Có Bao Nhiêu Người Trên Thế Giới Hiện Nay Và Trong Tương Lai?

Có khoảng 8.231.613.070 người trên thế giới vào năm 2025. Hãy cùng Xe Tải Mỹ Đình tìm hiểu về sự thay đổi dân số thế giới trong quá khứ, hiện tại và tương lai, đồng thời khám phá những yếu tố ảnh hưởng đến sự tăng trưởng dân số và những dự báo về số lượng người trên Trái Đất trong những năm tới. Bạn sẽ nắm bắt được bức tranh toàn cảnh về dân số thế giới và những tác động của nó đối với xã hội, kinh tế và môi trường.

1. Tốc Độ Tăng Trưởng Dân Số Thế Giới Hiện Nay Là Bao Nhiêu?

Tốc độ tăng trưởng dân số thế giới hiện nay là khoảng 0.85% mỗi năm (năm 2025), giảm so với 0.97% năm 2020 và 1.25% năm 2015. Theo đó, mỗi năm, dân số thế giới tăng thêm khoảng 70 triệu người.

  • Tốc độ tăng trưởng hàng năm đạt đỉnh vào giữa những năm 1960, khoảng 2%.
  • Kể từ đó, tốc độ này đã giảm gần một nửa và dự kiến sẽ tiếp tục giảm trong những năm tới.
  • Dân số thế giới sẽ tiếp tục tăng trong thế kỷ 21, nhưng với tốc độ chậm hơn nhiều so với trước đây.
  • Dân số thế giới đã tăng gấp đôi (tăng 100%) trong 40 năm từ 1959 (3 tỷ) đến 1999 (6 tỷ).
  • Ước tính sẽ tăng thêm 50% trong 40 năm tiếp theo, đạt 9 tỷ vào năm 2037.
  • Các dự báo mới nhất cho thấy dân số thế giới sẽ đạt 10 tỷ người vào năm 2060 và 10.2 tỷ người vào năm 2100.

2. Dân Số Thế Giới Qua Các Năm (2025 Và Lịch Sử)

Bảng dưới đây thể hiện dân số thế giới qua các năm, cùng với tỷ lệ thay đổi hàng năm, độ tuổi trung bình, tỷ lệ sinh và mật độ dân số.

Năm (Ngày 1 tháng 7) Dân số Thay đổi % hàng năm Thay đổi hàng năm Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ (người/km²)
2025 8,231,613,070 0.85% 69,640,498 30.9 2.24 55
2024 8,161,972,572 0.87% 70,237,642 30.6 2.25 55
2023 8,091,734,930 0.88% 70,327,738 30.4 2.25 54
2022 8,021,407,192 0.84% 66,958,801 30.1 2.27 54
2021 7,954,448,391 0.86% 67,447,099 29.8 2.29 53
2020 7,887,001,292 1.09% 83,301,884 29.6 2.32 53
2015 7,470,491,872 1.25% 89,751,945 28.3 2.54 50
2010 7,021,732,148 1.29% 86,952,403 27.2 2.6 47
2005 6,586,970,132 1.31% 83,053,428 26.1 2.63 44
2000 6,171,702,993 1.39% 82,564,802 25.1 2.75 41
1995 5,758,878,982 1.57% 86,215,174 24 2.89 39
1990 5,327,803,110 1.82% 91,771,929 22.9 3.31 36
1985 4,868,943,465 1.83% 84,267,446 22 3.52 33
1980 4,447,606,236 1.79% 75,374,192 21.5 3.74 30
1975 4,070,735,277 1.96% 75,210,297 20.7 4.08 27
1970 3,694,683,794 2.07% 72,030,018 20.3 4.83 25
1965 3,334,533,703 2.03% 63,812,562 20.8 5.07 22
1960 3,015,470,894 1.93% 55,051,420 21.5 4.7 20
1955 2,740,213,792 1.91% 49,424,189 21.8 5 18

Nguồn: Worldometer (www.Worldometers.info)

Dữ liệu được xây dựng dựa trên thông tin từ Liên Hợp Quốc, Vụ Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. World Population Prospects: The 2024 Revision. (Biến thể trung bình).

3. Dự Báo Dân Số Thế Giới (2030-2050)

Dưới đây là dự báo dân số thế giới trong những năm tới, dựa trên các ước tính và dự đoán của Liên Hợp Quốc.

Năm (Ngày 1 tháng 7) Dân số Thay đổi % hàng năm Thay đổi hàng năm Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ (người/km²)
2030 8,569,124,911 0.81% 67,502,368 32 2.2 58
2035 8,885,210,181 0.73% 63,217,054 33 2.15 60
2040 9,177,190,203 0.65% 58,396,004 34 2.13 62
2045 9,439,639,668 0.57% 52,489,893 35 2.12 63
2050 9,664,378,587 0.47% 44,947,784 36.1 2.1 65

Nguồn: Worldometer (www.Worldometers.info)

Dữ liệu được xây dựng dựa trên thông tin từ Liên Hợp Quốc, Vụ Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. World Population Prospects: The 2024 Revision. (Biến thể trung bình).

4. Các Mốc Quan Trọng Về Dân Số Thế Giới

  • 10 tỷ (2060): Liên Hợp Quốc dự đoán dân số thế giới sẽ đạt 10 tỷ người vào năm 2060.
  • 9 tỷ (2037): Dân số thế giới dự kiến đạt 9 tỷ người vào năm 2037.
  • 8.2 tỷ (hiện tại): Dân số thế giới hiện tại là 8,213,269,530 tính đến Thứ Sáu, ngày 28 tháng 3 năm 2025 theo ước tính gần đây nhất của Liên Hợp Quốc. Thuật ngữ “Dân số Thế giới” đề cập đến dân số loài người (tổng số người hiện đang sống) của thế giới.
  • 8 tỷ (2022): Dân số thế giới đã đạt 8 tỷ người vào nửa đầu năm 2022, theo Liên Hợp Quốc (sau khi ước tính trước đó là vào Ngày 15 tháng 11 năm 2022). Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ Cơ sở dữ liệu quốc tế (IDB) ước tính thay vào đó rằng dân số thế giới đạt 8 tỷ người vào ngày 26 tháng 9 năm 2023. Trong ghi chú của họ, Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ cho biết thêm: “Nhấn mạnh vào từ ước tính. Có nhiều nguồn không chắc chắn trong việc ước tính dân số toàn cầu, và không chắc chắn cột mốc dân số này đã đạt được vào ngày chính xác đó“.
  • 7 tỷ (2010): Theo sửa đổi mới nhất của Liên Hợp Quốc (phát hành năm 2024), dân số thế giới đạt 7 tỷ vào nửa đầu năm 2010 (sau khi ước tính trước đó là vào ngày 31 tháng 10 năm 2011). Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ đưa ra một ước tính khác, theo đó mốc 7 tỷ đạt được vào ngày 12 tháng 3 năm 2012.
  • 6 tỷ (1998): Theo sửa đổi mới nhất của Liên Hợp Quốc (phát hành năm 2024), con số 6 tỷ đạt được vào nửa đầu năm 1998 (ước tính trước đó là vào ngày 12 tháng 10 năm 1999, được kỷ niệm là Ngày của 6 tỷ). Thay vào đó, theo Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ, cột mốc sáu tỷ đã đạt được vào ngày 22 tháng 7 năm 1999, vào khoảng 3:49 sáng GMT. Tuy nhiên, theo Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ, ngày và giờ đạt được 6 tỷ có thể sẽ thay đổi vì các ước tính vốn đã không chắc chắn liên tục được cập nhật.

4.1. Các Mốc Quan Trọng Trước Đây

  • 5 tỷ: 1986
  • 4 tỷ: 1974
  • 3 tỷ: 1960
  • 2 tỷ: 1930
  • 1 tỷ: 1804

4.2. Bảng Tóm Tắt

Năm 1 1000 1500 1650 1750 1804 1850 1900 1930 1950 1960 1974 1980 1987 1998 2010 2022 2029 2037 2046 2060 2100
Dân số (tỷ) 0.2 0.275 0.45 0.5 0.7 1 1.2 1.6 2 2.55 3 4 4.5 5 6 7 8 8.5 9 9.5 10 10.2
  • 1 – 1804 (1803 năm): 0.2 đến 1 tỷ.
  • 1804 – 2022 (218 năm): từ 1 tỷ đến 8 tỷ.

5. Dân Số Thế Giới Theo Khu Vực

Bảng dưới đây cho thấy dân số thế giới theo khu vực, cùng với các chỉ số liên quan như tỷ lệ thay đổi hàng năm, mật độ dân số, diện tích đất, tỷ lệ sinh và độ tuổi trung bình.

# Khu vực Dân số (2025) Thay đổi hàng năm Thay đổi ròng Mật độ (người/km²) Diện tích đất (km²) Di cư (ròng) Tỷ lệ sinh Độ tuổi trung bình % Dân số thành thị Tỷ lệ đóng góp vào dân số thế giới
1 Châu Á 4,835,320,060 0.59% 28,422,053 156 31,033,131 −2,389,647 1.87 32.5 53.6% 58.74%
2 Châu Phi 1,549,867,579 2.29% 34,726,730 52 29,648,481 −377,785 3.95 19.3 45% 18.83%
3 Châu Âu 744,398,832 −0.09% −684,992 34 22,134,900 1,478,090 1.41 42.8 75.9% 9.04%
4 Mỹ Latinh và Caribe 667,888,552 0.67% 4,422,480 33 20,139,378 −406,036 1.78 31.7 85.5% 8.11%
5 Bắc Mỹ 387,528,403 0.58% 2,233,298 21 18,651,660 1,556,592 1.59 38.7 82.5% 4.71%
6 Châu Đại Dương 46,609,644 1.13% 520,928 5 8,486,460 140,121 2.13 33.4 66.2% 0.57%

6. Mật Độ Dân Số Thế Giới (người/km²)

Bản đồ mật độ dân số thế giới cho thấy không chỉ các quốc gia mà còn nhiều phân khu (vùng, tiểu bang, tỉnh).

Ảnh: Junuxx tại en.wikipedia [CC-BY-SA-3.0 hoặc GFDL], qua Wikimedia Commons

7. Dân Số Thế Giới Theo Tôn Giáo

Theo một nghiên cứu (dựa trên dân số thế giới năm 2010 là 6.9 tỷ người) của The Pew Forum, có:

  • 2,173,180,000 người theo đạo Cơ đốc (31% dân số thế giới), trong đó 50% là Công giáo, 37% là Tin lành, 12% là Chính thống giáo và 1% khác.
  • 1,598,510,000 người theo đạo Hồi (23%), trong đó 87-90% là người Sunni, 10-13% là người Shia.
  • 1,126,500,000 người không theo tôn giáo nào (16%): những người vô thần, bất khả tri và những người không xác định với bất kỳ tôn giáo cụ thể nào. Một trên năm người (20%) ở Hoa Kỳ không theo tôn giáo nào.
  • 1,033,080,000 người theo đạo Hindu (15%), phần lớn (94%) sống ở Ấn Độ.
  • 487,540,000 người theo đạo Phật (7%), trong đó một nửa sống ở Trung Quốc.
  • 405,120,000 người theo các tôn giáo dân gian (6%): các tín ngưỡng gắn liền với một nhóm người, dân tộc hoặc bộ tộc cụ thể.
  • 58,110,000 người theo các tôn giáo khác (1%): đạo Baháʼí, đạo Lão, đạo Jain, đạo Shinto, đạo Sikh, Tenrikyo, Wicca, đạo Zoroastrian và nhiều tôn giáo khác.
  • 13,850,000 người Do Thái (0.2%), bốn phần năm trong số đó sống ở hai quốc gia: Hoa Kỳ (41%) và Israel (41%).

Nguồn: Sergey V. Mamaev, dịch sang tiếng Nga – Константин Редигер [xem trang để biết giấy phép], qua Wikimedia Commons

8. Dân Số Thế Giới Theo Quốc Gia

Bảng dưới đây trình bày dân số của các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới vào năm 2025, cùng với các thông tin chi tiết như tỷ lệ thay đổi hàng năm, mật độ dân số, diện tích đất, tỷ lệ sinh, độ tuổi trung bình, và tỷ lệ dân số thành thị.

# Quốc gia (hoặc vùng lãnh thổ) Dân số (2025) Thay đổi hàng năm Thay đổi ròng Mật độ (người/km²) Diện tích đất (km²) Di cư (ròng) Tỷ lệ sinh Độ tuổi trung bình % Dân số thành thị Tỷ lệ đóng góp vào dân số thế giới
1 Ấn Độ 1,463,865,525 0.89% 12,929,734 492 2,973,190 −495,753 1.94 28.8 37.1% 17.78%
2 Trung Quốc 1,416,096,094 −0.23% −3,225,184 151 9,388,211 −268,126 1.02 40.1 67.5% 17.20%
3 Hoa Kỳ 347,275,807 0.54% 1,849,236 38 9,147,420 1,230,663 1.62 38.5 82.8% 4.22%
4 Indonesia 285,721,236 0.79% 2,233,305 158 1,811,570 −39,509 2.1 30.4 59.6% 3.47%
5 Pakistan 255,219,554 1.57% 3,950,390 331 770,880 −1,235,336 3.5 20.6 34.4% 3.10%
6 Nigeria 237,527,782 2.08% 4,848,304 261 910,770 −15,258 4.3 18.1 54.9% 2.89%
7 Brazil 212,812,405 0.38% 813,832 25 8,358,140 −217,283 1.6 34.8 91.4% 2.59%
8 Bangladesh 175,686,899 1.22% 2,124,535 1,350 130,170 −402,100 2.11 26 42.6% 2.13%
9 Nga 143,997,393 −0.57% −823,030 9 16,376,870 −251,822 1.47 40.3 75% 1.75%
10 Ethiopia 135,472,051 2.58% 3,412,284 135 1,000,000 24,054 3.81 19.1 22.5% 1.65%
11 Mexico 131,946,900 0.83% 1,085,893 68 1,943,950 −108,037 1.87 29.6 87.9% 1.60%
12 Nhật Bản 123,103,479 −0.52% −649,562 338 364,555 140,579 1.23 49.8 93.1% 1.50%
13 Ai Cập 118,365,995 1.57% 1,827,737 119 995,450 −57,305 2.71 24.5 40.9% 1.44%
14 Philippines 116,786,962 0.81% 943,292 392 298,170 −149,315 1.88 26.1 49.3% 1.42%
15 CHDC Congo 112,832,473 3.25% 3,556,208 50 2,267,050 −27,309 5.9 15.8 45% 1.37%
16 Việt Nam 101,598,527 0.6% 610,841 328 310,070 −48,171 1.88 33.4 41.4% 1.23%
17 Iran 92,417,681 0.93% 849,943 57 1,628,550 116,786 1.67 34 73.3% 1.12%
18 Thổ Nhĩ Kỳ 87,685,426 0.24% 211,621 114 769,630 −258,205 1.62 33.5 76.9% 1.07%
19 Đức 84,075,075 −0.56% −477,167 241 348,560 −334,072 1.46 45.5 76.5% 1.02%
20 Thái Lan 71,619,863 −0.07% −48,148 140 510,890 27,509 1.2 40.6 53.5% 0.87%
21 Tanzania 70,545,865 2.9% 1,985,708 80 885,800 −12,730 4.47 17.5 40% 0.86%
22 Vương quốc Anh 69,551,332 0.6% 413,140 287 241,930 389,911 1.54 40.1 84.5% 0.84%
23 Pháp 66,650,804 0.15% 102,274 122 547,557 91,737 1.64 42.3 82.5% 0.81%
24 Nam Phi 64,747,319 1.16% 740,132 53 1,213,090 146,370 2.19 28.7 66.6% 0.79%
25 Ý 59,146,260 −0.33% −196,607 201 294,140 75,448 1.21 48.2 72% 0.7

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *