Xe tải Đô Thành là dòng xe tải được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam nhờ tính bền bỉ, hiệu suất vận hành mạnh mẽ và giá thành hợp lý. Bài viết này sẽ cung cấp bảng giá xe tải Đô Thành mới nhất năm 2024 cho tất cả các dòng xe, cùng với thông tin về bảo hành, bảo dưỡng và thủ tục mua xe.
Bảng giá xe tải Đô Thành
Xe tải Đô Thành được sản xuất với linh kiện đồng bộ bởi Tập đoàn JMC Quốc Tế, ứng dụng công nghệ Nhật Bản, mang đến sự bền bỉ và hiệu suất hoạt động tối ưu. Động cơ Isuzu mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và vận hành ổn định. Dưới đây là bảng giá chi tiết cho từng dòng xe tải Đô Thành (chưa bao gồm khuyến mãi):
Bảng Giá Xe Tải Đô Thành IZ Series
Xe Tải Đô Thành IZ150 (1.49 tấn)
Dòng xe tải nhẹ IZ150 phù hợp vận chuyển hàng hóa trong nội đô. Động cơ CN ISUZU – Nhật Bản mạnh mẽ, bền bỉ.
Xe tải Đô Thành IZ150
Dòng Xe | Loại Thùng | Giá Bán (triệu đồng) |
---|---|---|
IZ150 | Thùng Lửng (3.7m) | 334 |
IZ150 | Thùng Mui Bạt (3.7m) | 334 |
IZ150 | Thùng Cánh Dơi (3.7m) | 336 |
IZ150 | Thùng Kín (3.7m) | 339 |
Xe Tải Đô Thành IZ200 (1.99 tấn)
Tương tự IZ150, IZ200 sở hữu động cơ CN ISUZU mạnh mẽ, tải trọng 1.99 tấn cho khả năng vận chuyển hàng hóa linh hoạt hơn.
Xe tải Đô Thành IZ200
Dòng Xe | Loại Thùng | Giá Bán (triệu đồng) |
---|---|---|
IZ200 | Thùng Lửng (3.7m) | 334 |
IZ200 | Thùng Mui Bạt (3.7m) | 334 |
IZ200 | Thùng Cánh Dơi (3.7m) | 336 |
IZ200 | Thùng Kín (3.7m) | 339 |
Xe Tải Đô Thành IZ250 (2.49 tấn)
IZ250 là phiên bản nâng cấp tải trọng của IZ200, đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa lớn hơn.
Xe tải Đô Thành IZ250
Dòng Xe | Loại Thùng | Giá Bán (triệu đồng) |
---|---|---|
IZ250 | Thùng Lửng (3.7m) | 334 |
IZ250 | Thùng Mui Bạt (3.7m) | 334 |
IZ250 | Thùng Cánh Dơi (3.7m) | 336 |
IZ250 | Thùng Kín (3.7m) | 339 |
Xe Tải Đô Thành IZ350 (3.49 tấn)
Với tải trọng 3.49 tấn, IZ350 đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa đa dạng, phù hợp cho cả vận tải đường dài và ngắn.
Xe tải Đô Thành IZ350
Dòng Xe | Loại Thùng | Giá Bán (triệu đồng) |
---|---|---|
IZ350 | Thùng Lửng (4.3m) | 371 |
IZ350 | Thùng Mui Bạt (4.3m) | 376 |
IZ350 | Thùng Kín (4.3m) | 381 |
(Còn tiếp)