Ford Ranger luôn là một trong những lựa chọn hàng đầu trong phân khúc xe bán tải tại Việt Nam. Với sự bền bỉ, mạnh mẽ và khả năng vận hành linh hoạt, không khó hiểu khi nhu cầu Cần Mua Xe Ford Bán Tải cũ ngày càng tăng cao. Nếu bạn đang quan tâm đến việc sở hữu một chiếc Ford Ranger đã qua sử dụng, bài viết này từ chuyên gia Xe Tải Mỹ Đình sẽ cung cấp cho bạn bảng giá cập nhật mới nhất và những kinh nghiệm hữu ích để đưa ra quyết định sáng suốt.
Thị Trường Xe Ford Bán Tải Cũ: Tổng Quan và Xu Hướng Giá
Thị trường xe Ford Ranger cũ tại Việt Nam diễn ra vô cùng sôi động với hàng trăm tin đăng bán mỗi ngày trên các nền tảng trực tuyến như Bonbanh.com. Sức hút của Ranger không chỉ đến từ thương hiệu Ford danh tiếng mà còn từ chất lượng đã được kiểm chứng qua thời gian. Việc mua xe Ford bán tải cũ là một lựa chọn thông minh, giúp bạn tiết kiệm chi phí đáng kể so với xe mới mà vẫn sở hữu được một chiếc xe mạnh mẽ, đa năng.
Giá xe Ford Ranger cũ biến động tùy thuộc vào nhiều yếu tố như năm sản xuất, phiên bản, tình trạng xe, số kilomet đã đi và các trang bị đi kèm. Tuy nhiên, nhìn chung, giá xe có xu hướng giảm dần theo thời gian, tạo cơ hội tốt cho người mua tiếp cận những mẫu xe chất lượng với mức giá hợp lý hơn.
Bảng Giá Xe Ford Ranger Bán Tải Cũ Chi Tiết (Cập Nhật Tháng 02/2025)
Dưới đây là bảng giá xe Ford Ranger cũ được tổng hợp từ dữ liệu trên Bonbanh.com, giúp bạn có cái nhìn tổng quan về mức giá trên thị trường hiện tại. Lưu ý rằng đây là giá tham khảo, giá thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào thỏa thuận giữa người mua và người bán.
Phiên bản | Giá thấp nhất | Giá trung bình | Giá cao nhất |
---|---|---|---|
Ford Ranger cũ 2024 | |||
Ford Ranger Raptor 2.0L 4×4 AT nhập khẩu – 2024 | 1.165.000.000 VNĐ | 1.225.000.000 VNĐ | 1.468.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Stormtrak 2.0L 4×4 AT nhập khẩu – 2024 | 995.000.000 VNĐ | 998.000.000 VNĐ | 1.000.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT – 2024 | 879.000.000 VNĐ | 879.000.000 VNĐ | 879.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Sport 2.0L 4×4 AT – 2024 | 769.000.000 VNĐ | 769.000.000 VNĐ | 769.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLS 2.0L 4×4 AT – 2024 | 725.000.000 VNĐ | 745.000.000 VNĐ | 750.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 AT – 2024 | 655.000.000 VNĐ | 682.000.000 VNĐ | 695.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XL 2.0L 4×4 MT – 2024 | 620.000.000 VNĐ | 620.000.000 VNĐ | 620.000.000 VNĐ |
Ford Ranger cũ 2023 | |||
Ford Ranger Sport 2.0L 4×4 AT – 2023 | 750.000.000 VNĐ | 760.000.000 VNĐ | 769.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLT 2.0L 4×4 AT – 2023 | 735.000.000 VNĐ | 735.000.000 VNĐ | 735.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Raptor 2.0L 4×4 AT nhập khẩu – 2023 | 715.000.000 VNĐ | 1.176.000.000 VNĐ | 1.268.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLS 2.0L 4×4 AT – 2023 | 670.000.000 VNĐ | 716.000.000 VNĐ | 790.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT – 2023 | 660.000.000 VNĐ | 862.000.000 VNĐ | 904.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 AT – 2023 | 620.000.000 VNĐ | 656.000.000 VNĐ | 698.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XL 2.0L 4×4 MT – 2023 | 606.000.000 VNĐ | 606.000.000 VNĐ | 606.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 MT – 2023 | 600.000.000 VNĐ | 605.000.000 VNĐ | 610.000.000 VNĐ |
Ford Ranger cũ 2022 | |||
Ford Ranger Raptor 2.0L 4×4 AT nhập khẩu (FaceLift) – 2022 | 999.000.000 VNĐ | 999.000.000 VNĐ | 999.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Raptor 2.0L 4×4 AT nhập khẩu – 2022 | 935.000.000 VNĐ | 978.000.000 VNĐ | 1.080.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT (FaceLift) – 2022 | 799.000.000 VNĐ | 828.000.000 VNĐ | 870.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLT 2.0L 4×4 AT (FaceLift) – 2022 | 725.000.000 VNĐ | 754.000.000 VNĐ | 765.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT – 2022 | 720.000.000 VNĐ | 762.000.000 VNĐ | 825.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLS 2.0L 4×4 AT (FaceLift) – 2022 | 695.000.000 VNĐ | 703.000.000 VNĐ | 710.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Limited 2.0L 4×4 AT – 2022 | 669.000.000 VNĐ | 669.000.000 VNĐ | 669.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 AT (FaceLift) – 2022 | 625.000.000 VNĐ | 641.000.000 VNĐ | 665.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLT 2.0L 4×4 MT (FaceLift) – 2022 | 625.000.000 VNĐ | 625.000.000 VNĐ | 625.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XL 2.0L 4×4 MT (FaceLift) – 2022 | 620.000.000 VNĐ | 620.000.000 VNĐ | 620.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 MT (FaceLift) – 2022 | 590.000.000 VNĐ | 590.000.000 VNĐ | 590.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XL 2.2L 4×4 MT – 2022 | 565.000.000 VNĐ | 565.000.000 VNĐ | 565.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 AT – 2022 | 532.000.000 VNĐ | 581.000.000 VNĐ | 598.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 MT – 2022 | 520.000.000 VNĐ | 536.000.000 VNĐ | 569.000.000 VNĐ |
Ford Ranger cũ 2021 | |||
Ford Ranger Raptor 2.0L 4×4 AT nhập khẩu – 2021 | 960.000.000 VNĐ | 981.000.000 VNĐ | 1.039.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT nhập khẩu – 2021 | 685.000.000 VNĐ | 714.000.000 VNĐ | 775.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT – 2021 | 675.000.000 VNĐ | 712.000.000 VNĐ | 759.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Limited 2.0L 4×4 AT nhập khẩu – 2021 | 625.000.000 VNĐ | 632.000.000 VNĐ | 635.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Limited 2.0L 4×4 AT – 2021 | 625.000.000 VNĐ | 633.000.000 VNĐ | 640.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×2 AT nhập khẩu – 2021 | 600.000.000 VNĐ | 600.000.000 VNĐ | 600.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLT 2.2L 4×4 AT nhập khẩu – 2021 | 595.000.000 VNĐ | 595.000.000 VNĐ | 595.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 AT nhập khẩu – 2021 | 539.000.000 VNĐ | 568.000.000 VNĐ | 585.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XL 2.2L 4×4 MT nhập khẩu – 2021 | 535.000.000 VNĐ | 535.000.000 VNĐ | 535.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 AT – 2021 | 528.000.000 VNĐ | 548.000.000 VNĐ | 570.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XL 2.2L 4×4 MT – 2021 | 520.000.000 VNĐ | 520.000.000 VNĐ | 520.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLT 2.2L 4×4 MT nhập khẩu – 2021 | 519.000.000 VNĐ | 519.000.000 VNĐ | 519.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 MT – 2021 | 515.000.000 VNĐ | 515.000.000 VNĐ | 515.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 MT nhập khẩu – 2021 | 458.000.000 VNĐ | 520.000.000 VNĐ | 550.000.000 VNĐ |
Ford Ranger cũ 2020 | |||
