Bạn đang tìm kiếm thông tin về Bánh Xe Tải Cao Su Mina Bán Bà Riah? Xe Tải Mỹ Đình, chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực xe tải và phụ tùng, hân hạnh giới thiệu đến quý khách hàng bảng giá lốp xe tải Casumina mới nhất 2024. Minh Phát Hà Nội, đại lý ủy quyền chính thức của Casumina tại miền Bắc, cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh cùng dịch vụ chuyên nghiệp, đáp ứng mọi nhu cầu vận tải của bạn.
Bảng giá lốp xe tải Casumina tại Hà Nội
Bảng Giá Lốp Xe Tải Casumina Mới Nhất Tại Đại Lý Minh Phát Hà Nội
Minh Phát Hà Nội tự hào là đại lý phân phối lốp xe tải Casumina uy tín hàng đầu miền Bắc. Chúng tôi cung cấp đầy đủ các dòng lốp Casumina chính hãng, từ lốp bố nylon truyền thống đến lốp radial thép toàn diện, đáp ứng đa dạng nhu cầu vận chuyển và điều kiện địa hình. Đến với Minh Phát, quý khách luôn nhận được:
- Giá tốt nhất thị trường: Cập nhật bảng giá thường xuyên, kèm theo nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn theo tháng.
- Vận chuyển miễn phí: Hỗ trợ vận chuyển miễn phí nội thành Hà Nội cho lốp xe du lịch, xe tải nhỏ và xe tải lớn (từ 4 lốp trở lên).
- Sản phẩm chính hãng 100%: Cam kết lốp mới, sản xuất năm 2024-2025, bảo hành theo tiêu chuẩn của Casumina.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Tư vấn tận tình, thay lắp chuyên nghiệp, vận chuyển toàn quốc nhanh chóng, uy tín.
Bảng Giá Tham Khảo Lốp Xe Tải Casumina Chính Hãng Tại Hà Nội
Dưới đây là bảng giá tham khảo các dòng lốp xe tải Casumina phổ biến hiện nay. Lưu ý, giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp hotline để nhận báo giá chính xác nhất.
STT | MÃ SẢN PHẨM |
---|---|
LỐP CASUMINA XE DU LỊCH | |
1 | Lốp 155R12 CA406N |
2 | Lốp 145/70 R13 CA406B |
3 | Lốp 155/65 R13 CA406A |
4 | Lốp 165/60 R14 CA406Q |
5 | Lốp 165/65 R13 CA406A |
6 | Lốp 165/80 R13 CA406B |
7 | Lốp 175/70 R13 CA406G |
8 | Lốp 175 R13 CA406C |
9 | Lốp 185/70 R13 CA406B |
10 | Lốp 185/65 R14 CA406E |
11 | Lốp 175/65 R14 CA406E |
12 | Lốp 175/70 R14 CA406G |
13 | Lốp 185 R14C 100/102 CA406F |
14 | Lốp 185 R14C 8PR CA406F HPM |
15 | Lốp 195/70 R14 CA406D |
16 | Lốp 195/80 R14 CA406F |
17 | Lốp 195 R14 CA406F |
18 | Lốp 225/70 R15C CA406J |
19 | Lốp 205/65 R15 CA406L |
20 | Lốp 205/65 R15 CA406S |
21 | Lốp 195/75 R16C CA406H |
22 | Lốp 205/80 R16 CA406M |
23 | Lốp 205 R16 CA406M |
24 | Lốp 215/75 R16C CA406I |
25 | Lốp 700 R16C CA406O |
LỐP CASUMINA XE NÂNG | |
26 | Lốp 600-12 xe nâng |
27 | Lốp 500-8 xe nâng bánh đặc |
28 | Lốp 600-9 xe nâng bánh đặc |
29 | Lốp 650-10 xe nâng bánh đặc |
30 | Lốp 650-10 xe nâng bánh hơi |
31 | Lốp 700-12 xe nâng bánh đặc |
32 | Lốp 8.15-15 xe nâng bánh đặc |
33 | Lốp 8.25-15 xe nâng bánh đặc |
LỐP CASUMINA XE TẢI NHỎ | |
34 | Lốp 500-10 12PR CA405B hoa ngang (bộ) |
35 | Lốp 450-12 12PR CA405O hoa dọc (bộ) |
36 | Lốp 450-12 12PR CA402F hoa ngang (bộ) |
37 | Lốp 500-12 12PR CA402F hoa ngang (bộ) |
38 | Lốp 500-12 12PR CA405K hoa ngang (bộ) |
39 | Lốp 500-12 14PR CA402F hoa ngang (bộ) |
40 | Lốp 500-13 12PR CA402F hoa ngang (bộ) |
41 | Lốp Lốp 550-13 12PR CA402F hoa ngang (bộ) |
42 | Lốp 550-13 12PR CA405C hoa dọc (bộ) |
43 | Lốp 550-13 14PR CA402F HEAVYDUTY hoa ngang (bộ) |
44 | Lốp 550-13 14PR CA402F OVERSIDE hoa ngang (bộ) |
45 | Lốp 600-13 12PR CA402F hoa ngang (bộ) |
46 | Lốp 550-14 12PR CA405H hoa dọc (bộ) |
47 | Lốp 600-14 12PR CA405H hoa dọc (bộ) |
48 | Lốp 600-14 14PR CA405H hoa dọc (bộ) |
49 | Lốp 600-14 14PR CA402F hoa ngang (bộ) |
50 | Lốp 650-14 12PR CA405H hoa dọc (bộ) |
51 | Lốp 650-14 8PR CA405H hoa dọc (bộ) |
52 | Lốp 650-14 14PR CA402F hoa ngang (bộ) |
53 | Lốp 650-14 8PR CA402F hoa ngang (bộ) |
54 | Lốp 600-15 10PR CA402F hoa ngang (bộ) |
55 | Lốp 650-15 12PR CA405H hoa dọc (bộ) |
56 | Lốp 750-15 12PR CA411B hoa ngang (bộ) |
57 | Lốp 750-15 14PR CA411B hoa ngang (bộ) |
58 | Lốp 840-15 14PR CA405M hoa dọc (bộ) |
59 | Lốp 600-16 12PR CA405C hoa dọc (bộ) |
60 | Lốp 650-16 12PR CA405C hoa dọc (bộ) |
61 | Lốp 650-16 12PR CA405F hoa ngang (bộ) |
62 | Lốp 650-16 14PR CA405C hoa ngang (bộ) |
63 | Lốp 650-16 14PR CA402F hoa ngang (bộ) |
64 | Lốp 700-16 14PR CA402F hoa ngang (bộ) |
65 | Lốp 700-16 14PR CA405K hoa ngang (bộ) |
66 | Lốp 700-16 16PR CA402F HEAVYDUTY hoa ngang (bộ) |
67 | Lốp 700-16 16PR CA402F 02V TANH hoa ngang (bộ) |
68 | Lốp 700-16 16PR CA402F OVERSIDE hoa ngang (bộ) |
69 | Lốp 750-16 16PR CA405C hoa dọc (bộ) |
70 | Lốp 750-16 16PR CA402F hoa ngang (bộ) |
71 | Lốp 750-16 18PR CA402F hoa ngang (bộ) |
LỐP CASUMINA XE TẢI LỚN | |
72 | Lốp 825-16 18PR CA405C hoa dọc (bộ) |
73 | Lốp 825-16 18PR CA402F hoa ngang (bộ) |
74 | Lốp 825-16 20PR CA402F hoa ngang (bộ) |
75 | Lốp 825-20 16PR CA402F hoa ngang (bộ) |
76 | Lốp 825-20 16PR CA405N hoa dọc (bộ) |
77 | Lốp 825-20 18PR CA402F hoa ngang (bộ) |
78 | Lốp 900-20 16PR CA402F hoa ngang (bộ) |
79 | Lốp 900-20 18PR CA402D hoa dọc (bộ) |
80 | Lốp 900-20 16PR CA405I hoa dọc (bộ) |
81 | Lốp 900-20 18PR CA402F hoa ngang (bộ) |
82 | Lốp 1000-20 18PR CA402F hoa ngang (bộ) |
83 | Lốp 1000-20 18PR CA405D hoa dọc (bộ) |
84 | Lốp 1000-20 18PR CA405J hoa dọc (bộ) |
85 | Lốp 1000-20 18PR CA402F OVERSIDE hoa ngang (bộ) |
86 | Lốp 1100-20 18PR CA405J hoa dọc (bộ) |
87 | Lốp 1100-20 18PR CA402F hoa ngang (bộ) |
88 | Lốp 1100-20 18PR CA402L hoa dọc (bộ) |
89 | Lốp 1100-20 18PR CA411K hoa ngang (bộ) |
90 | Lốp 1100-20 18PR CA405S hoa dọc (bộ) |
91 | Lốp 1100-20 18PR CA402I hoa dọc (bộ) |
92 | Lốp 1100-20 20PR CA402L hoa dọc (bộ) |
93 | Lốp 1100-20 20PR CA411K hoa ngang (bộ) |
94 | Lốp 1100-20 20PR CA405S hoa dọc (bộ) |
95 | Lốp 1100-20 20PR CA402I hoa dọc (bộ) |
96 | Lốp 1100-20 20PR CA402G hoa ngang (bộ) |
97 | Lốp 1100-20 20PR CA402F SUPERLOAD hoa ngang (bộ) |
98 | Lốp 1100-20 20PR CA402F OVERSIDE hoa ngang (bộ) |
99 | Lốp 1100-20 24PR CA402F OVERSIDE hoa ngang (bộ) |
100 | Lốp 1100-20 24PR CA402M hoa dọc (bộ) |
101 | Lốp 1200-20 20PR CA402F hoa ngang (bộ) |
102 | Lốp 1200-20 20PR CA402L hoa dọc (bộ) |
103 | Lốp 1200-20 24PR CA402F hoa ngang (bộ) |
104 | Lốp 1200-20 24PR CA402M hoa dọc (bộ) |
105 | Lốp 1200-20 20PR CA402G hoa ngang (bộ) |
106 | Lốp 1200-24 20PR CA402G hoa ngang (bộ) |
107 | Lốp 1200-24 20PR CA402F hoa ngang (bộ) |
108 | Lốp 1200-24 24PR CA402F hoa ngang (bộ) |
109 | Lốp 1200-24 24PR CA402K hoa ngang (bộ) |
110 | Lốp 1200-24 24PR CA402G hoa ngang (bộ) |
111 | Lốp 1200-24 24PR CA402M hoa dọc (bộ) |
112 | Lốp 1200-24 24PR CA402H hoa dọc (bộ) |
GIÁ LỐP XE TẢI CASUMINA BỐ THÉP – RADIAL | |
1 | 7.00 R16 12PR CA604C |
2 | 7.00 R16 12PR CA604C |
3 | 7.00 R16 14PR CA604C |
4 | 7.00 R16 14PR CA604C |
5 | 7.00 R16 14PR CA604C |
6 | 7.00 R16 14PR CA662C |
7 | 7.00 R16 14PR CA662C |
8 | 7.50 R16 14PR CA662C |
9 | 7.50 R16 14PR CA662C |
10 | 7.50 R16 14PR CA662C |
11 | 7.50 R16 14PR CA662C |
12 | 8.25 R16 14PR CA662C |
13 | 8.25 R16 14PR CA662C |
14 | 8.25 R16 16PR CA603A |
15 | 8.25 R16 16PR CA662C |
16 | 8.25 R16 16PR CA662C |
17 | 8.25 R20 16PR CA604B |
18 | 9.00 R20 16PR CA604E |
19 | 9.00 R20 16PR CA604E |
20 | 9.00 R20 16PR CA662C |
21 | 9.00 R20 16PR CA663C |
22 | 10.00 R20 18PR CA604A |
23 | 10.00 R20 18PR CA662A |
24 | 10.00 R20 18PR CA662C |
25 | 11.00 R20 18PR CA613C |
26 | 11.00 R20 18PR CA604A |
27 | 11.00 R20 18PR CA604D |
28 | 11.00 R20 18PR CA613A |
29 | 11.00 R20 18PR CA662A |
30 | 11.00 R20 18PR CA662C |
31 | 11.00 R20 18PR CA663A |
32 | 11.00 R20 18PR CA663C |
33 | 11.00 R20 18PR Secura DR1 |
34 | 12.00 R20 20PR CA604A |
35 | 12.00 R20 20PR CA613A |
36 | 12.00 R20 20PR CA613B |
37 | 12.00 R20 20PR CA613C |
38 | 12.00 R20 20PR CA662E |
39 | 12.00 R20 20PR CA663A |
40 | 12.00 R20 20PR CA663B |
41 | 12.00 R20 20PR CA663C |
42 | 12.00 R24 20PR CA663F |
43 | 11 R22.5 18PR CA604A |
44 | 11 R22.5 16PR CA604I |
45 | 11 R22.5 16PR CA604A |
46 | 11 R22.5 16PR CA604B |
47 | 11 R22.5 16PR CA663D |
48 | 11 R22.5 16PR TR402 (TRANSPORTER) |
49 | 11 R22.5 16PR CA662D |
50 | 11 R22.5 18PR CA604B |
51 | 11 R22.5 18PR CA662D |
52 | 11 R22.5 18PR CA663D |
53 | 12 R22.5 18PR CA604B |
54 | 12 R22.5 18PR CA604F |
55 | 12 R22.5 18PR CA613C |
56 | 12 R22.5 18PR CA662A |
57 | 12 R22.5 18PR Secura ST2 |
58 | 215/75 R17.5 14PR CA604G |
59 | 215/75 R17.5 16PR CA604G |
60 | 215/75 R17.5 16PR CA604G |
61 | 225/90 R17.5 14PR CA604F |
62 | 235/75 R17.5 16PR CA604H |
63 | 235/75 R17.5 16PR CA662H |
64 | 235/75 R17.5 18PR CA604H |
65 | 235/75 R17.5 18PR CA662H |
66 | 275/80 R22.5 16PR CA604B (CASUMINA) |
67 | 275/80 R22.5 16PR CA604B (EUROMINA) |
68 | 275/80 R22.5 16PR CA663D |
69 | 295/75 R22.5 16PR CA604I |
70 | 295/75 R22.5 16PR CA604A |
71 | 295/75 R22.5 16PR CA663D |
72 | 295/75 R22.5 16PR CA663E |
73 | 295/75 R22.5 18PR CA604A |
74 | 295/75 R22.5 18PR CA663D |
75 | 295/75 R22.5 18PR CA663A |
76 | 295/75 R22.5 14PR CA663H |
77 | 295/75 R22.5 14PR CA663H (EUROMINA) |
78 | 295/75 R22.5 16PR CA663H |
79 | 295/75 R22.5 16PR CA663H (EUROMINA) |
80 | 295/75 R22.5 16PR CA663A |
81 | 295/75 R22.5 16PR CA663A (EUROMINA) |
82 | 295/80 R22.5 16PR CA604B |
83 | 295/80 R22.5 18PR CA604A |
84 | 295/80 R22.5 18PR CA604B |
85 | 315/80 R22.5 18PR CA604J |
86 | 315/80 R22.5 16PR CA604B |
87 | 315/80 R22.5 18PR CA604B |
88 | 385/65 R22.5 20PR CA604K |
89 | 385/65 R22.5 20PR CA663L |
90 | 385/65 R22.5 20PR CA662B |
SĂM LỐP TẢI CASUMINA | |
1 | Săm 5.00-10 TR13 |
2 | Săm 5.00-12 TR13 |
3 | Săm 5.50-13 TR13 |
4 | Săm 6.00/6.50-12 TR13 (Butyl, máy cày) |
5 | Săm 6.00/6.50-14 TR13 |
6 | Săm 6.00/6.50-15 TR13 |
7 | Săm 6.00/6.50-15 TR177A |
8 | Săm 6.00-12 TR13 |
9 | Săm 6.00-13 TR13 |
10 | Săm 6.00-14 TR13 |
11 | Săm 6.00-15 TR75A |
12 | Săm 6.00-16 TR15 |
13 | Săm 6.00-16 TR75A |
14 | Săm 6.50-14 TR13 |
15 | Săm 6.50-15 TR75A |
16 | Săm 6.50-15 TR13 |
17 | Săm 6.50-12 TR13 |
18 | Săm 6.50-16 TR75A |
19 | Săm 7.00-15 TR177A |
20 | Săm 7.00-15 TR13 |
21 | Săm 7.00-15 TR75A |
22 | Săm 7.00-16 TR177A |
23 | Săm 7.25/7.50-15 TR177A |
24 | Săm 7.50-15 TR75A |
25 | Săm 7.50-16 TR177A |
26 | Săm 8.25-16 TR177A |
27 | Săm 8.25-16 TR75A |
28 | Săm 8.25-20 TR175A |
29 | Săm 9.00-20 TR175A |
30 | Săm 10.00-20 TR78A |
31 | Săm 10.00-20 TR78A |
32 | Săm 10.00-20/10.00R20 TR78A (ĐB, bb Vàng) |
33 | Săm 10.00-20/10.00R20 TR78A (ĐB, SNI) |
34 | Săm 10.00-20/10.00R20 TR78A (ĐB) |
35 | Săm 11.00-20/11.00R20 TR78A (ĐB) |
36 | Săm 11.00-20/11.00R20 TR78A (ĐB, bb Vàng) |
37 | Săm 11.00-20 TR78A (Butyl, ĐB) |
38 | Săm 11.00-20 TR78A (Butyl) |
39 | Săm 12.00-20 TR78A (Butyl) |
40 | Săm 12.00-20 TR78A (Butyl, ĐB) |
41 | Săm 12.00-20/12.00R20 TR78A(ĐB, bb Vàng) |
42 | Săm 12.00-20/12.00R20 TR78A (ĐB) |
43 | Săm 12.00-24 TR78A (Butyl, ĐB) |
SĂM LỐP TẢI RADIAL CASUMINA | |
44 | Săm 7.50 R16 TR177A |
45 | Săm 7.50 R16 TR177A (bb Vàng) |
46 | Săm 7.00 R16 TR177A |
47 | Săm 7.00 R16 TR177A (bb Vàng) |
48 | Săm 8.25 R16 TR177A |
49 | Săm 8.25 R16 TR177A (bb Vàng) |
50 | Săm 9.00 R20 TR175A |
51 | Săm 9.00 R20 TR175A (bb Vàng) |
52 | Săm 10.00 R20 TR78A (SNI) |
53 | Săm 10.00 R20 TR78A (bb Vàng) |
54 | Săm 10.00 R20 TR78A |
55 | Săm 11.00 R20 TR78A |
56 | Săm 11.00 R20 TR78A (bb Vàng) |
57 | Săm 12.00 R20 TR78A (bb Vàng) |
58 | Săm 12.00 R20 TR179A (bb Vàng) |
59 | Săm 12.00 R20 TR78A |
60 | Săm 12.00 R24 TR78A(bb Vàng) |
61 | Săm 12.00 R24 TR78A |
YẾM LỐP TẢI CASUMINA | |
1 | Yếm 5.00/6.00/6.50-12 (MC) |
2 | Yếm 6.50/7.00/7.50-15 |
3 | Yếm 6.50/7.00-16 |
4 | Yếm 7.50/8.25-16 |
5 | Yếm 8.25/9.00/10.00-20 |
6 | Yếm 11.00/12.00 R20 |
7 | Yếm 11.00/12.00 R20 (Pakistan) |
8 | Yếm 11.00/12.00-20 (ĐB) |
9 | Yếm 11.00/12.00-20 (S) |
10 | Yếm 11.00/12.00-20 (Y2LK) |
11 | Yếm 11.00/12.00-20 (YRA) |
12 | Yếm 12.00/13.00/14.00-24 |
13 | Yếm 12.00 R24 |
14 | Yếm 7.00 R16 |
15 | Yếm 7.50 R16 |
16 | Yếm 8.25 R16 |
17 | Yếm 9.00/10.00 R20 |
Giá trên đã bao gồm:
- Thuế VAT
- Giao lốp tận nơi tại nội thành Hà Nội (garage, bến xe, nhà xe gửi các tỉnh…).
— Chú ý: Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp Minh Phát để:
- Tư vấn chuyên sâu: Đội ngũ chuyên gia của Minh Phát sẵn sàng tư vấn, báo giá và đưa ra các gói khuyến mãi phù hợp nhất với nhu cầu vận tải của quý khách. Chúng tôi hiểu rõ về bánh xe tải cao su mina bán bà riah và các yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn lốp xe của bạn.
- Báo giá chính xác nhất: Giá lốp có thể biến động theo thị trường, liên hệ Minh Phát để nhận báo giá cập nhật và chính xác nhất.
- Tìm kiếm lốp hiếm: Hỗ trợ báo giá và đặt mua các size lốp hiếm hoặc đặc biệt từ hãng Casumina.
Bạn Cần Biết Gì Về Lốp Xe Tải Casumina?
Lốp ô tô radial toàn thép Casumina là xu hướng tất yếu của thị trường lốp hiện đại. Casumina đã đầu tư công nghệ tiên tiến, sản xuất đến 1.000.000 lốp mỗi năm, khẳng định vị thế dẫn đầu.
Lốp TBR Casumina được thiết kế để vận hành tối ưu trên nhiều dạng địa hình khác nhau, từ đường trường, đường thành phố (GREENSTONE-GS), đường hỗn hợp (region-BLUESTONE-BS) đến đường đất đá (Dat Da-REDSTONE-RS). Bên cạnh đó, Casumina vẫn duy trì dòng lốp BIAS (bố nylon) truyền thống và yếm ô tô, đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường. Với đội ngũ chuyên gia và kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm, Casumina không ngừng cải tiến và phát triển sản phẩm, mang đến giá trị cao nhất cho khách hàng.
1. Thương Hiệu Lốp Xe Tải Casumina Đến Từ Đâu?
Lốp xe tải Casumina là sản phẩm của Công ty Cao su Miền Nam (Casumina), một trong những đơn vị sản xuất lốp ô tô hàng đầu Việt Nam. Với chất lượng đã được khẳng định, Casumina đang dần trở thành đối thủ đáng gờm của các thương hiệu lốp nhập khẩu.
Casumina sở hữu lợi thế lớn nhờ kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực sản xuất và chế biến cao su. Do đó, lốp xe tải Casumina không chỉ có chất lượng vượt trội, sánh ngang với các sản phẩm nhập khẩu, mà còn có giá thành cạnh tranh, phù hợp với túi tiền của người tiêu dùng Việt.
Nếu bạn đang tìm kiếm lốp xe tải chất lượng cao, giá cả hợp lý, Casumina là lựa chọn đáng cân nhắc. Thực tế, nhiều dòng xe tải Hyundai lắp ráp tại Việt Nam hiện nay cũng tin dùng thương hiệu lốp Casumina, minh chứng rõ ràng cho ưu điểm và chất lượng sản phẩm. Giá lốp xe tải Casumina luôn được đánh giá là cạnh tranh trong phân khúc.
2. Ưu Điểm Vượt Trội Của Lốp Xe Tải Casumina
Lốp không săm Casumina mang đến nhiều ưu điểm vượt trội:
- Dễ dàng lắp đặt: Thiết kế lốp không săm giúp quá trình lắp đặt và thay thế trở nên nhanh chóng, đơn giản hơn.
- Độ cân bằng tối ưu: Lốp không săm Casumina đảm bảo độ cân bằng tốt, giúp xe vận hành ổn định, êm ái và giảm rung lắc.
- Ít bị thủng, nổ lốp: Cấu trúc đặc biệt của lốp không săm giúp giảm thiểu nguy cơ bị thủng hoặc nổ lốp đột ngột, tăng cường an toàn khi vận hành.
- Giảm hư hỏng xe: Độ cân bằng và khả năng vận hành ổn định của lốp không săm góp phần giảm thiểu các hư hỏng cho hệ thống treo và các bộ phận khác của xe.
- Giảm trọng lượng: Lốp không săm nhẹ hơn so với lốp có săm, giúp giảm trọng lượng tổng thể của bánh xe và xe, từ đó tiết kiệm nhiên liệu.
Địa Chỉ Mua Lốp Xe Tải Casumina Uy Tín Tại Hà Nội
Minh Phát Hà Nội là đơn vị hàng đầu cung cấp lốp xe ô tô Casumina chính hãng tại Hà Nội và các tỉnh phía Bắc. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng, dịch vụ uy tín, xứng đáng với thương hiệu đã được khẳng định. Hãy gọi ngay cho Minh Phát để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất. Chúng tôi luôn sẵn lòng giới thiệu bảng giá lốp xe tải Casumina chi tiết để quý khách tham khảo. Cảm ơn quý khách đã tin tưởng Minh Phát Hà Nội!
Trung tâm ắc quy & Lốp ô tô Minh Phát Hà Nội tại 295 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội
Ngoài Các Sản Phẩm Lốp Casumina, Minh Phát Hà Nội Còn Cung Cấp:
Hệ thống cửa hàng lốp ô tô xe tải Casumina rộng khắp các quận, huyện, thị trấn thuộc Hà Nội, đảm bảo phục vụ quý khách hàng một cách nhanh chóng và thuận tiện.
Công ty Minh Phát Hà Nội tự hào là đơn vị cung cấp giá lốp xe tải Casumina tốt nhất, chuyên bán buôn và phân phối đến các tỉnh khu vực Miền Bắc, Bắc Trung Bộ. Chúng tôi mong muốn đáp ứng nhu cầu đa dạng và rộng khắp của quý khách hàng về sản phẩm lốp xe tải chất lượng cao.
Trung tâm lốp & ắc quy Minh Phát tại 88/78 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
*Cơ sở Thái Nguyên: 113B Bắc Nam, P. Gia Sàng, Tp. Thái Nguyên, Thái Nguyên.
Trung tâm lốp – ắc quy ô tô Minh Phát Thái Nguyên tại 113B Bắc Nam, Gia Sàng, tp Thái Nguyên
Quý khách có thể tham khảo thêm thông tin sản phẩm và bảng giá chi tiết tại website liên kết: giá lốp xe tải.
THÔNG TIN CÁC CƠ SỞ CỦA MINH PHÁT HÀ NỘI:
*Cơ sở 1: 295 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội. (Đối diện trụ T151 đường cao tốc trên cao) Hotline: 0944.95.2266 – 0944.94.2266 Tell: 0243.991.3399
*Cơ sở 2: Số 88 ngõ 78 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội. (Đối diện cổng phụ trường THCS Dịch Vọng Hậu) Hotline: 0944.97.2266
*Cơ sở Thái Nguyên: 113B Bắc Nam, Gia Sàng, tp Thái Nguyên, Thái Nguyên. Hotline: 0944.94.2266 – 0815.75.8866
Cảm ơn Quý khách đã quan tâm!
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Lốp Casumina Và Săm, Yếm Đi Kèm:
STT | MÃ SẢN PHẨM | LỐP | SĂM | YẾM |
---|---|---|---|---|
LỐP CASUMINA XE DU LỊCH | ||||
1 | 155R12 CA406N | X | ||
2 | 145/70 R13 CA406B | X | ||
3 | 155/65 R13 CA406A | X | ||
4 | 165/60 R14 CA406Q | X | ||
5 | 165/65 R13 CA406A | X | ||
6 | 165/80 R13 CA406B | X | ||
7 | 175/70 R13 CA406G | X | ||
8 | 175 R13 CA406C | X | ||
9 | 185/70 R13 CA406B | X | ||
10 | 185/65 R14 CA406E | X | ||
11 | 175/65 R14 CA406E | X | ||
12 | 175/70 R14 CA406G | X | ||
13 | 185 R14C 100/102 CA406F | X | ||
14 | 185 R14C 8PR CA406F HPM | X | ||
15 | 195/70 R14 CA406D | X | ||
16 | 195/80 R14 CA406F | X | ||
17 | 195 R14 CA406F | X | ||
18 | 225/70 R15C CA406J | X | ||
19 | 205/65 R15 CA406L | X | ||
20 | 205/65 R15 CA406S | X | ||
21 | 195/75 R16C CA406H | X | ||
22 | 205/80 R16 CA406M | X | ||
23 | 205 R16 CA406M | X | ||
24 | 215/75 R16C CA406I | X | ||
25 | 700 R16C CA406O | X | ||
LỐP CASUMINA XE NÂNG | ||||
26 | 600-12 xe nâng | X | ||
27 | 500-8 xe nâng bánh đặc | X | ||
28 | 600-9 xe nâng bánh đặc | X | ||
29 | 650-10 xe nâng bánh đặc | X | ||
30 | 650-10 xe nâng bánh hơi | X | ||
31 | 700-12 xe nâng bánh đặc | X | ||
32 | 8.15-15 xe nâng bánh đặc | X | ||
33 | 8.25-15 xe nâng bánh đặc | X | ||
LỐP CASUMINA XE TẢI NHỎ | ||||
34 | 500-10 12PR CA405B hoa ngang (bộ) | X | X | |
35 | 450-12 12PR CA405O hoa dọc (bộ) | X | ||
36 | 450-12 12PR CA402F hoa ngang (bộ) | X | ||
37 | 500-12 12PR CA402F hoa ngang (bộ) | X | X | |
38 | 500-12 12PR CA405K hoa ngang (bộ) | X | X | |
39 | 500-12 14PR CA402F hoa ngang (bộ) | X | X | |
40 | 500-13 12PR CA402F hoa ngang (bộ) | X | X | |
41 | 550-13 12PR CA402F hoa ngang (bộ) | X | X | |
42 | 550-13 12PR CA405C hoa dọc (bộ) | X | X | |
43 | 550-13 14PR CA402F HEAVYDUTY hoa ngang (bộ) | X | X | |
44 | 550-13 14PR CA402F OVERSIDE hoa ngang (bộ) | X | X | |
45 | 600-13 12PR CA402F hoa ngang (bộ) | X | X | |
46 | 550-14 12PR CA405H hoa dọc (bộ) | X | ||
47 | 600-14 12PR CA405H hoa dọc (bộ) | X | X | |
48 | 600-14 14PR CA405H hoa dọc (bộ) | X | X | |
49 | 600-14 14PR CA402F hoa ngang (bộ) | X | X | |
50 | 650-14 12PR CA405H hoa dọc (bộ) | X | X | |
51 | 650-14 8PR CA405H hoa dọc (bộ) | X | X | |
52 | 650-14 14PR CA402F hoa ngang (bộ) | X | X | |
53 | 650-14 8PR CA402F hoa ngang (bộ) | X | X | |
54 | 600-15 10PR CA402F hoa ngang (bộ) | X | X | |
55 | 650-15 12PR CA405H hoa dọc (bộ) | X | X | X |
56 | 750-15 12PR CA411B hoa ngang (bộ) | X | X | X |
57 | 750-15 14PR CA411B hoa ngang (bộ) | X | X | X |
58 | 840-15 14PR CA405M hoa dọc (bộ) | X | ||
59 | 600-16 12PR CA405C hoa dọc (bộ) | X | X | |
60 | 650-16 12PR CA405C hoa dọc (bộ) | X | X | X |
61 | 650-16 12PR CA405F hoa ngang (bộ) | X | X | X |
62 | 650-16 14PR CA405C hoa ngang (bộ) | X | X | X |
63 | 650-16 14PR CA402F hoa ngang (bộ) | X | X | X |
64 | 700-16 14PR CA402F hoa ngang (bộ) | X | X | X |
65 | 700-16 14PR CA405K hoa ngang (bộ) | X | X | X |
66 | 700-16 16PR CA402F HEAVYDUTY hoa ngang (bộ) | X | X | X |
67 | 700-16 16PR CA402F 02V TANH hoa ngang (bộ) | X | X | X |
68 | 700-16 16PR CA402F OVERSIDE hoa ngang (bộ) | X | X | X |
69 | 750-16 16PR CA405C hoa dọc (bộ) | X | X | X |
70 | 750-16 16PR CA402F hoa ngang (bộ) | X | X | X |
71 | 750-16 18PR CA402F hoa ngang (bộ) | X | X | X |
LỐP CASUMINA XE TẢI LỚN | ||||
72 | 825-16 18PR CA405C hoa dọc (bộ) | X | X | X |
73 | 825-16 18PR CA402F hoa ngang (bộ) | X | X | X |
74 | 825-16 20PR CA402F hoa ngang (bộ) | X | X | X |
75 | 825-20 16PR CA402F hoa ngang (bộ) | X | X | |
76 | 825-20 16PR CA405N hoa dọc (bộ) | X | X | |
77 | 825-20 18PR CA402F hoa ngang (bộ) | X | X | |
78 | 900-20 16PR CA402F hoa ngang (bộ) | X | X | X |
79 | 900-20 18PR CA402D hoa dọc (bộ) | X | X | X |
80 | 900-20 16PR CA405I hoa dọc (bộ) | X | X | X |
81 | 900-20 18PR CA402F hoa ngang (bộ) | X | X | X |
82 | 10.00-20 18PR CA402F hoa ngang (bộ) | X | X | X |
83 | 10.00-20 18PR CA405D hoa dọc (bộ) | X | X | X |
84 | 10.00-20 18PR CA405J hoa dọc (bộ) | X | X | X |
85 | 10.00-20 18PR CA402F OVERSIDE hoa ngang (bộ) | X | X | X |
86 | 11.00-20 18PR CA405J hoa dọc (bộ) | X | X | X |
87 | 11.00-20 18PR CA402F hoa ngang (bộ) | X | X | X |
88 | 11.00-20 18PR CA402L hoa dọc (bộ) | X | X | X |
89 | 11.00-20 18PR CA411K hoa ngang (bộ) | X | X | X |
90 | 11.00-20 18PR CA405S hoa dọc (bộ) | X | X | X |
91 | 11.00-20 18PR CA402I hoa dọc (bộ) | X | X | X |
92 | 11.00-20 20PR CA402L hoa dọc (bộ) | X | X | X |
93 | 11.00-20 20PR CA411K hoa ngang (bộ) | X | X | X |
94 | 1100-20 20PR CA405S hoa dọc (bộ) | X | X | X |
95 | 11.00-20 20PR CA402I hoa dọc (bộ) | X | X | X |
96 | 11.00-20 20PR CA402G hoa ngang (bộ) | X | X | X |
97 | 11.00-20 20PR CA402F SUPERLOAD hoa ngang (bộ) | X | X | X |
98 | 11.00-20 20PR CA402F OVERSIDE hoa ngang (bộ) | X | X | X |
99 | 11.00-20 24PR CA402F OVERSIDE hoa ngang (bộ) | X | X | X |
100 | 11.00-20 24PR CA402M hoa dọc (bộ) | X | X | X |
101 | 12.00-20 20PR CA402F hoa ngang (bộ) | X | X | X |
102 | 12.00-20 20PR CA402L hoa dọc (bộ) | X | X | X |
103 | 12.00-20 24PR CA402F hoa ngang (bộ) | X | X | X |
104 | 12.00-20 24PR CA402M hoa dọc (bộ) | X | X | X |
105 | 12.00-20 20PR CA402G hoa ngang (bộ) | X | X | X |
106 | 12.00-24 20PR CA402G hoa ngang (bộ) | X | X | X |
107 | 12.00-24 20PR CA402F hoa ngang (bộ) | X | X | X |
108 | 12.00-24 24PR CA402F hoa ngang (bộ) | X | X | X |
109 | 12.00-24 24PR CA402K hoa ngang (bộ) | X | X | X |
110 | 12.00-24 24PR CA402G hoa ngang (bộ) | X | X | X |
111 | 12.00-24 24PR CA402M hoa dọc (bộ) | X | X | X |
112 | 12.00-24 24PR CA402H hoa dọc (bộ) | X | X | X |
Với bảng giá lốp ô tô Minh Phát Hà Nội trên, chúng tôi tự tin phân phối lốp Casumina tại khắp các khu vực Hà Nội và các tỉnh thành lân cận, bao gồm cả các tỉnh miền Trung và miền Nam. Dù bạn ở bất cứ đâu, Minh Phát luôn sẵn sàng phục vụ và đáp ứng mọi nhu cầu về lốp xe tải của bạn.
Các khu vực phân phối chính:
- Hà Nội: Tất cả các quận huyện nội và ngoại thành.
- Miền Bắc: Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Bắc Giang, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn.
- Miền Trung: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
- Miền Nam: Chúng tôi đang mở rộng hệ thống phân phối vào miền Nam, bao gồm TP. Hồ Chí Minh, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Buôn Ma Thuột, Đắk Nông, Lâm Đồng, Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa Vũng Tàu, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ.
Liên hệ ngay với Minh Phát Hà Nội để trải nghiệm dịch vụ chuyên nghiệp và nhận ưu đãi tốt nhất!