Bảng Giá Các Loại Xe Tải Hino Mới Nhất 2024

Bảng giá xe tải Hino cập nhật mới nhất năm 2024, bao gồm các dòng xe tải Hino lắp ráp trong nước và nhập khẩu Indonesia. Thông tin chi tiết về tải trọng, kích thước thùng và giá xe sẽ giúp bạn lựa chọn dòng xe phù hợp với nhu cầu vận tải. Chế độ bảo hành hiện tại của các dòng sản phẩm Hino 300 Series và Hino 300 Dutro là 7 năm hoặc 350.000 km đầu tiên.

Bảng Giá Xe Tải Hino 300 Series Lắp Ráp Việt Nam

Xe Tải Hino 1.9 Tấn – XZU650L Thùng Dài 4.5m Đời 2024 Euro 5

Giá sát xi: 652.000.000 VNĐ

Xe tải Hino XZU650L E5 có tổng tải dưới 5 tấn, phù hợp di chuyển trong thành phố vào ban ngày. Các loại thùng có sẵn:

  • Thùng mui bạt: Dài 4.51m x Rộng 1.71m x Cao 0.6/1.9m – Tải trọng: 1.95 tấn
  • Thùng kín: Dài 4.5m x Rộng 1.72m x Cao 1.9m – Tải trọng: 1.9 tấn
  • Thùng bảo ôn: Dài 4.28m x Rộng 1.72m x Cao 1.8m – Tải trọng: 1.65 tấn
  • Thùng đông lạnh – T2500: Dài 4.28m x Rộng 1.72m x Cao 1.8m – Tải trọng: 1.55 tấn
  • Thùng lỗng: Đang cập nhật

.jpg)

Xe Tải Hino 2.5 Tấn – XZU710L Thùng Dài 4.5m Đời 2024 Euro 5

Giá sát xi: 673.000.000 VNĐ

Xe tải Hino XZU710L Euro 5 có tổng tải 5.5 tấn. Các loại thùng xe tải Hino 2.5 tấn:

  • Thùng mui bạt: Dài 4.5m x Rộng 2.05m x Cao 0.6/1.83m – Tải trọng: 2.4 tấn
  • Thùng kín: Dài 4.59m x Rộng 2.03m x Cao 1.83m – Tải trọng: 2.2 tấn
  • Thùng lỗng, thùng bảo ôn, thùng đông lạnh – T2500: Đang cập nhật

.jpg)

Xe Tải Hino 3.5 Tấn – XZU720L Thùng Dài 5.3m Đời 2024 Euro 5

Giá sát xi: 732.000.000 VNĐ

Xe tải Hino XZU720L Euro 5 có tổng tải 7.5 tấn. Các loại thùng xe tải Hino 3.5 tấn:

  • Thùng mui bạt: Dài 5.25m x Rộng 2.05m x Cao 0.6/1.89m – Tải trọng: 3.49 tấn
  • Thùng kín: Dài 5.2m x Rộng 2.04m x Cao 1.89m – Tải trọng: 3.49 tấn
  • Thùng bảo ôn: Dài 5.05m x Rộng 2.00m x Cao 1.89m – Tải trọng: 3.49 tấn
  • Thùng đông lạnh – T2500: Dài 5.05m x Rộng 2.00m x Cao 1.89m – Tải trọng: 3.45 tấn
  • Thùng lỗng: Đang cập nhật

Xe Tải Hino 3.5 Tấn – XZU650L Thùng Dài 4.5m Đời 2024 Euro 5 (Cabin Nâng Cấp)

Giá sát xi: 704.000.000 VNĐ

Xe tải Hino XZU650L 3.5 tấn Euro 5 là phiên bản nâng cấp với cabin hiện đại hơn. Tổng tải 6.5 tấn, kích thước nhỏ gọn. Các loại thùng:

  • Thùng mui bạt: Dài 4.55m x Rộng 1.85m x Cao 0.6/1.8m – Tải trọng: 3.45 tấn
  • Thùng kín: Dài 4.55m x Rộng 1.86m x Cao 1.8m – Tải trọng: 3.3 tấn
  • Thùng bảo ôn: Dài 4.45m x Rộng 1.83m x Cao 1.8m – Tải trọng: 3 tấn
  • Thùng đông lạnh – T2500: Dài 4.45m x Rộng 1.83m x Cao 1.8m – Tải trọng: 3 tấn
  • Thùng lỗng: Đang cập nhật

.jpg)

Xe Tải Hino 5 Tấn – XZU730L Thùng Dài 5.65m Đời 2024 Euro 5

Giá sát xi: 773.000.000 VNĐ

Xe tải Hino XZU730L Euro 5 có tổng tải 8.5 tấn. Các loại thùng xe tải Hino 5 tấn:

  • Thùng mui bạt: Dài 5.65m x Rộng 2.05m x Cao 1.96m – Tải trọng: 4.75 tấn
  • Thùng kín: Dài 5.65m x Rộng 2.04m x Cao 1.96m – Tải trọng: 4.5 tấn
  • Thùng bảo ôn: Dài 5.6m x Rộng 2.01m x Cao 1.96m – Tải trọng: 4.2 tấn
  • Thùng đông lạnh – T3000: Dài 5.6m x Rộng 2.01m x Cao 1.96m – Tải trọng: 4.1 tấn
  • Thùng lỗng: Đang cập nhật

Lưu ý: Giá thùng xe tải Hino phụ thuộc vào kết cấu, vật liệu và các chi tiết chỉnh sửa theo nhu cầu khách hàng. Vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá chi tiết. Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ đại lý để biết chính xác Bảng Giá Các Loại Xe Tải Hino.

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *