Xe Tải Jac 3.5 Tấn Trường Lái được thiết kế đặc biệt bởi nhà máy Jac Việt Nam, đáp ứng nhu cầu chuyên biệt của các trung tâm đào tạo lái xe trên toàn quốc. Với cam kết bảo hành chính hãng lên đến 3 năm, dòng xe này không chỉ đảm bảo chất lượng vượt trội mà còn mang đến sự an tâm tuyệt đối cho các đơn vị đầu tư. Xe tải Jac 3.5 tấn trường lái là sự lựa chọn lý tưởng, đồng hành cùng sự thành công của các thế hệ học viên lái xe.
.jpg)
Ngoại thất xe tải Jac 3.5 tấn trường lái mạnh mẽ và hiện đại
Thiết kế ngoại thất của xe tải Jac 3.5 tấn trường lái mang đậm phong cách mạnh mẽ và hiện đại, thu hút mọi ánh nhìn. Gương chiếu hậu được thiết kế lồi, mở rộng tối đa tầm quan sát phía sau và giảm thiểu điểm mù, tăng cường an toàn khi vận hành. Đèn pha halogen phản quang giúp tài xế dễ dàng quan sát trong điều kiện thời tiết xấu như mưa lớn hay sương mù, đảm bảo an toàn trên mọi hành trình.
Hình ảnh chi tiết ngoại thất xe tải Jac 3.5 tấn trường lái với logo Jac nổi bật
Cabin xe được thiết kế dạng lật, giúp việc bảo dưỡng và sửa chữa trở nên dễ dàng và nhanh chóng. Tay nắm cửa ngang cùng cánh cửa cabin mở rộng 90 độ tạo sự thuận tiện tối đa khi lên xuống xe. Mẫu mã xe được tối ưu hóa, mang đến vẻ đẹp thẩm mỹ cao. Đèn halogen không chỉ tăng khả năng chiếu sáng mà còn góp phần tạo nên diện mạo ấn tượng cho xe tải Jac 3.5 tấn trường lái. Kính chắn gió rộng giúp tăng tầm quan sát cho người lái, đảm bảo an toàn khi di chuyển trên mọi cung đường.
.jpg)
Nội thất xe tải Jac 3.5 tấn trường lái tiện nghi và thoải mái
Không gian nội thất của xe tải Jac 3.5 tấn trường lái được thiết kế rộng rãi, thoải mái cho 3 người ngồi. Xe được trang bị đầy đủ tiện nghi như USB nghe nhạc, radio giải trí, hộc đựng vật dụng cá nhân và hệ thống máy lạnh làm mát nhanh chóng, mang đến trải nghiệm lái xe thoải mái nhất, đặc biệt trong điều kiện thời tiết nóng bức.
.jpg)
Xe tải Jac 3.5 tấn trường lái sở hữu kích thước thùng dài 3420 mm, rộng 1790 mm và cao 1710 mm, lý tưởng cho việc bố trí hai hàng ghế ngồi, đáp ứng yêu cầu chở học viên thực hành lái xe.
.jpg)
Ảnh chụp không gian nội thất xe tải Jac 3.5 tấn trường lái từ góc nhìn tổng quan, thấy rõ sự bố trí khoa học
Các nút điều khiển trên xe tải Jac trường lái được bố trí khoa học, hợp lý, giúp người lái dễ dàng thao tác. Bảng đồng hồ hiển thị thông tin rõ ràng, có đèn nền hỗ trợ quan sát tốt trong điều kiện thiếu sáng.
.jpg)
Động cơ Isuzu mạnh mẽ, bền bỉ của xe tải Jac 3.5 tấn trường lái
Xe tải Jac 3.5 tấn trường lái được trang bị động cơ công nghệ Isuzu, một thương hiệu động cơ nổi tiếng toàn cầu về độ bền bỉ và hiệu suất hoạt động. Động cơ 4B1-82C40, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, mang đến sức mạnh vượt trội và khả năng vận hành êm ái. Xe sử dụng đồng bộ linh kiện nhập khẩu công nghệ Isuzu cho cầu, máy, hộp số và cabin, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao. Hệ thống lái, phanh và hệ thống treo trước sau được thiết kế tối ưu, mang lại trải nghiệm lái xe an toàn và ổn định trên mọi địa hình.
Hình ảnh động cơ Isuzu được trang bị trên xe tải Jac 3.5 tấn trường lái, minh họa cho sức mạnh và độ bền
.jpg)
Để biết thêm thông tin chi tiết về xe tải Jac 3.5 tấn trường lái, nhận báo giá và các chương trình khuyến mãi hấp dẫn, xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM – DV VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI PHÁT
Trụ sở chính: Số 20 đường D3, KP Tân Phước, P. Tân Bình, TP. Dĩ An, Bình Dương
Hotline: 0988.941.438 – Zalo: 0902.813.179
Email: giaxetai.vn@gmail.com
Thông số kỹ thuật xe tải Jac 3.5 tấn trường lái:
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | XE TRƯỜNG LÁI JAC 3.5 TẤN |
---|---|
Số loại | 1030/H350XTL |
Trọng lượng bản thân | 2305 KG |
Cầu trước | 1265 KG |
Cầu sau | 1040 KG |
Tải trọng cho phép chở | 3500 KG |
Số người cho phép chở | 3 NGƯỜI |
Trọng lượng toàn bộ | 6000 KG |
Kích thước xe (D x R x C) | 5240 x 1900 x 2760 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 3420 x 1790 x 1710/— mm |
Khoảng cách trục | 2800 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1430/1390 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
ĐỘNG CƠ | |
Nhãn hiệu động cơ | 4B1-82C40 |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 2270 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 60 kW/ 3200 v/ph |
HỆ THỐNG LỐP | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau | 6.50 – 16 /6.50 – 16 |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Rất hân hạnh được phục vụ Quý khách!