Giá xe tải Isuzu mới nhất
Giá xe tải Isuzu mới nhất

Giá Lăn Bánh Xe Tải Isuzu 2024: Cập Nhật Bảng Giá Chi Tiết & Ưu Đãi Mới Nhất

Xe tải Isuzu từ lâu đã khẳng định vị thế là lựa chọn hàng đầu trong phân khúc xe tải thương mại tại Việt Nam. Với ưu điểm vượt trội về độ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, khả năng vận hành mạnh mẽ và đa dạng tải trọng, Isuzu đáp ứng trọn vẹn nhu cầu vận tải hàng hóa của doanh nghiệp và cá nhân. Tuy nhiên, khi quyết định đầu tư một chiếc xe tải Isuzu, ngoài giá niêm yết, một yếu tố quan trọng mà mọi khách hàng đều quan tâm chính là Giá Lăn Bánh Xe Tải Isuzu.

Bài viết này, được biên soạn bởi chuyên gia từ Xe Tải Mỹ Đình, sẽ cung cấp thông tin chi tiết và cập nhật nhất về giá lăn bánh xe tải Isuzu trên thị trường hiện nay. Chúng tôi không chỉ đưa ra bảng giá tham khảo cho từng dòng xe, mà còn phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá lăn bánh, giúp bạn đọc có cái nhìn toàn diện và đưa ra quyết định đầu tư thông minh nhất.

Giá xe tải Isuzu mới nhấtGiá xe tải Isuzu mới nhất

Giá Lăn Bánh Xe Tải Isuzu là Gì và Tại Sao Cần Quan Tâm?

Giá lăn bánh xe tải Isuzu không chỉ đơn thuần là giá niêm yết xe từ nhà sản xuất. Đây là tổng chi phí mà bạn phải chi trả để chiếc xe tải Isuzu có thể chính thức lăn bánh và hoạt động hợp pháp trên đường. Hiểu rõ về giá lăn bánh giúp bạn dự trù ngân sách chính xác, tránh phát sinh chi phí ngoài dự kiến và đưa ra quyết định tài chính thông minh.

Giá lăn bánh xe tải Isuzu bao gồm những khoản phí nào?

  • Giá xe niêm yết: Đây là giá gốc của xe tải Isuzu, chưa bao gồm các khoản thuế và phí khác.
  • Thuế trước bạ: Mức thuế này được tính dựa trên giá niêm yết và tùy thuộc vào từng địa phương (thường từ 2-3% đối với xe tải).
  • Phí đăng ký biển số xe: Mức phí này khác nhau tùy thuộc vào từng tỉnh thành và loại xe.
  • Phí đăng kiểm xe: Chi phí kiểm định chất lượng và an toàn kỹ thuật của xe.
  • Phí bảo trì đường bộ: Phí sử dụng đường bộ hàng năm.
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: Loại bảo hiểm mà chủ xe cơ giới bắt buộc phải mua.
  • Các chi phí phát sinh khác (nếu có): Bao gồm phí dịch vụ đăng ký xe, phí cà số khung số máy, phí lắp đặt phụ kiện (nếu có),…

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Lăn Bánh Xe Tải Isuzu

Giá lăn bánh xe tải Isuzu không cố định mà chịu tác động bởi nhiều yếu tố khác nhau. Dưới đây là những yếu tố chính bạn cần nắm rõ:

  1. Loại xe và Tải trọng: Giá xe tải Isuzu sẽ khác nhau tùy thuộc vào dòng xe (Q-Series, N-Series, F-Series, G-Series,…) và tải trọng (từ 1.4 tấn đến 16 tấn). Xe có tải trọng càng lớn, giá niêm yết và giá lăn bánh thường càng cao.

  2. Phiên bản và Loại thùng xe: Isuzu cung cấp nhiều phiên bản thùng xe khác nhau như thùng lửng, thùng bạt, thùng kín, thùng đông lạnh, thùng bảo ôn,… Mỗi loại thùng sẽ có giá thành khác nhau, ảnh hưởng trực tiếp đến giá lăn bánh.

  3. Vật liệu thùng xe: Chất liệu cấu tạo thùng xe (thép, inox, composite, nhôm,…) cũng tác động đến giá. Thùng xe làm từ vật liệu cao cấp như inox hoặc composite thường có giá cao hơn.

  4. Chương trình khuyến mãi và Ưu đãi: Các đại lý Isuzu thường có các chương trình khuyến mãi, giảm giá, tặng phụ kiện,… vào từng thời điểm khác nhau. Việc tận dụng các chương trình này có thể giúp giảm đáng kể giá lăn bánh.

  5. Địa phương đăng ký xe: Thuế trước bạ và phí đăng ký biển số xe có sự khác biệt giữa các tỉnh thành. Giá lăn bánh ở các thành phố lớn như Hà Nội, TP.HCM thường cao hơn so với các tỉnh thành khác.

  6. Lựa chọn 옵션 và phụ kiện: Việc lắp thêm các 옵션 và phụ kiện (ví dụ: máy lạnh cabin, camera lùi,…) sẽ làm tăng giá lăn bánh.

Bảng Giá Lăn Bánh Xe Tải Isuzu Tham Khảo (Cập Nhật 2024)

Để giúp quý khách hàng dễ dàng tham khảo, Xe Tải Mỹ Đình xin cung cấp bảng giá lăn bánh xe tải Isuzu ước tính cho một số dòng xe phổ biến. Lưu ý: Đây chỉ là giá tham khảo, giá lăn bánh thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố đã nêu trên và chính sách của từng đại lý. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp hotline 0938 066 444 để nhận báo giá chi tiết và ưu đãi tốt nhất.

Giá Lăn Bánh Xe Tải Isuzu Q-Series (Nhẹ, Linh Hoạt Trong Thành Phố)

Dòng xe tải Isuzu Q-Series nổi bật với thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt, phù hợp cho nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong nội thành và các khu vực đô thị đông đúc.

1. Giá Lăn Bánh Xe Tải Isuzu QKR230 (2.4 tấn) Euro 5

Xe tải Isuzu QKR230 (QKR77FE5) là lựa chọn phổ biến trong phân khúc xe tải nhẹ.

Giá xe tải Isuzu QKR 230 2t4 thùng kínGiá xe tải Isuzu QKR 230 2t4 thùng kín

STT Tên xe Giá niêm yết (VNĐ) Giá lăn bánh ước tính (VNĐ)
1 Isuzu QLR77FE5 cabin sắt xi 530.000.000 Khoảng 570.000.000
2 Isuzu 2T2 QLR77FE5 thùng kín tiêu chuẩn 581.000.000 Khoảng 625.000.000
3 Isuzu 2T2 QLR77FE5 thùng kín inox 304 chở cá 655.000.000 Khoảng 705.000.000
4 Isuzu QLR77FE5 2.2 tấn thùng kín Composite 599.000.000 Khoảng 645.000.000
5 Isuzu 2T3 QLR77FE5 thùng mui bạt tiêu chuẩn 580.000.000 Khoảng 624.000.000
6 Isuzu QLR77FE5 1T9 thùng mui bạt bửng nhôm 625.000.000 Khoảng 672.000.000
7 Isuzu 2T3 QLR77FE5 thùng lửng 570.000.000 Khoảng 613.000.000
8 Isuzu QLR77FE5 1.9 tấn bửng nâng hạ hàng 625.000.000 Khoảng 672.000.000
9 Isuzu QLR77FE5 1.9 tấn thùng bảo ôn 745.000.000 Khoảng 801.000.000
10 Isuzu QLR77FE5 1.9 tấn thùng đông lạnh 805.000.000 Khoảng 866.000.000

2. Giá Lăn Bánh Xe Tải Isuzu QKR150 (1.49 tấn) Euro 5

Isuzu QKR150 (QLR77FE5B) là lựa chọn tối ưu cho các tuyến đường cấm tải trọng trên 1.5 tấn trong thành phố.

STT Tên xe Giá niêm yết (VNĐ) Giá lăn bánh ước tính (VNĐ)
1 Isuzu QLR77FE5B cabin sắt xi 530.000.000 Khoảng 570.000.000
2 Isuzu QLR77FE5B 1.49 tấn thùng kín tiêu chuẩn 581.000.000 Khoảng 625.000.000
3 Isuzu QLR77FE5B 1T49 thùng kín inox 304 chở cá 655.000.000 Khoảng 705.000.000
4 Isuzu QLR77FE5B 1T4 tấn thùng kín composite 599.000.000 Khoảng 645.000.000
5 Isuzu QLR77FE5B 1,49 tấn thùng mui bạt tiêu chuẩn 580.000.000 Khoảng 624.000.000
6 Isuzu QLR77FE5B 1T49 thùng mui bạt bửng nhôm 625.000.000 Khoảng 672.000.000
7 Isuzu QLR77FE5B 1.49 tấn thùng lửng 570.000.000 Khoảng 613.000.000

3. Giá Lăn Bánh Xe Tải Isuzu QKR210 (1.9 tấn) Euro 5

Xe tải Isuzu QKR210 (QMR77HE4A) là sự lựa chọn đa dụng, linh hoạt với nhiều mức tải trọng khác nhau.

Giá xe tải Isuzu QKR 210 thùng bạtGiá xe tải Isuzu QKR 210 thùng bạt

STT Tên xe Giá niêm yết (VNĐ) Giá lăn bánh ước tính (VNĐ)
1 Xe tải Isuzu QKR 210 sắt xi 528.000.000 Khoảng 567.000.000
2 Isuzu QKR 210 2t4 thùng lửng 568.000.000 Khoảng 611.000.000
3 Isuzu QKR 210 1t99 thùng mui bạt 574.000.000 Khoảng 618.000.000
4 Isuzu QKR 210 1.99 tấn thùng kín 575.000.000 Khoảng 619.000.000
5 Isuzu QKR 210 1.9 tấn thùng kín composite 595.000.000 Khoảng 640.000.000
6 Isuzu 2.2 tấn QMR77HE4 thùng kín bửng nâng 619.000.000 Khoảng 664.000.000
7 Isuzu 2t2 tấn QMR77HE4 thùng bạt bửng nâng 618.000.000 Khoảng 663.000.000
8 Isuzu QKR 210 2t3 thùng bạt 574.000.000 Khoảng 618.000.000
9 Isuzu QKR 210 2t2 thùng kín 575.000.000 Khoảng 619.000.000
10 Isuzu QKR 210 1t9 thùng bảo ôn 725.000.000 Khoảng 780.000.000
11 Isuzu QKR 210 1.9 tấn thùng đông lạnh 803.000.000 Khoảng 864.000.000
12 Isuzu QKR 210 1.95 tấn thùng chở gia cầm 620.000.000 Khoảng 665.000.000

4. Giá Lăn Bánh Xe Tải Isuzu QKR270 (2.9 tấn) Euro 5

Isuzu QKR270 (QKR77HE4) là dòng “xe tải quốc dân” được ưa chuộng bởi khả năng vận tải đa dạng và mạnh mẽ.

Xe tải Isuzu 2t5 QKR 270Xe tải Isuzu 2t5 QKR 270

STT Tên xe Giá niêm yết (VNĐ) Giá lăn bánh ước tính (VNĐ)
1 Xe tải Isuzu QKR 270 sắt xi 528.000.000 Khoảng 567.000.000
2 Isuzu QKR 270 2t9 thùng lửng 568.000.000 Khoảng 611.000.000
3 Isuzu QKR 270 2t8 thùng mui bạt 574.000.000 Khoảng 618.000.000
4 Isuzu QKR 270 2t79 thùng kín 575.000.000 Khoảng 619.000.000
5 Isuzu QKR 270 2.8 tấn thùng kín composite 595.000.000 Khoảng 640.000.000
6 Isuzu 2.49 tấn QMR77HE4 thùng kín bửng nâng 619.000.000 Khoảng 664.000.000
7 Isuzu 2.49 tấn QMR77HE4 thùng bạt bửng nâng 618.000.000 Khoảng 663.000.000
8 Isuzu QKR 270 2t49 thùng bạt 574.000.000 Khoảng 618.000.000
9 Isuzu QKR 270 2t49 thùng kín 575.000.000 Khoảng 619.000.000
10 Isuzu QKR 270 2t5 thùng bảo ôn 725.000.000 Khoảng 780.000.000
11 Isuzu QKR 270 2.5 tấn thùng đông lạnh 805.000.000 Khoảng 866.000.000
12 Isuzu QKR 270 2.5 tấn thùng chở gia cầm 620.000.000 Khoảng 665.000.000

Giá Lăn Bánh Xe Tải Isuzu N-Series (Tải Trung, Vận Hành Mạnh Mẽ)

Dòng xe tải Isuzu N-Series được đánh giá cao về sức mạnh động cơ, độ bền bỉ và khả năng vận hành ổn định trên mọi cung đường.

1. Giá Lăn Bánh Xe Tải Isuzu NMR310 (1.9 tấn) Euro 4 (Ngừng sản xuất)

Dòng xe này hiện đã ngừng sản xuất, tuy nhiên vẫn được nhiều khách hàng quan tâm trên thị trường xe cũ.

2. Giá Lăn Bánh Xe Tải Isuzu NPR400 (3.5 tấn) Euro 5 (NPR85KE5)

Xe tải Isuzu NPR400 (NPR85KE5) là một trong những dòng xe tải 3.5 tấn được ưa chuộng nhất tại Việt Nam.

STT Tên xe Giá niêm yết (VNĐ) Giá lăn bánh ước tính (VNĐ)
1 Isuzu 3t49 NPR85KE5 thùng lửng 699.000.000 Khoảng 751.000.000
2 Isuzu 3t49 NPR85KE5 thùng bạt 709.000.000 Khoảng 762.000.000
3 Isuzu 3t49 NPR85KE5 thùng kín 710.000.000 Khoảng 763.000.000
4 Isuzu 4 tấn NPR85KE5 thùng bạt 715.000.000 Khoảng 768.000.000
5 Isuzu 3t5 NPR85KE5 thùng bảo ôn 895.000.000 Khoảng 961.000.000
6 Isuzu 3t5 NPR85KE5 thùng bạt 709.000.000 Khoảng 762.000.000
7 Isuzu 3t9 NPR85KE5 thùng kín 710.000.000 Khoảng 763.000.000
8 Isuzu 3t5 NPR85KE4 thùng kín 710.000.000 Khoảng 763.000.000
9 Isuzu 3t49 NPR85KE5 thùng kín bửng nâng 760.000.000 Khoảng 816.000.000
10 Isuzu NPR85KE5 3 tấn rưỡi thùng bạt bửng nâng 755.000.000 Khoảng 811.000.000
11 Isuzu 3t5 NPR85KE5 thùng đông lạnh 970.000.000 Khoảng 1.042.000.000

3. Giá Lăn Bánh Xe Tải Isuzu NQR550 (5 tấn) thùng dài 5m7 và 6m2

Isuzu NQR550 (NQR75LE5 và NQR75ME5) với hai phiên bản chiều dài thùng khác nhau, đáp ứng đa dạng nhu cầu vận chuyển.

Xe tải Isuzu 2t5 QKR 270Xe tải Isuzu 2t5 QKR 270

Phiên bản thùng dài 5m7 (NQR75LE5):

STT Tên xe Giá niêm yết (VNĐ) Giá lăn bánh ước tính (VNĐ)
1 Isuzu 5 tấn NQR75LE5 thùng lửng 795.000.000 Khoảng 854.000.000
2 Isuzu 4.9 tấn NQR75LE5 thùng bạt 810.000.000 Khoảng 869.000.000
3 Isuzu 5.9 tấn NQR75LE5 thùng bạt 810.000.000 Khoảng 869.000.000
4 Isuzu 5.9 tấn NQR75LE5 thùng kín 815.000.000 Khoảng 874.000.000
5 Isuzu 5 tấn NQR75LE5 thùng kín 792.000.000 Khoảng 851.000.000
6 Isuzu 5.5 tấn NQR75LE5 thùng kín 815.000.000 Khoảng 874.000.000
7 Isuzu 5.5 tấn NQR75LE5 thùng bạt 810.000.000 Khoảng 869.000.000
8 Isuzu 6 tấn NQR75LE5 thùng lửng 795.000.000 Khoảng 854.000.000
9 Isuzu 5.5 tấn NQR75LE5 thùng bạt bửng nâng 875.000.000 Khoảng 938.000.000
10 Isuzu 4.9 tấn NQR75LE5 thùng kín bửng nâng 885.000.000 Khoảng 949.000.000
11 Isuzu 5 tấn NQR75LE5 thùng đông lạnh 1.164.000.000 Khoảng 1.249.000.000
12 Isuzu NQR75LE5 5.5 tấn thùng đông lạnh 1.172.000.000 Khoảng 1.258.000.000

Phiên bản thùng dài 6m2 (NQR75ME5):

STT Tên xe Giá niêm yết (VNĐ) Giá lăn bánh ước tính (VNĐ)
1 Xe tải Isuzu NQR 550 sắt xi thùng dài 6m2 750.000.000 Khoảng 805.000.000
2 Isuzu 5 tấn NQR75ME5 thùng lửng 6m2 805.000.000 Khoảng 864.000.000
3 Isuzu 4.9 tấn NQR75ME5 thùng bạt dài 6m2 810.000.000 Khoảng 869.000.000
4 Isuzu 4t9 NQR75ME5 thùng kín dài 6m2 813.500.000 Khoảng 873.000.000
5 Isuzu 6 tấn NQR75ME5 thùng lửng 805.000.000 Khoảng 864.000.000
6 Isuzu 5.5 tấn NQR75ME5 thùng kín 810.500.000 Khoảng 869.000.000
7 Isuzu 5t5 tấn NQR75ME5 thùng kín 815.000.000 Khoảng 874.000.000
8 Isuzu 5t5 tấn NQR75ME5 thùng kín composite 845.000.000 Khoảng 907.000.000
9 Isuzu 5 tấn thùng bảo ôn 1.035.000.000 Khoảng 1.111.000.000
10 Isuzu 5 tấn thùng đông lạnh 1.130.000.000 Khoảng 1.212.000.000
11 Isuzu 5.5 tấn NQR75ME5 thùng bạt bửng nâng 880.000.000 Khoảng 944.000.000
12 Isuzu 4.9 tấn NQR75ME5 thùng kín bửng nâng 885.000.000 Khoảng 949.000.000
13 Isuzu 5 tấn thùng bạt bửng nhôm 05 bửng 860.000.000 Khoảng 923.000.000
14 Isuzu 5.8 tấn thùng bạt bửng nhôm 05 bửng 895.000.000 Khoảng 961.000.000

Giá Lăn Bánh Xe Tải Isuzu F-Series (Tải Trung và Tải Nặng, Vận Tải Đường Dài)

Dòng xe tải Isuzu F-Series nổi bật với khả năng vận tải hàng hóa khối lượng lớn trên các tuyến đường dài, đường trường.

1. Giá Lăn Bánh Xe Tải Isuzu FRR650 (6.5 tấn)

Isuzu FRR650 (FRR90LE5, FRR90NE5, FRR90QE5) có nhiều phiên bản chiều dài thùng, đáp ứng tối ưu nhu cầu vận tải hàng hóa đa dạng.

Phiên bản thùng dài 5m7 (FRR90LE5):

STT Tên xe Giá niêm yết (VNĐ) Giá lăn bánh ước tính (VNĐ)
1 Xe tải Isuzu FRR90LE5 6.9 tấn thùng lửng 885.000.000 Khoảng 949.000.000
2 Xe tải Isuzu FRR90LE5 6.6 tấn thùng mui bạt 890.000.000 Khoảng 954.000.000
3 Xe tải Isuzu FRR90LE5 6.6 tấn thùng bửng nhôm 975.000.000 Khoảng 1.047.000.000
4 Xe tải Isuzu FRR90LE5 6.5 tấn thùng kín 895.000.000 Khoảng 959.000.000
5 Xe tải Isuzu FRR90LE5 6 tấn thùng đông lạnh 1.199.000.000 Khoảng 1.287.000.000
6 Xe tải Isuzu FRR90LE5 6.2 tấn thùng bảo ôn 1.110.000.000 Khoảng 1.192.000.000
7 Xe tải ISUZU FRR90LE5 6t2 tấn thùng bảo ôn gắn máy oxy 1.150.000.000 Khoảng 1.235.000.000

Phiên bản thùng dài 6m7 (FRR90NE5):

STT Tên xe Giá niêm yết (VNĐ) Giá lăn bánh ước tính (VNĐ)
1 Xe tải Isuzu FRR90NE5 6.8 tấn thùng lửng 885.000.000 Khoảng 949.000.000
2 Xe tải Isuzu FRR90NE5 6.5 tấn thùng mui bạt 890.000.000 Khoảng 954.000.000
3 Xe tải Isuzu FRR90NE5 6.4 tấn thùng bửng nhôm 975.000.000 Khoảng 1.047.000.000
4 Xe tải Isuzu FRR90NE5 6.5 tấn thùng kín 895.000.000 Khoảng 959.000.000
5 Xe tải Isuzu FRR90NE5 6 tấn thùng đông lạnh 1.199.000.000 Khoảng 1.287.000.000
6 Xe tải Isuzu FRR90NE5 6.2 tấn thùng bảo ôn 1.110.000.000 Khoảng 1.192.000.000
7 Xe tải ISUZU FRR90NE5 6t2 tấn thùng bảo ôn gắn máy oxy 1.150.000.000 Khoảng 1.235.000.000
8 Xe tải ISUZU FRR90NE5 5.8 tấn chở xe máy Liên hệ Liên hệ
9 Xe tải ISUZU FRR90NE5 5 tấn chở gia súc Liên hệ Liên hệ
10 Xe tải ISUZU FRR90NE5 6.3 tấn thùng bửng nâng Liên hệ Liên hệ
11 Xe tải ISUZU FRR90NE5 5t5 chở xe máy chuyên dùng Liên hệ Liên hệ
12 Xe tải ISUZU FRR90NE5 5t6 chở pallet chứa cấu kiện điện tử Liên hệ Liên hệ

2. Giá Lăn Bánh Xe Tải Isuzu FVR900 (7 tấn) thùng dài 9m6 và FVR34SE4 (8 tấn), FVR34QE4 (9 tấn)

Các dòng xe tải Isuzu FVR900, FVR34SE4, FVR34QE4 là những lựa chọn mạnh mẽ trong phân khúc tải trọng trung và nặng, với khả năng vận tải vượt trội. Do giá lăn bánh của các dòng xe này phụ thuộc vào nhiều yếu tố và biến động thị trường, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp hotline 0938 066 444 để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất.

3. Giá Lăn Bánh Xe Tải Isuzu FVM1500 (15 tấn) và FVM34TE4 (16 tấn)

Isuzu FVM1500 và FVM34TE4 là những “anh cả” trong gia đình xe tải Isuzu, thuộc phân khúc tải nặng, đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa siêu trường, siêu trọng. Tương tự như dòng FVR, giá lăn bánh của các dòng xe tải nặng này có sự khác biệt lớn tùy thuộc vào cấu hình và thời điểm mua xe. Hãy liên hệ ngay Xe Tải Mỹ Đình để nhận báo giá lăn bánh xe tải Isuzu FVM chính xác và các chương trình ưu đãi hấp dẫn.

Giá Lăn Bánh Các Dòng Xe Chuyên Dụng Isuzu

Ngoài các dòng xe tải thùng tiêu chuẩn, Isuzu còn cung cấp đa dạng các dòng xe chuyên dụng, đáp ứng nhu cầu đặc thù của nhiều ngành nghề khác nhau.

  • Giá Lăn Bánh Xe Tải Isuzu Gắn Cẩu: Giá xe tải Isuzu gắn cẩu phụ thuộc vào tải trọng xe nền, loại cẩu (Unic, Tadano, Soosan,…), số khúc cẩu và các 옵션 đi kèm.
  • Giá Lăn Bánh Xe Tải Isuzu Thùng Chở Gia Cầm: Giá xe tải Isuzu chở gia cầm tùy thuộc vào tải trọng xe, thiết kế thùng (2 tầng, có lồng hoặc không lồng), và các trang bị chuyên dụng khác.
  • Giá Lăn Bánh Xe Đầu Kéo Isuzu: Giá xe đầu kéo Isuzu phụ thuộc vào loại đầu kéo (1 cầu, 2 cầu), công suất động cơ, và các trang bị 옵션.
  • Giá Lăn Bánh Xe Ben Isuzu: Giá xe ben Isuzu tùy thuộc vào tải trọng xe, dung tích thùng ben, và hệ thống ben thủy lực.
  • Giá Lăn Bánh Xe Bồn Isuzu: Giá xe bồn Isuzu phụ thuộc vào loại bồn (chở xăng dầu, chở nước, chở hóa chất,…), dung tích bồn, và vật liệu chế tạo bồn.

Để biết thông tin chi tiết về giá lăn bánh xe tải Isuzu các dòng xe chuyên dụng, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp hotline 0938 066 444 để được tư vấn và báo giá tốt nhất.

Mua Xe Tải Isuzu Trả Góp và Ưu Đãi Hấp Dẫn

Xe Tải Mỹ Đình luôn hỗ trợ khách hàng tối đa trong việc sở hữu xe tải Isuzu thông qua chương trình mua xe trả góp với nhiều ưu đãi:

  • Vốn ban đầu thấp: Chỉ cần trả trước từ 20% giá trị xe.
  • Lãi suất ưu đãi: Liên kết với nhiều ngân hàng uy tín, đảm bảo lãi suất cạnh tranh.
  • Thủ tục đơn giản, nhanh chóng: Hỗ trợ hoàn tất hồ sơ vay vốn một cách nhanh gọn.
  • Thời gian vay linh hoạt: Thời gian vay kéo dài, giảm áp lực trả nợ hàng tháng.

Xe tải Isuzu trả gópXe tải Isuzu trả góp

Kết Luận

Giá lăn bánh xe tải Isuzu là yếu tố quan trọng cần được cân nhắc kỹ lưỡng khi đầu tư xe. Bài viết trên đã cung cấp bảng giá tham khảo và phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá lăn bánh, giúp quý khách hàng có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định sáng suốt.

Để nhận được báo giá lăn bánh xe tải Isuzu chi tiết, chính xác nhất và tư vấn chuyên nghiệp, hãy liên hệ ngay với Xe Tải Mỹ Đình qua hotline 0938 066 444. Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ hậu mãi tốt nhất.

Công ty TNHH ISUZU Minh Nhi – I trucks Minh Nhi (Isuzu Miền Đông) – Đại lý ủy quyền Xe Tải Mỹ Đình

Hotline: 0938 066 444 – Phòng Kinh Doanh

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *