Bạn đang tìm kiếm thông tin cập nhật và chi tiết nhất về Giá Lốp Xe Tải Drc? Xe Tải Mỹ Đình, với vai trò là chuyên gia trong lĩnh vực xe tải, sẽ cung cấp cho bạn bảng giá mới nhất năm 2024, cùng những phân tích chuyên sâu giúp bạn lựa chọn được loại lốp DRC phù hợp nhất với nhu cầu và ngân sách của mình. Lốp DRC, thương hiệu Việt Nam uy tín, nổi tiếng với độ bền bỉ và khả năng vận hành ổn định, là lựa chọn hàng đầu của nhiều bác tài và doanh nghiệp vận tải.
Bảng Giá Lốp Xe Tải DRC Cập Nhật 2024
Xe Tải Mỹ Đình xin gửi đến quý khách hàng bảng giá lốp xe tải DRC mới nhất, được cập nhật liên tục từ các đại lý chính hãng. Bảng giá này bao gồm cả lốp bố thép và lốp thường, giúp bạn dễ dàng so sánh và lựa chọn.
Bảng giá lốp DRC lẻ (giá bộ bao gồm lốp, săm, yếm)
STT | Tên lốp | Hoa lốp | Bán Lẻ (VNĐ) |
---|---|---|---|
LỐP Ô TÔ | |||
1 | Lốp 4.00-8/45B/8PR | Dọc | 410.000 |
2 | Lốp 5.00-10/33B, 53D/12PR | Dọc/Ngang | 830.000 |
3 | Lốp 4.50-12/33B/12PR | Dọc | 740.000 |
4 | Lốp 5.00-12/33B/12PR | Dọc | 870.000 |
5 | Lốp 5.00-12/53D/12PR | Ngang | 900.000 |
6 | Lốp 5.00-12/53D/14PR | Ngang | 970.000 |
7 | Lốp 5.00-13/RF/53D/14PR | Ngang | 1.190.000 |
8 | Lốp 5.50-13/33B, 53D/12PR | Ngang | 1.190.000 |
9 | Lốp 5.50-13/53D/14PR | Ngang | 1.330.000 |
10 | Lốp 6.00-13/33B, 53D/12PR | Dọc/Ngang | 1.400.000 |
11 | Lốp 6.00-14/33B, 53B/14PR | Dọc/Ngang | 1.480.000 |
12 | Lốp 6.00-14/53D/14PR | Ngang | 1.510.000 |
13 | Lốp 5.00-8/55L/8PR | Xe nâng hàng | 940.000 |
14 | Lốp 5.00-8/61L/SOLID | Xe nâng hàng | 1.150.000 |
15 | Giá lốp xe tải drc 6.00-9/55L/10PR | Xe nâng hàng | 1.230.000 |
16 | Lốp 6.00-9/61L/SOLID | Xe nâng hàng | 1.770.000 |
17 | Lốp 6.50-10/55L/10PR | Xe nâng hàng | 1.300.000 |
18 | Lốp 6.50-10/61L/SOLID | Xe nâng hàng | 2.190.000 |
19 | Lốp 6.50-14/33B, 53D/12PR | Dọc/Ngang | 1.590.000 |
20 | Lốp 6.00-15/FR/54B/14PR, RF/53D/14PR | Ngang | 1.750.000 |
21 | Lốp 6.50-15/33B, 53D/12PR | Dọc/Ngang | 1.800.000 |
22 | Lốp 6.50-16/33B, 53D/14PR | Dọc/Ngang | 1.840.000 |
23 | Lốp 7.00-12/55L/12PR | Xe nâng hàng | 1.620.000 |
24 | Lốp 7.00-12/55L/12PR/SOLID | Xe nâng hàng | 2.910.000 |
25 | Lốp 7.00-15/33B/14PR | Dọc | 2.000.000 |
26 | Lốp 7.00-15/53D/14PR | Ngang | 2.260.000 |
27 | Lốp 7.00-16/33B, 54B, 53D/14PR | Dọc/Ngang | 2.250.000 |
28 | Lốp 7.00-16/53DM, 33B/16PR | Dọc/Ngang | 2.320.000 |
29 | Lốp 7.50-16/54B, 33B/16PR | Dọc | 2.990.000 |
30 | Lốp 7.50-16/53D/16PR | Ngang | 3.030.000 |
31 | Lốp 7.50-16/53D/18PR | Ngang | 3.140.000 |
32 | Lốp 7.50-16/53D/20PR | Ngang | 3.300.000 |
33 | Lốp 7.50-18/33B/14PR | Dọc | 3.520.000 |
34 | Lốp 7.50-20/33B, 53D/16PR | Dọc/Ngang | 3.510.000 |
35 | Lốp 8.25-16/53D/18PR | Ngang | 3.470.000 |
36 | Lốp 8.25-16/33B, 54B/18PR | Dọc | 3.360.000 |
37 | Lốp 8.25-16/53D/20PR | Ngang | 3.660.000 |
38 | Lốp 8.25-16/33B, 54B/20PR | Dọc | 3.490.000 |
39 | Lốp 8.25-20/34B/16PR | Dọc | 4.010.000 |
40 | Lốp 8.25-20/53D/16PR | Ngang | 4.090.000 |
41 | Lốp 8.25-20/53D/18PR | Ngang | 4.170.000 |
42 | Lốp 8.40-15/50B/8PR | Dọc | 2.260.000 |
LỐP Ô TÔ : 9.00-12.00 | – | ||
1 | Lốp 12-16.5/60L(L3)/10PR/TL | Lốp nông nghiệp | 3.830.000 |
2 | Lốp 9.00-20/53D,54D/16pr | Ngang | 4.670.000 |
3 | Lốp 9.00-20/53D/16pr/CT | Ngang | 4.670.000 |
4 | Lốp 9.00-20/56L/14pr | Xương cá | 4.430.000 |
5 | Lốp 9.00-20/34B/16PR | Dọc | 4.620.000 |
6 | Giá lốp xe tải drc 9.00-20/54L/16pr(Lu) | Lu trơn | 5.110.000 |
7 | Lốp 9.00-20/56D/18pr | Ngang | 5.130.000 |
8 | Lốp 10.00-20/34B,36B/18pr | Dọc | 5.320.000 |
9 | Lốp 10.00-20/53D/18pr | Ngang | 5.360.000 |
10 | Lốp 10.00-20/53D/18pr/CT | Ngang | 5.360.000 |
11 | Lốp 10.00-20/56D/20pr | Ngang | 5.880.000 |
12 | Lốp 10.00-20/68L/20PR | Xương cá | 6.140.000 |
13 | Lốp 11.00-20/34B,36B,53D,54D/18pr | Dọc/Ngang | 6.270.000 |
14 | Lốp 11.00-20/53D/20pr | Ngang | 6.460.000 |
15 | Lốp 11.00-20/53D/20pr/CT | Ngang | 6.460.000 |
16 | Lốp 11.00-20/53D/20pr/STD | Ngang | 6.470.000 |
17 | Lốp 11.00-20/52L/20pr | Xương cá | 6.510.000 |
18 | Lốp 11.00-20/56D/24pr | Tải nặng | 7.310.000 |
19 | Lốp 11.00-20/RF/54D/24pr | Ngang | 7.020.000 |
20 | Lốp 11.00-20/54L/18pr (Lu) | Lu trơn | 7.010.000 |
21 | Lốp 12.00-20/ 52A/18pr | Hỗn hợp | 7.350.000 |
22 | Lốp 12.00-20/53D, 54D/24pr | Ngang | 7.360.000 |
23 | Lốp 12.00-20/55D/55DM/24PR | Tải nặng | 8.630.000 |
24 | Lốp 12.00-20/53D,54D/18pr | Ngang | 6.980.000 |
25 | Giá lốp xe tải drc 12.00-20/53D/20pr | Ngang | 7.060.000 |
26 | Lốp 12.00-20/53D/20pr/CT | Ngang | 7.060.000 |
27 | Lốp 12.00-20/52L/20PR | Xương cá | 7.210.000 |
28 | Lốp 12.00-20/54L/18PR (Lu) | Lu trơn | 8.130.000 |
29 | Lốp 12.00-20/52L/24PR | Xương cá | 7.500.000 |
30 | Lốp 12.00-18/52A/18PR | Nông nghiệp | 6.900.000 |
31 | Lốp 14.00-20/52L/20PR | Xương cá | 9.800.000 |
32 | Lốp 12.00-24/55D/55DM/24PR | Tải nặng | 10.950.000 |
33 | Lốp 12.00-24/55DS/24PR;55DS/24PR/PM | Tải nặng | 12.030.000 |
34 | Lốp 12.00-24/52L/24PR | Xương cá | 12.030.000 |
35 | Lốp 12.00-24/54L (L4S)/24PR/PM | Lu trơn | 12.760.000 |
36 | Lốp 12.00-24/63L/24PR/PM | 11.080.000 | |
37 | Lốp 28×9-15/55L/14PR | 2.270.000 |
Bảng giá lốp xe tải DRC bố thép (giá đã bao gồm VAT 10%)
TT | Tên hàng | ĐVT | Giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
I | Lốp có săm | Bộ | |
1 | 9.00R20/D842/16PR (dọc) | Bộ | 4.650.000 |
2 | 10.00R20/D651/18PR (dọc) | Bộ | 4.990.000 |
3 | 10.00R20/D821/18PR (ngang) | Bộ | 5.140.000 |
4 | 11.00R20/D811/18PR | Bộ | 5.760.000 |
5 | 11.00R20/D821/18PR | Bộ | 6.000.000 |
6 | 11.00R20/D911/18PR | Bộ | 6.210.000 |
7 | 12.00R20/D811/20PR | Bộ | 6.670.000 |
8 | 12.00R20/D821/20PR | Bộ | 6.860.000 |
9 | 12.00R20/D911/20PR (công trường) | Bộ | 7.100.000 |
II | Giá lốp xe tải drc không săm | Cái | |
1 | Lốp 12R22.5/D611/18PR | Cái | 5.550.000 |
2 | Lốp 12R22.5/D821/18PR | Cái | 6.990.000 |
3 | Lốp 295/75R22.5/D611/16PR | Cái | 4.990.000 |
4 | Lốp 315/80R22.5 D921/20PR | Cái | 6.000.000 |
Ảnh: Bảng giá chi tiết các loại lốp xe tải DRC mới nhất 2024, bao gồm lốp có săm và không săm.
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Lốp Xe Tải DRC
Giá lốp xe tải DRC chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau. Hiểu rõ những yếu tố này sẽ giúp bạn dự trù chi phí và đưa ra quyết định mua hàng thông minh hơn:
-
Loại lốp và kích thước: Lốp bố thép thường có giá cao hơn lốp thường do cấu trúc chắc chắn và khả năng chịu tải vượt trội. Kích thước lốp cũng là yếu tố quan trọng, lốp có kích thước lớn hơn sẽ có giá thành cao hơn.
-
Công nghệ sản xuất: DRC áp dụng công nghệ sản xuất hiện đại vào quy trình chế tạo lốp, đảm bảo chất lượng và độ bền. Các dòng lốp được sản xuất với công nghệ tiên tiến hơn, tích hợp nhiều tính năng ưu việt thường có giá cao hơn.
-
Chính sách nhà phân phối và đại lý: Giá lốp có thể khác nhau tùy thuộc vào chính sách giá của từng nhà phân phối và đại lý. Các chương trình khuyến mãi, chiết khấu cũng có thể ảnh hưởng đến giá cuối cùng mà bạn phải trả.
-
Thời điểm mua hàng: Giá lốp xe tải cũng có thể biến động theo thời gian do ảnh hưởng của thị trường, giá nguyên vật liệu và các yếu tố kinh tế khác. Mua hàng vào các dịp khuyến mãi hoặc thời điểm thị trường ổn định có thể giúp bạn tiết kiệm chi phí.
-
Địa điểm mua hàng: Giá lốp có thể khác nhau giữa các khu vực địa lý do chi phí vận chuyển và các yếu tố khác. Mua lốp tại các đại lý lớn, uy tín thường đảm bảo giá cả cạnh tranh và chất lượng sản phẩm.
Lốp Xe Tải DRC Phù Hợp Với Loại Xe Nào?
Lốp xe tải DRC được thiết kế đa dạng về chủng loại và kích thước, phù hợp với nhiều dòng xe tải khác nhau, từ xe tải nhẹ, xe tải trung đến xe tải nặng và xe đầu kéo.
- Xe tải nhẹ và xe tải trung: Các dòng xe này thường sử dụng lốp DRC có kích thước nhỏ và vừa, gai lốp dọc hoặc ngang tùy theo điều kiện vận hành. Ưu tiên các loại lốp có độ bền cao, khả năng chịu tải tốt và giá thành hợp lý.
- Xe tải nặng và xe đầu kéo: Đối với các dòng xe tải trọng lớn, lốp bố thép DRC là lựa chọn tối ưu. Lốp bố thép có khả năng chịu tải cực cao, độ bền vượt trội, đảm bảo an toàn và hiệu suất vận hành trên những cung đường dài và địa hình phức tạp.
- Xe ben, xe công trình: Các loại xe này thường xuyên hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt, cần loại lốp có khả năng chống cắt chém, chống mài mòn và độ bám đường tốt. DRC cung cấp các dòng lốp chuyên dụng cho xe ben, xe công trình, đáp ứng yêu cầu về độ bền và hiệu suất.
Việc lựa chọn đúng loại lốp DRC phù hợp với loại xe và điều kiện vận hành sẽ giúp tối ưu hiệu suất, tiết kiệm chi phí và đảm bảo an toàn trên mọi hành trình.
Ảnh: Đại lý lốp xe tải DRC uy tín tại TP.HCM, cung cấp đa dạng các dòng lốp và dịch vụ chuyên nghiệp.
Mua Lốp Xe Tải DRC Chính Hãng, Giá Tốt Ở Đâu?
Để mua được giá lốp xe tải DRC tốt nhất và đảm bảo chất lượng chính hãng, bạn nên lựa chọn các đại lý ủy quyền hoặc nhà phân phối uy tín của DRC. Xe Tải Mỹ Đình khuyên bạn nên tìm đến các địa chỉ có:
- Uy tín và kinh nghiệm: Chọn các đại lý có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối lốp xe tải, được khách hàng đánh giá cao về chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
- Sản phẩm chính hãng: Đảm bảo đại lý cung cấp lốp DRC chính hãng, có đầy đủ giấy tờ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ.
- Giá cả cạnh tranh: So sánh giá giữa các đại lý khác nhau để chọn được nơi có giá tốt nhất, đồng thời tham khảo các chương trình khuyến mãi, ưu đãi.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Ưu tiên các đại lý có đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, am hiểu về lốp xe tải, có khả năng hỗ trợ bạn lựa chọn và lắp đặt lốp phù hợp.
- Chính sách bảo hành: Tìm hiểu kỹ về chính sách bảo hành của đại lý để đảm bảo quyền lợi của mình trong quá trình sử dụng.
Để được tư vấn chi tiết về giá lốp xe tải DRC và lựa chọn lốp phù hợp nhất cho xe của bạn, hãy liên hệ với Xe Tải Mỹ Đình ngay hôm nay. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn!
(0 bình chọn)