Ford Ranger Raptor 2.0L 4×4 AT nhập khẩu (FaceLift) – 2020 | 959.000.000 VNĐ | 959.000.000 VNĐ | 959.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Raptor 2.0L 4×4 AT nhập khẩu – 2020 | 869.000.000 VNĐ | 927.000.000 VNĐ | 965.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×2 AT nhập khẩu (FaceLift) – 2020 | 729.000.000 VNĐ | 729.000.000 VNĐ | 729.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLT 2.2L 4×4 AT nhập khẩu (FaceLift) – 2020 | 719.000.000 VNĐ | 722.000.000 VNĐ | 725.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLT 2.2L 4×4 MT nhập khẩu (FaceLift) – 2020 | 699.000.000 VNĐ | 699.000.000 VNĐ | 699.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT nhập khẩu – 2020 | 670.000.000 VNĐ | 689.000.000 VNĐ | 720.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT nhập khẩu (FaceLift) – 2020 | 660.000.000 VNĐ | 688.000.000 VNĐ | 715.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Limited 2.0L 4×4 AT nhập khẩu (FaceLift) – 2020 | 615.000.000 VNĐ | 615.000.000 VNĐ | 615.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Limited 2.0L 4×4 AT nhập khẩu – 2020 | 610.000.000 VNĐ | 610.000.000 VNĐ | 610.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×2 AT nhập khẩu – 2020 | 588.000.000 VNĐ | 588.000.000 VNĐ | 588.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLT 2.2L 4×4 AT nhập khẩu – 2020 | 580.000.000 VNĐ | 580.000.000 VNĐ | 580.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 AT nhập khẩu (FaceLift) – 2020 | 535.000.000 VNĐ | 559.000.000 VNĐ | 570.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLT 2.2L 4×4 MT nhập khẩu – 2020 | 535.000.000 VNĐ | 535.000.000 VNĐ | 535.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 AT nhập khẩu – 2020 | 520.000.000 VNĐ | 545.000.000 VNĐ | 599.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XL 2.2L 4×4 MT nhập khẩu – 2020 | 495.000.000 VNĐ | 495.000.000 VNĐ | 495.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XL 2.2L 4×4 MT nhập khẩu (FaceLift) – 2020 | 490.000.000 VNĐ | 490.000.000 VNĐ | 490.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 MT nhập khẩu (FaceLift) – 2020 | 478.000.000 VNĐ | 478.000.000 VNĐ | 478.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 MT nhập khẩu – 2020 | 475.000.000 VNĐ | 475.000.000 VNĐ | 475.000.000 VNĐ |
Ford Ranger cũ 2019 | |||
Ford Ranger Raptor 2.0L 4×4 AT nhập khẩu – 2019 | 880.000.000 VNĐ | 908.000.000 VNĐ | 965.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT nhập khẩu – 2019 | 595.000.000 VNĐ | 656.000.000 VNĐ | 765.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×2 AT nhập khẩu – 2019 | 575.000.000 VNĐ | 585.000.000 VNĐ | 595.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLT 2.2L 4×4 AT nhập khẩu – 2019 | 565.000.000 VNĐ | 588.000.000 VNĐ | 610.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLT 2.2L 4×4 MT nhập khẩu – 2019 | 552.000.000 VNĐ | 552.000.000 VNĐ | 552.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 AT nhập khẩu – 2019 | 490.000.000 VNĐ | 531.000.000 VNĐ | 575.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XL 2.2L 4×4 MT nhập khẩu – 2019 | 480.000.000 VNĐ | 480.000.000 VNĐ | 480.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 MT nhập khẩu – 2019 | 420.000.000 VNĐ | 457.000.000 VNĐ | 479.000.000 VNĐ |
Lưu ý: Giá xe Ford Ranger cũ trên được tổng hợp từ các tin đăng bán xe trên Bonbanh.com. Quý khách nên đàm phán trực tiếp với người bán xe trên Bonbanh.com để có được mức giá tốt nhất.
Kinh Nghiệm “Xương Máu” Khi Mua Xe Ford Bán Tải Cũ
Để việc cần mua xe Ford bán tải cũ diễn ra suôn sẻ và hiệu quả, bạn cần trang bị cho mình những kiến thức và kinh nghiệm cần thiết. Dưới đây là một số lời khuyên từ Xe Tải Mỹ Đình, giúp bạn trở thành người mua xe thông thái:
-
Xác định rõ nhu cầu và ngân sách: Bạn mua xe bán tải để phục vụ mục đích gì? Chở hàng, đi địa hình, hay sử dụng gia đình hàng ngày? Ngân sách bạn có thể chi trả là bao nhiêu? Xác định rõ những yếu tố này sẽ giúp bạn khoanh vùng lựa chọn phiên bản và đời xe phù hợp.
-
Nghiên cứu kỹ về các phiên bản Ford Ranger: Ford Ranger có nhiều phiên bản khác nhau như XL, XLS, XLT, Wildtrak, Raptor… Mỗi phiên bản có trang bị và tính năng khác nhau, ảnh hưởng đến giá cả và khả năng sử dụng. Hãy tìm hiểu kỹ về ưu nhược điểm của từng phiên bản để đưa ra lựa chọn tối ưu.
-
Kiểm tra kỹ lưỡng tình trạng xe: Đây là bước quan trọng nhất khi mua xe Ford bán tải cũ. Hãy kiểm tra toàn diện từ ngoại thất, nội thất, động cơ, khung gầm đến các hệ thống điện, điều hòa… Nếu không có kinh nghiệm, bạn nên nhờ người có chuyên môn hoặc đưa xe đến gara uy tín để kiểm tra.
-
Lái thử xe trước khi quyết định: Lái thử xe sẽ giúp bạn cảm nhận rõ ràng về khả năng vận hành, độ êm ái, tiếng ồn động cơ, hệ thống phanh, lái… Hãy lái thử trên nhiều loại địa hình khác nhau nếu có thể để đánh giá toàn diện.
-
Thương lượng giá cả: Giá xe Ford Ranger cũ trên thị trường có thể dao động, vì vậy đừng ngần ngại thương lượng với người bán để có được mức giá tốt nhất. Tham khảo bảng giá trên và các tin đăng tương tự để có cơ sở thương lượng.
-
Ưu tiên xe có lịch sử bảo dưỡng rõ ràng: Xe có lịch sử bảo dưỡng đầy đủ thường được chăm sóc tốt hơn và ít gặp vấn đề hơn. Hãy yêu cầu người bán cung cấp sổ bảo dưỡng hoặc hóa đơn sửa chữa (nếu có).
-
Tìm hiểu về các chính sách bảo hành (nếu có): Một số xe Ford Ranger cũ vẫn còn thời hạn bảo hành chính hãng hoặc được các салоны xe cũ cung cấp chính sách bảo hành riêng. Đây là một lợi thế lớn giúp bạn yên tâm hơn khi sử dụng xe.
Kết Luận
Việc cần mua xe Ford bán tải cũ là một quyết định thông minh nếu bạn tìm hiểu kỹ và lựa chọn cẩn thận. Bảng giá trên chỉ là một phần tham khảo, quan trọng nhất vẫn là việc kiểm tra kỹ lưỡng tình trạng xe và thương lượng giá hợp lý. Xe Tải Mỹ Đình hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích trên hành trình tìm kiếm chiếc Ford Ranger bán tải mơ ước. Nếu bạn cần thêm sự tư vấn chuyên sâu, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi!