Bảng giá cước vận chuyển xe tải
Bảng giá cước vận chuyển xe tải

Đồng Phí Vận Chuyển Xe Tải: Bảng Giá Và Quy Chuẩn Mới Nhất 2023

Đồng phí vận chuyển xe tải là yếu tố quan trọng hàng đầu với cá nhân, doanh nghiệp có nhu cầu vận chuyển hàng hóa. Bài viết này cung cấp bảng giá cước vận chuyển xe tải chi tiết, cập nhật nhất 2023 cho các tuyến đường từ TP.HCM đi Hà Nội và ngược lại, cùng quy chuẩn hàng hóa vận chuyển.

Bảng giá cước vận chuyển xe tảiBảng giá cước vận chuyển xe tải

Bảng Giá Cước Vận Chuyển Xe Tải TP.HCM – Hà Nội

Đồng phí vận chuyển xe tải từ TP.HCM đến Hà Nội được tính dựa trên loại xe và quãng đường. Bảng giá dưới đây (đơn vị: VNĐ) sẽ giúp bạn tham khảo mức phí vận chuyển cho từng loại xe tải:

Loại Xe 4km Đầu 5km – 15km 16km – 100km >100km
0.5 Tấn 150.000 16.000/km 15.000/km 12.000/km
1.25 Tấn 200.000 18.000/km 16.000/km 14.000/km
1.9 Tấn 230.000 19.000/km 17.000/km 15.000/km
2.4 Tấn 260.000 21.000/km 19.000/km 17.000/km
3.5 Tấn 300.000 24.000/km 21.000/km 19.000/km
5 Tấn 350.000 26.000/km 24.000/km 22.000/km
7 Tấn 400.000 28.000/km 26.000/km 23.000/km
10 Tấn 500.000 30.000/km 27.000/km 25.000/km

Lưu ý: Đồng phí vận chuyển xe tải có thể thay đổi tùy thời điểm và chương trình khuyến mãi.

Quy Chuẩn Hàng Hóa Vận Chuyển Xe Tải

Để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình vận chuyển, hàng hóa cần tuân thủ quy chuẩn về kích thước và trọng lượng. Dưới đây là bảng quy chuẩn hàng hóa vận chuyển bằng xe tải:

Kiện Hàng Trọng Lượng Hàng Cho Phép Kích Thước Toàn Bộ Hàng Hóa Tối Đa Dài(m) x Rộng(m) x Cao(m) Loại Xe Áp Dụng (kg)
T1 ≤ 0.5 Tấn Từ 2.05 x 1.31 x 1.10 đến 2.60 x 1.50 x 1.41 500 – 799
T2 ≤ 0.8 Tấn Từ 2.54 x 1.42 x 1.16 đến 3.20 x 1.62 x 1.58 800 – 999
T3 ≤ 1 Tấn Từ 3.05 x 1.60 x 1.15 đến 3.47 x 1.75 x 1.80 1.000 – 1.249
T4 ≤ 1.25 Tấn Từ 3.17 x 1.67 x 1.11 đến 4.40 x 1.92 x 1.84 1.250 – 1.999
T5 ≤ 2 Tấn Từ 3.48 x 1.67 x 1.49 đến 4.40 x 1.91 x 1.97 2.000 – 2.499
T6 ≤ 2.5 Tấn Từ 3.36 x 1.67 x 1.55 đến 4.47 x 1.83 x 1.78 2.500 – 2.999
T7 ≤ 3 Tấn Từ 4.25 x 1.75 x 1.77 đến 5.03 x 2.12 x 2.39 3.000 – 3.999
T8 ≤ 4 Tấn Từ 4.40 x 1.95 x 1.49 đến 5.79 x 2.10 x 2.42 4.000 – 4.999
T9 ≤ 5 Tấn Từ 4.92 x 2.03 x 1.83 đến 6.75 x 2.33 x 2.47 5.000 – 7.999
T10 ≤ 8 Tấn Từ 5.22 x 2.28 x 1.78 đến 7.80 x 2.36 x 2.50 8.000 – 9.999
T11 ≤ 10 Tấn Từ 6.30 x 2.25 x 2.07 đến 9.20 x 2.39 x 2.53 10.000 – 14.999

Đồng Phí Vận Chuyển Xe Tải Và Các Hình Thức Vận Chuyển

Đồng phí vận chuyển xe tải phụ thuộc vào hình thức vận chuyển bạn lựa chọn: ghép hàng hoặc bao xe.

Đối với tuyến TP.HCM – Hà Nội, giá vận chuyển hàng ghép dao động từ 1.800 VNĐ/kg (cho xe tải từ 1.1 đến 2.5 tấn) đến 3.000 VNĐ/kg (cho xe tải dưới 100kg). Giá bao xe dao động từ 12.000.000 VNĐ (cho xe tải dưới 100kg) đến 15.000.000 VNĐ (cho xe tải từ 1.1 đến 2.5 tấn).

Ngoài ra, dịch vụ cho thuê xe tải nội thành dưới 50km cũng được tính phí dựa trên quãng đường và thời gian sử dụng.

Kết Luận

Việc nắm rõ đồng Phí Vận Chuyển Xe Tải và quy chuẩn hàng hóa là điều cần thiết để tối ưu chi phí và đảm bảo quá trình vận chuyển diễn ra thuận lợi. Lựa chọn loại xe và hình thức vận chuyển phù hợp với nhu cầu sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí và thời gian.

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *