàn JAC Motors Trung Quốc, lắp ráp tại nhà máy JAC Bình Dương. Kích thước tổng thể: Dài 7.200, Rộng 2.260, Cao 3.150 mm. Kích thước lọt lòng thùng: Dài 5.250, Rộng 2.120, Cao 2.100 mm. Tổng tải: 7.200 kg. Tự trọng: 3.805 Kg. Tải trọng: 3.490 Kg. Lốp xe trước/sau: 8.25-16…

Xe Tải Nặng 3t5 Tấn Foton Ollin S700

Xe tải nặng 3T5 Foton Ollins S 700 2024 là thế hệ mới nâng cấp từ Foton Aumark S, Ollin 350 (2018), Ollin 700 (2021). Tải trọng chở hàng 3490kg (3,49 tấn), thùng dài 4,350 mét. Động cơ 4J28TC công nghệ Nhật Bản, vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện môi trường.

Giá xe tải nặng 3.5 tấn Foton Ollin S 700 chassi: 419.000.000 VNĐ (tham khảo). Bảo hành 3 năm hoặc 100.000km tại showroom Thaco toàn quốc.

Alt text: Xe tải nặng 3.5 tấn Foton Ollin S700, mẫu xe tải 3t5 Thaco với công nghệ Nhật Bản và nhiều ưu điểm.

Ollin S 700 sử dụng động cơ công nghệ Common rail engine, Turbo intercooler, Blue Power Technology của Isuzu Nhật Bản. Ưu điểm nổi bật:

  1. Cabin: Thiết kế đẹp mắt, công nghệ cách âm, chống ồn, chống va đập tốt. Gương xe quan sát tốt hơn, có gương cầu lồi giúp quan sát phía trước dễ dàng, tăng tính an toàn.
  2. Hệ thống phanh: Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không, trang bị thêm ABS và Cruise Control. Cruise Control giúp lái xe đường dài đỡ mỏi chân và tiết kiệm nhiên liệu.
  3. Động cơ: Dung tích xy lanh 2771cc, công suất 110ps. Momen xoắn 285 N.m tại 1800 rpm, mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.
  4. Hệ thống bảo hành: Thaco phân phối qua hệ thống showroom rộng khắp 64 tỉnh thành, uy tín và tin cậy.

Kết Luận Nên Mua Xe Tải Nặng 3.5 Tấn Nào Năm 2024?

Lựa chọn xe tải nặng 3.5 tấn phù hợp nhất năm 2024 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như nhu cầu sử dụng, khả năng tài chính, và ưu tiên cá nhân về thương hiệu, tính năng. Bài viết đã cung cấp thông tin chi tiết về các dòng xe nổi bật như Mitsubishi Fuso Canter TF7.5, Hyundai 75S, Hino XZU series, Isuzu NPR85K, Đô Thành IZ65, JAC N350S/N350 Plus và Foton Ollin S700.

Để đưa ra quyết định cuối cùng, quý khách hàng nên cân nhắc kỹ lưỡng các yếu tố:

  • Giá thành và chi phí vận hành: So sánh giá xe, chi phí nhiên liệu, bảo dưỡng của từng dòng xe.
  • Thông số kỹ thuật: Xem xét công suất động cơ, tải trọng, kích thước thùng hàng, khả năng vận hành trên địa hình cụ thể.
  • Thương hiệu và độ tin cậy: Ưu tiên các thương hiệu uy tín, có lịch sử lâu đời và mạng lưới bảo hành rộng khắp.
  • Tính năng và tiện nghi: Đánh giá các tính năng an toàn (ABS, EBD), tiện nghi cabin, và các trang bị hỗ trợ lái xe.

Lời khuyên từ Xe Tải Mỹ Đình là nên trực tiếp đến showroom trải nghiệm xe, lái thử và nhận tư vấn chi tiết từ đội ngũ chuyên nghiệp để chọn được chiếc xe tải nặng 3.5 tấn ưng ý nhất, đáp ứng tối đa nhu cầu kinh doanh và vận tải của bạn.

Quý khách vui lòng liên hệ: 0901 757 716 Mr Hoàng Thaco Hồ Chí Minh để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

Chân thành cảm ơn quý khách hàng đã theo dõi bài viết!

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *