Nhu cầu vận chuyển hàng hóa bằng xe tải 1 tấn tại TP.HCM ngày càng tăng cao, đặc biệt trong bối cảnh kinh tế năng động và thương mại điện tử phát triển mạnh mẽ. Xe tải 1 tấn trở thành giải pháp vận chuyển linh hoạt, kinh tế cho các hộ kinh doanh, doanh nghiệp vừa và nhỏ, cũng như các cá nhân có nhu cầu chuyển nhà, văn phòng. Tuy nhiên, một trong những yếu tố quan trọng hàng đầu khi lựa chọn dịch vụ xe tải là Bảng Giá Xe Tải 1 Tấn Chuyển Hàng. Hiểu rõ chi phí giúp khách hàng chủ động lập kế hoạch tài chính và đưa ra quyết định thuê xe phù hợp nhất.
Bài viết này, được biên soạn bởi chuyên gia từ Xe Tải Mỹ Đình, sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết và cập nhật nhất về bảng giá xe tải 1 tấn chuyển hàng tại TP.HCM. Chúng tôi không chỉ đưa ra bảng giá tham khảo mà còn phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá cước, giúp bạn có cái nhìn toàn diện và lựa chọn dịch vụ tối ưu cho nhu cầu vận chuyển của mình.
Vì Sao Xe Tải 1 Tấn Là Lựa Chọn Tối Ưu Cho Chuyển Hàng Nội Thành?
Giữa vô vàn các loại xe tải với tải trọng và kích thước khác nhau, xe tải 1 tấn nổi lên như một giải pháp vận chuyển hàng hóa lý tưởng trong khu vực nội thành TP.HCM. Vậy, điều gì khiến dòng xe này được ưa chuộng đến vậy?
- Kích thước nhỏ gọn, linh hoạt: TP.HCM nổi tiếng với mật độ giao thông dày đặc và hệ thống đường sá chằng chịt, đặc biệt là các con hẻm nhỏ. Xe tải 1 tấn với kích thước vừa phải dễ dàng di chuyển trên các tuyến đường này, luồn lách qua những khu vực đông đúc mà các loại xe tải lớn khó có thể tiếp cận. Điều này giúp quá trình giao nhận hàng hóa trở nên nhanh chóng và thuận tiện hơn.
- Phù hợp với đa dạng loại hàng hóa: Mặc dù có tải trọng nhỏ, thùng xe tải 1 tấn vẫn đủ sức chứa một lượng hàng hóa đáng kể, đáp ứng nhu cầu vận chuyển của nhiều đối tượng khách hàng. Từ hàng tiêu dùng, thực phẩm, đồ gia dụng, hàng thời trang, đến các loại máy móc, thiết bị nhỏ, xe tải 1 tấn đều có thể đảm nhiệm tốt.
- Thời gian hoạt động ưu việt trong nội thành: So với các loại xe tải có tải trọng lớn hơn thường bị hạn chế giờ hoạt động trong nội thành TP.HCM, xe tải 1 tấn được phép lưu thông trong khung giờ rộng hơn (9h00 – 16h00 và 20h00 – 6h00 sáng hôm sau). Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa vào ban ngày, đáp ứng nhu cầu giao nhận hàng gấp gáp của nhiều khách hàng.
- Tiết kiệm chi phí: Sử dụng xe tải 1 tấn giúp tiết kiệm chi phí nhiên liệu, phí cầu đường và các chi phí liên quan khác so với việc sử dụng xe tải lớn hơn khi không thực sự cần thiết. Đây là yếu tố quan trọng, đặc biệt đối với các doanh nghiệp nhỏ và cá nhân muốn tối ưu hóa chi phí vận chuyển.
Xe tải 1 tấn thùng kín chở hàng hóa đa dạng trong thành phố
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Bảng Giá Xe Tải 1 Tấn Chuyển Hàng
Bảng giá xe tải 1 tấn chuyển hàng không phải là một con số cố định mà chịu sự chi phối của nhiều yếu tố khác nhau. Việc nắm rõ các yếu tố này giúp khách hàng hiểu rõ hơn về cấu thành giá cước và có thể thương lượng để có được mức giá tốt nhất.
- Loại xe và thùng xe: Giá thuê xe tải 1 tấn có thể khác nhau tùy thuộc vào loại xe (thương hiệu, đời xe) và đặc biệt là loại thùng xe. Các loại thùng phổ biến bao gồm thùng bạt, thùng kín, thùng lửng, thùng đông lạnh… Mỗi loại thùng có giá thành và công năng khác nhau, ảnh hưởng trực tiếp đến giá thuê. Thùng kín thường có giá cao hơn thùng bạt do khả năng bảo vệ hàng hóa tốt hơn trước thời tiết và bụi bẩn.
- Quãng đường vận chuyển: Đây là yếu tố quan trọng nhất quyết định giá cước. Thông thường, các đơn vị vận tải sẽ tính giá dựa trên số km di chuyển thực tế. Quãng đường càng dài, giá cước càng cao. Tuy nhiên, giá cước trên mỗi km có thể giảm khi quãng đường vận chuyển tăng lên (như bạn sẽ thấy trong bảng giá chi tiết bên dưới).
- Thời gian thuê xe: Giá thuê xe có thể được tính theo chuyến, theo ngày, theo tuần hoặc theo tháng. Thuê xe theo chuyến thường áp dụng cho các nhu cầu vận chuyển đơn lẻ, quãng đường ngắn. Thuê xe theo ngày, tuần, tháng phù hợp với nhu cầu vận chuyển thường xuyên, liên tục hoặc các công trình, dự án kéo dài. Giá thuê theo thời gian dài thường có chiết khấu tốt hơn so với thuê theo chuyến.
- Dịch vụ đi kèm: Nhiều đơn vị vận tải cung cấp các dịch vụ gia tăng như bốc xếp hàng hóa, đóng gói, gia cố hàng hóa, nâng hạ hàng hóa… Nếu khách hàng sử dụng thêm các dịch vụ này, tổng chi phí thuê xe sẽ tăng lên. Tuy nhiên, việc sử dụng dịch vụ trọn gói có thể giúp tiết kiệm thời gian và công sức, đặc biệt khi vận chuyển hàng hóa cồng kềnh, dễ vỡ hoặc số lượng lớn.
- Thời điểm thuê xe: Nhu cầu thuê xe tải thường tăng cao vào các dịp lễ, Tết, cuối tuần hoặc mùa cao điểm kinh doanh. Do đó, giá thuê xe vào những thời điểm này có thể cao hơn so với ngày thường. Nếu có thể, khách hàng nên chủ động lên kế hoạch thuê xe sớm và tránh các thời điểm cao điểm để có được mức giá tốt hơn.
- Biến động giá nhiên liệu: Giá nhiên liệu (xăng, dầu) là một trong những chi phí đầu vào lớn của ngành vận tải. Khi giá nhiên liệu tăng cao, các đơn vị vận tải có thể điều chỉnh giá cước để bù đắp chi phí. Do đó, giá thuê xe tải có thể biến động theo giá nhiên liệu trên thị trường.
Bảng Giá Xe Tải 1 Tấn Chuyển Hàng Chi Tiết Tại Xe Tải Mỹ Đình
Để giúp quý khách hàng dễ dàng tham khảo và dự trù chi phí, Xe Tải Mỹ Đình xin cung cấp bảng giá xe tải 1 tấn chuyển hàng chi tiết. Bảng giá này được xây dựng dựa trên các yếu tố đã phân tích ở trên và là mức giá tham khảo cạnh tranh trên thị trường TP.HCM.
Lưu ý:
- Bảng giá dưới đây là giá tham khảo, có thể thay đổi tùy theo thời điểm và các yếu tố cụ thể của từng chuyến hàng.
- Giá cước đã bao gồm chi phí thuê xe, xăng dầu, lương tài xế.
- Giá chưa bao gồm phí bốc xếp, VAT và các phụ phí phát sinh khác (nếu có).
- Để có báo giá chính xác và tốt nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp hotline 0909.146.379 – 0909.146.579 để được tư vấn và hỗ trợ.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ VẬN TẢI AN LỘC PHÁT (XE TẢI MỸ ĐÌNH) |
---|
Đơn giá được báo theo khung định mức giá dầu 10.000vnđ đến 18.000.vnđ |
Cách tính cước vận chuyển xe tải 1 tấn Thùng dài (3,2m) (ngang 1m65) ( cao 1m7) |
Km |
Km mở cửa 450.000 vnđ/chuyến |
   10 KM |
   11 KM |
   12 KM |
   13 KM |
   14 KM |
   15 KM |
   16 KM |
   17 KM |
   18 KM |
   19 KM |
   20 KM |
   21 KM |
   22 KM |
   23 KM |
   24 KM |
   25 KM |
   26 KM |
   27 KM |
   28 KM |
   29 KM |
   30 KM |
   31 KM |
   32 KM |
   33 KM |
   34 KM |
   35 KM |
   36 KM |
   37 KM |
   38 KM |
   39 KM |
   40 KM |
   41 KM |
   42 KM |
   43 KM |
   44 KM |
   45 KM |
   46 KM |
   47 KM |
   48 KM |
   49 KM |
   50 KM |
   51 KM |
   52 KM |
   53 KM |
   54 KM |
   55 KM |
   56 KM |
   57 KM |
   58 KM |
   59 KM |
   60 KM |
   61 KM |
   62 KM |
   63 KM |
   64 KM |
   65 KM |
   66 KM |
   67 KM |
   68 KM |
   69 KM |
   70 KM |
   71 KM |
   72 KM |
   73 KM |
   74 KM |
   75 KM |
   76 KM |
   77 KM |
   78 KM |
   79 KM |
   80 KM |
   81 KM |
   82 KM |
   83 KM |
   84 KM |
   85 KM |
   86 KM |
   87 KM |
   88 KM |
   89 KM |
   90 KM |
   91 KM |
   92 KM |
   93 KM |
   94 KM |
   95 KM |
   96 KM |
   97 KM |
   98 KM |
   99 KM |
 100 KM |
 101 KM |
 102 KM |
 103 KM |
 104 KM |
 105 KM |
 106 KM |
 107 KM |
 108 KM |
 109 KM |
 110 KM |
 111 KM |
 112 KM |
 113 KM |
 114 KM |
 115 KM |
 116 KM |
 117 KM |
 118 KM |
 119 KM |
 120 KM |
 121 KM |
 122 KM |
 123 KM |
 124 KM |
 125 KM |
 126 KM |
 127 KM |
 128 KM |
 129 KM |
 130 KM |
 131 KM |
 132 KM |
 133 KM |
 134 KM |
 135 KM |
 136 KM |
 137 KM |
 138 KM |
 139 KM |
 140 KM |
 150 KM |
 160 KM |
 170 KM |
 180 KM |
 190 KM |
 200 KM |
 210 KM |
 220 KM |
 230 KM |
 240 KM |
 250 KM |
 260 KM |
 270 KM |
 280 KM |
 290 KM |
 300 KM |
 310 KM |
 320 KM |
 330 KM |
 340 KM |
 350 KM |
 360 KM |
 370 KM |
 380 KM |
 390 KM |
 400 KM |
 410 KM |
 420 KM |
 430 KM |
 440 KM |
 450 KM |
 460 KM |
 470 KM |
 480 KM |
 490 KM |
 500 KM |
 510 KM |
 520 KM |
 530 KM |
 540 KM |
 550 KM |
 560 KM |
 570 KM |
 580 KM |
 590 KM |
 600 KM |
 610 KM |
 620 KM |
 630 KM |
 640 KM |
 650 KM |
 660 KM |
 670 KM |
 680 KM |
 690 KM |
 700 KM |
 710 KM |
 720 KM |
 730 KM |
 740 KM |
 750 KM |
 760 KM |
 770 KM |
 780 KM |
 790 KM |
 800 KM |
 810 KM |
 820 KM |
 830 KM |
 840 KM |
 850 KM |
 860 KM |
 870 KM |
 880 KM |
 890 KM |
 900 KM |
 910 KM |
 920 KM |
 930 KM |
 940 KM |
 950 KM |
 960 KM |
 970 KM |
 980 KM |
 990 KM |
1,000 KM |
1,010 KM |
1,020 KM |
1,030 KM |
1,040 KM |
1,050 KM |
1,060 KM |
1,070 KM |
1,080 KM |
1,090 KM |
1,100 KM |
1,110 KM |
1,120 KM |
1,130 KM |
1,140 KM |
1,150 KM |
1,160 KM |
1,170 KM |
1,180 KM |
1,190 KM |
1,200 KM |
 121 KM |
 122 KM |
 123 KM |
 124 KM |
 125 KM |
 126 KM |
 127 KM |
 128 KM |
 129 KM |
 130 KM |
 131 KM |
 132 KM |
 133 KM |
 134 KM |
 135 KM |
 136 KM |
 137 KM |
 138 KM |
 139 KM |
 140 KM |
 150 KM |
 160 KM |
 170 KM |
 180 KM |
 190 KM |
 200 KM |
 210 KM |
 220 KM |
 230 KM |
 240 KM |
 250 KM |
 260 KM |
 270 KM |
 280 KM |
 290 KM |
 300 KM |
 310 KM |
 320 KM |
 330 KM |
 340 KM |
 350 KM |
 360 KM |
 370 KM |
 380 KM |
 390 KM |
 400 KM |
 410 KM |
 420 KM |
 430 KM |
 440 KM |
 450 KM |
 460 KM |
 470 KM |
 480 KM |
 490 KM |
 500 KM |
 510 KM |
 520 KM |
 530 KM |
 540 KM |
 550 KM |
 560 KM |
 570 KM |
 580 KM |
 590 KM |
 600 KM |
 610 KM |
 620 KM |
 630 KM |
 640 KM |
 650 KM |
 660 KM |
 670 KM |
 680 KM |
 690 KM |
 700 KM |
 710 KM |
 720 KM |
 730 KM |
 740 KM |
 750 KM |
 760 KM |
 770 KM |
 780 KM |
 790 KM |
 800 KM |
 810 KM |
 820 KM |
 830 KM |
 840 KM |
 850 KM |
 860 KM |
 870 KM |
 880 KM |
 890 KM |
 900 KM |
 910 KM |
 920 KM |
 930 KM |
 940 KM |
 950 KM |
 960 KM |
 970 KM |
 980 KM |
 990 KM |
1,000 KM |
1,010 KM |
1,020 KM |
1,030 KM |
1,040 KM |
1,050 KM |
1,060 KM |
1,070 KM |
1,080 KM |
1,090 KM |
1,100 KM |
1,110 KM |
1,120 KM |
1,130 KM |
1,140 KM |
1,150 KM |
1,160 KM |
1,170 KM |
1,180 KM |
1,190 KM |
1,200 KM |
1,210 KM |
1,220 KM |
1,230 KM |
1,240 KM |
1,250 KM |
1,260 KM |
1,270 KM |
1,280 KM |
1,290 KM |
1,300 KM |
1,310 KM |
1,320 KM |
1,330 KM |
1,340 KM |
1,350 KM |
1,360 KM |
1,370 KM |
1,380 KM |
1,390 KM |
1,400 KM |
1,410 KM |
1,420 KM |
1,430 KM |
1,440 KM |
1,450 KM |
1,460 KM |
1,470 KM |
1,480 KM |
1,490 KM |
1,500 KM |
1,510 KM |
1,520 KM |
1,530 KM |
1,540 KM |
1,550 KM |
1,560 KM |
1,570 KM |
1,580 KM |
1,590 KM |
1,600 KM |
1,610 KM |
1,620 KM |
1,630 KM |
1,640 KM |
1,650 KM |
1,660 KM |
1,670 KM |
1,680 KM |
1,690 KM |
1,700 KM |
1,710 KM |
1,720 KM |
1,730 KM |
1,740 KM |
1,750 KM |
1,760 KM |
1,770 KM |
1,780 KM |
1,790 KM |
1,800 KM |
1,810 KM |
1,820 KM |
1,830 KM |
1,840 KM |
1,850 KM |
1,860 KM |
1,870 KM |
1,880 KM |
1,890 KM |
1,900 KM |
1,910 KM |
1,920 KM |
1,930 KM |
1,940 KM |
1,950 KM |
1,960 KM |
1,970 KM |
1,980 KM |
1,990 KM |
2,000 KM |
2,010 KM |
2,020 KM |
2,030 KM |
2,040 KM |
2,050 KM |
2,060 KM |
2,070 KM |
2,080 KM |
2,090 KM |
2,100 KM |
2,110 KM |
2,120 KM |
2,130 KM |
2,140 KM |
2,150 KM |
2,160 KM |
2,170 KM |
2,180 KM |
2,190 KM |
2,200 KM |
2,210 KM |
2,220 KM |
2,230 KM |
2,240 KM |
2,250 KM |
2,260 KM |
2,270 KM |
2,280 KM |
2,290 KM |
2,300 KM |
2,310 KM |
2,320 KM |
2,330 KM |
2,340 KM |
2,350 KM |
2,360 KM |
2,370 KM |
2,380 KM |
2,390 KM |
2,400 KM |
2,410 KM |
2,420 KM |
2,430 KM |
2,440 KM |
2,450 KM |
2,460 KM |
2,470 KM |
2,480 KM |
2,490 KM |
2,500 KM |
2,510 KM |
2,520 KM |
2,530 KM |
2,540 KM |
2,550 KM |
2,560 KM |
2,570 KM |
2,580 KM |
2,590 KM |
2,600 KM |
2,610 KM |
2,620 KM |
2,630 KM |
2,640 KM |
2,650 KM |
2,660 KM |
2,670 KM |
2,680 KM |
2,690 KM |
2,700 KM |
2,710 KM |
2,720 KM |
2,730 KM |
2,740 KM |
2,750 KM |
2,760 KM |
2,770 KM |
2,780 KM |
2,790 KM |
2,800 KM |
2,810 KM |
2,820 KM |
2,830 KM |
2,840 KM |
2,850 KM |
2,860 KM |
2,870 KM |
2,880 KM |
2,890 KM |
2,900 KM |
2,910 KM |
2,920 KM |
2,930 KM |
2,940 KM |
2,950 KM |
2,960 KM |
2,970 KM |
2,980 KM |
2,990 KM |
3,000 KM |
3,010 KM |
3,020 KM |
3,030 KM |
3,040 KM |
3,050 KM |
3,060 KM |
3,070 KM |
3,080 KM |
3,090 KM |
3,100 KM |
3,110 KM |
3,120 KM |
3,130 KM |
3,140 KM |
3,150 KM |
3,160 KM |
3,170 KM |
3,180 KM |
3,190 KM |
3,200 KM |
3,210 KM |
3,220 KM |
3,230 KM |
3,240 KM |
3,250 KM |
3,260 KM |
3,270 KM |
3,280 KM |
3,290 KM |
3,300 KM |
Lưu Ý Quan Trọng Khi Tham Khảo Bảng Giá Và Thuê Xe Tải 1 Tấn
Bảng giá xe tải 1 tấn chuyển hàng là một công cụ hữu ích giúp bạn ước tính chi phí vận chuyển. Tuy nhiên, để đảm bảo quyền lợi và có trải nghiệm thuê xe tốt nhất, hãy lưu ý những điểm sau:
- Kiểm tra tính cập nhật của bảng giá: Giá cước vận tải có thể thay đổi theo thời gian, đặc biệt là khi giá nhiên liệu biến động. Hãy đảm bảo bạn đang tham khảo bảng giá mới nhất và còn hiệu lực. Liên hệ trực tiếp với đơn vị vận tải để xác nhận thông tin giá cả.
- So sánh giá từ nhiều đơn vị: Không nên chỉ tham khảo giá từ một đơn vị duy nhất. Hãy dành thời gian so sánh bảng giá xe tải 1 tấn chuyển hàng từ ít nhất 2-3 nhà cung cấp khác nhau để có cái nhìn tổng quan và lựa chọn được mức giá cạnh tranh nhất.
- Xem xét chất lượng dịch vụ, không chỉ giá rẻ: Giá rẻ là yếu tố hấp dẫn, nhưng đừng quên xem xét chất lượng dịch vụ của đơn vị vận tải. Hãy tìm hiểu về uy tín, kinh nghiệm, đội xe, thái độ phục vụ của nhân viên, các cam kết về bảo đảm hàng hóa… Một dịch vụ chất lượng sẽ giúp bạn yên tâm hơn và tránh được các rủi ro phát sinh trong quá trình vận chuyển.
- Hỏi rõ về các khoản phụ phí: Bên cạnh giá cước chính, hãy hỏi rõ về các khoản phụ phí có thể phát sinh như phí cầu đường, phí bến bãi, phí chờ đợi, phí ngoài giờ… để có dự toán chi phí chính xác nhất.
- Đọc kỹ hợp đồng thuê xe: Trước khi ký hợp đồng thuê xe, hãy đọc kỹ tất cả các điều khoản, đặc biệt là các điều khoản về giá cả, trách nhiệm, bồi thường, thời gian giao nhận hàng… Nếu có bất kỳ điều khoản nào chưa rõ, hãy yêu cầu đơn vị vận tải giải thích cặn kẽ.
Dịch Vụ Xe Tải 1 Tấn Chuyển Hàng Chuyên Nghiệp Tại Xe Tải Mỹ Đình (An Lộc Phát)
Xe Tải Mỹ Đình, với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực vận tải và đội xe tải 1 tấn chất lượng, tự hào là đối tác tin cậy của hàng ngàn khách hàng tại TP.HCM và các tỉnh lân cận. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ thuê xe tải 1 tấn chuyển hàng chuyên nghiệp, uy tín, giá cả cạnh tranh và đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển của quý khách.
Lý do bạn nên chọn dịch vụ của Xe Tải Mỹ Đình:
- Đội xe tải 1 tấn đa dạng, chất lượng: Chúng tôi sở hữu đội xe tải 1 tấn thùng bạt, thùng kín đời mới, được bảo dưỡng thường xuyên, đảm bảo vận hành êm ái, an toàn trên mọi hành trình.
- Giá cả minh bạch, cạnh tranh: Bảng giá xe tải 1 tấn chuyển hàng của chúng tôi được công khai, minh bạch, với nhiều ưu đãi hấp dẫn. Chúng tôi cam kết báo giá trọn gói, không phát sinh chi phí ẩn.
- Dịch vụ chuyên nghiệp, tận tâm: Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, tài xế giàu kinh nghiệm, thông thuộc đường sá TP.HCM, luôn sẵn sàng phục vụ quý khách 24/7, kể cả ngày lễ, Tết.
- Quy trình thuê xe nhanh chóng, đơn giản: Chỉ với vài bước đơn giản qua điện thoại hoặc website, bạn đã có thể đặt xe và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
- Cam kết bảo đảm hàng hóa: Chúng tôi chịu trách nhiệm bảo quản và vận chuyển hàng hóa của quý khách an toàn, nguyên vẹn đến điểm đến. Có chính sách bồi thường 100% giá trị hàng hóa nếu xảy ra hư hỏng, mất mát do lỗi của chúng tôi.
- Dịch vụ trọn gói, tiện lợi: Chúng tôi cung cấp dịch vụ bốc xếp, đóng gói, gia cố hàng hóa theo yêu cầu, giúp quý khách tiết kiệm thời gian và công sức.
Xe tải 1 tấn thùng kín chở hàng hóa đa dạng trong thành phố
Để được tư vấn chi tiết và nhận bảng giá xe tải 1 tấn chuyển hàng ưu đãi nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline 0909.146.579 – 0909.146.579 hoặc truy cập website Xe Tải Mỹ Đình. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ bạn!