Báo Giá Thép I luôn là vấn đề được quan tâm hàng đầu trong ngành xây dựng và cơ khí. Tại XETAIMYDINH.EDU.VN (Xe Tải Mỹ Đình), chúng tôi cung cấp thông tin chi tiết về giá thép hình I, giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt nhất. Hãy cùng khám phá thông tin cập nhật, phân tích chuyên sâu và bảng giá mới nhất về thép I để tối ưu hóa chi phí cho dự án của bạn.
Mục lục
1. Thép Hình I Là Gì? Đặc Điểm Nổi Bật Và Ứng Dụng?
2. Bảng Giá Thép I Chi Tiết: Cập Nhật Theo Thương Hiệu Và Quy Cách?
3. Yếu Tố Nào Ảnh Hưởng Đến Giá Thép I? Phân Tích Từ Chuyên Gia?
4. Ưu Điểm Vượt Trội Của Thép I? Tại Sao Nên Chọn Thép I Cho Công Trình?
5. So Sánh Thép I Với Thép H? Cách Phân Biệt Và Lựa Chọn Phù Hợp?
6. Các Loại Thép I Thông Dụng? Phân Loại Theo Tiêu Chí Nào?
7. Thép I Ứng Dụng Trong Thực Tế Như Thế Nào? Tìm Hiểu Các Lĩnh Vực?
8. Tiêu Chuẩn Thép I Phổ Biến? Cần Lưu Ý Gì Khi Chọn Thép?
9. Quy Trình Sản Xuất Thép I? Các Bước Để Tạo Ra Thép Chất Lượng?
10. Mua Thép I Ở Đâu Giá Tốt Nhất? Tư Vấn Từ Xe Tải Mỹ Đình?
1. Thép Hình I Là Gì? Đặc Điểm Nổi Bật Và Ứng Dụng?
Thép hình I (hay còn gọi là thép chữ I, sắt I) là một loại thép kết cấu có mặt cắt ngang giống chữ I in hoa. Thép I nổi bật với khả năng chịu lực cao, độ bền và độ cứng tuyệt vời. Vậy thép hình I có những đặc điểm nổi bật và ứng dụng gì?
1.1. Cấu Tạo Và Đặc Điểm Của Thép Hình I
Thép hình I có cấu tạo gồm ba phần chính:
- Phần bụng (web): Là phần thẳng đứng ở giữa, chịu lực cắt chính.
- Hai cánh (flanges): Là hai phần nằm ngang ở trên và dưới, chịu lực uốn chính.
Thiết kế này giúp thép I phân bổ lực đều, tối ưu hóa khả năng chịu tải và giảm thiểu trọng lượng tổng thể.
Đặc điểm nổi bật của thép hình I:
- Khả năng chịu lực cao: Thép I có khả năng chịu tải trọng lớn, đặc biệt là lực uốn và lực cắt.
- Độ bền và độ cứng tốt: Thép I có độ bền cao, khả năng chống biến dạng tốt, đảm bảo tuổi thọ công trình.
- Tính ứng dụng linh hoạt: Thép I được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
- Tiết kiệm vật liệu: Thiết kế tối ưu giúp giảm trọng lượng thép, tiết kiệm chi phí.
1.2. Ứng Dụng Rộng Rãi Của Thép Hình I Trong Đời Sống
Thép hình I được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, nhờ vào những ưu điểm vượt trội của nó. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến:
- Xây dựng công trình: Thép I được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, nhà thép tiền chế, cầu đường, các công trình công nghiệp quy mô lớn, đặc biệt là thi công dầm thép I.
- Kết cấu chịu tải trọng lớn: Thép I là lựa chọn hàng đầu cho những dự án yêu cầu độ an toàn và độ bền bỉ cao theo thời gian.
- Cơ khí và chế tạo: Thép I được sử dụng làm khung giàn, hỗ trợ các công trình đòi hỏi độ chính xác cao hoặc chế tạo các bộ phận cơ khí đặc biệt.
- Đóng tàu: Thép I được sử dụng làm khung sườn tàu, tăng độ chắc chắn và khả năng chịu lực của tàu.
Thép I nhập khẩu bởi Hùng Phát
Thép I nhập khẩu và phân phối toàn quốc bởi công ty Thép Hùng Phát
2. Bảng Giá Thép I Chi Tiết: Cập Nhật Theo Thương Hiệu Và Quy Cách?
Tại Xe Tải Mỹ Đình, chúng tôi hiểu rằng việc nắm bắt thông tin giá cả là rất quan trọng để bạn có thể lập kế hoạch tài chính hiệu quả. Dưới đây là bảng giá thép hình I mới nhất, được cập nhật theo thương hiệu và quy cách phổ biến trên thị trường.
2.1. Bảng Giá Thép Hình I Mới Nhất (Cập Nhật 2024)
Lưu ý quan trọng:
- Giá thép I có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, nhà cung cấp và số lượng mua.
- Bảng giá dưới đây chỉ mang tính tham khảo, vui lòng liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp để nhận báo giá chính xác nhất.
- Giá đã bao gồm VAT và chi phí vận chuyển (tùy khu vực).
STT | Thép I | Quy cách (mm) | Chiều dài cây (m) | Xuất xứ/Thương hiệu | Trọng lượng (kg/m) | Khoảng giá (VNĐ/kg) | Tổng giá cây tham khảo (VNĐ – VAT) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thép I100 | 100 x 55 x 4,5 | 6 | An Khánh | 7,00 | 15.000 – 20.500 | 707.000 |
2 | 100 x 55 x 3,6 | 6 | TQ | 6,00 | 15.000 – 20.500 | 606.000 | |
3 | 100 x 48 x 3,6 x 4,7 | 6 | Á Châu | 6,00 | 15.000 – 20.500 | 606.000 | |
4 | 100 x 52 x 4,2 x 5,5 | 6 | Á Châu | 7,00 | 15.000 – 20.500 | 707.000 | |
5 | Thép I120 | 120 x 64 x 4,8 | 6 | TQ | 8,36 | 15.000 – 20.500 | 844.360 |
6 | 120 x 63 x 3,8 | 6 | An Khánh | 8,67 | 15.000 – 20.500 | 875.670 | |
7 | 120 x 60 x 4,5 | 6 | Á Châu | 8,67 | 15.000 – 20.500 | 875.670 | |
8 | Thép I148 | 148 x 100 x 6 x 9 | 12 | An Khánh | 11,00 | 16.000 – 21.000 | 2.332.000 |
9 | Thép I150 | 150 x 75 x 5 x 7 | 12 | An Khánh | 14,00 | 16.000 – 21.000 | 2.968.000 |
10 | 150 x 72 x 4,5 | 12 | Posco | 12,50 | 16.000 – 21.000 | 2.650.000 | |
11 | Thép I194 | 194 x 150 x 6 x 9 | 12 | Posco | 17,00 | 16.000 – 21.000 | 3.604.000 |
12 | Thép I198 | 198 x 99 x 4,5 x 7 | 12 | Posco | 18,20 | 16.000 – 21.000 | 3.858.400 |
13 | Thép I200 | 200 x 100 x 5,5 x 8 | 12 | Posco | 21,30 | 16.000 – 21.000 | 4.515.600 |
14 | Thép I244 | 244 x 175 x 7 x 11 | 12 | Posco | 23,00 | 16.000 – 21.000 | 4.876.000 |
15 | Thép I248 | 248 x 124 x 5 x 8 | 12 | Posco | 25,70 | 16.000 – 21.000 | 5.448.400 |
16 | Thép I250 | 250 x 125 x 6 x 9 | 12 | Posco | 29,60 | 16.000 – 22.000 | 6.393.600 |
17 | Thép I294 | 294 x 200 x 8 x 12 | 12 | Posco | 30,50 | 16.000 – 22.000 | 6.588.000 |
18 | Thép I298 | 298 x 149 x 5,5 x 8 | 12 | Posco | 32,00 | 16.000 – 22.000 | 6.912.000 |
19 | Thép I300 | 300 x 150 x 6,5 x 9 | 12 | Posco | 36,70 | 17.000 – 22.000 | 8.220.800 |
20 | Thép I346 | 346 x 174 x 6 x 9 | 12 | Posco | 41,40 | 17.000 – 22.000 | 9.273.600 |
21 | Thép I350 | 350 x 175 x 7 x 11 | 12 | Posco | 49,60 | 17.000 – 22.000 | 11.110.400 |
22 | Thép I390 | 390 x 300 x 10 x 16 | 12 | Posco | 52,50 | 17.000 – 22.000 | 11.760.000 |
23 | Thép I396 | 396 x 199 x 7 x 11 | 12 | Posco | 56,60 | 17.000 – 22.000 | 12.678.400 |
24 | Thép I400 | 400 x 200 x 8 x 13 | 12 | Posco | 66,00 | 17.000 – 23.000 | 15.048.000 |
25 | Thép I450 | 450 x 200 x 9 x 14 | 12 | Posco | 76,00 | 17.000 – 23.000 | 17.328.000 |
26 | Thép I482 | 482 x 300 x 11 x 15 | 12 | Posco | 77,50 | 17.000 – 23.000 | 17.670.000 |
27 | Thép I488 | 488 x 300 x 11 x 18 | 12 | Posco | 78,00 | 17.000 – 23.000 | 17.784.000 |
28 | Thép I496 | 496 x 199 x 9 x 14 | 12 | Posco | 79,50 | 17.000 – 23.000 | 18.126.000 |
29 | Thép I500 | 500 x 200 x 10 x 16 | 12 | Posco | 89,60 | 18.000 – 24.000 | 21.504.000 |
30 | Thép I582 | 582 x 300 x 12 x 17 | 12 | Posco | 91,00 | 18.000 – 24.000 | 21.840.000 |
31 | Thép I588 | 588 x 300 x 12 x 20 | 12 | Posco | 93,50 | 18.000 – 24.000 | 22.440.000 |
32 | Thép I600 | 600 x 200 x 11 x 17 | 12 | Posco | 106,00 | 18.000 – 24.000 | 25.440.000 |
33 | Thép I700 | 700 x 300 x 13 x 24 | 12 | Posco | 185,00 | 18.000 – 24.000 | 44.400.000 |
34 | Thép I800 | 800 x 300 x 14 x 26 | 12 | Nhập khẩu | 210,00 | 18.000 – 25.000 | 51.240.000 |
35 | Thép I900 | 900 x 300 x 16 x 18 | 12 | Nhập khẩu | 240,00 | 18.000 – 25.000 | 58.560.000 |
2.2 Bảng giá thép I mạ kẽm và nhúng kẽm
Đơn giá thép hình I mạ kẽm và nhúng kẽm cập nhật hôm nay:
- Giá thép hình I mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng lần lượt dao động từ 19.189 VNĐ/kg đến 22.989 VNĐ/kg (đã bao gồm VAT).
- Lưu ý: Giá chỉ mang tính tham khảo do biến động thị trường luôn không ổn định.
- Vui lòng gọi hotline để lấy giá thép I mạ kẽm mới nhất: 0247 309 9988
Tên hàng | Khối lượng (kg/m) | Đơn giá mạ kẽm (VNĐ/kg) | Đơn giá mạ kẽm nhúng nóng (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|
Thép I100x55x4.5 | 9.46 | 19.189 | 22.989 |
Thép I120x64x4.8 | 11.50 | 19.189 | 22.989 |
Thép I140x73x4.9 | 13.70 | 19.189 | 22.989 |
Thép I160x81x5.0 | 15.90 | 19.189 | 22.989 |
Thép I180x90x5.1 | 18.40 | 19.189 | 22.989 |
Thép I180x100x5.1 | 19.90 | 19.189 | 22.989 |
Thép I200x100x5.2 | 21.00 | 19.189 | 22.989 |
Thép I200x110x5.2 | 22.70 | 19.189 | 22.989 |
Thép I220x110x5.4 | 24.00 | 19.189 | 22.989 |
Thép I220x120x5.4 | 25.80 | 19.089 | 22.889 |
Thép I240x115x5.6 | 27.30 | 19.089 | 22.889 |
Thép I240x125x5.6 | 29.40 | 19.089 | 22.889 |
Thép I270x125x6.0 | 31.50 | 19.089 | 22.889 |
Thép I270x135x6.0 | 33.90 | 19.089 | 22.889 |
Thép I300x135x6.5 | 36.50 | 19.089 | 22.889 |
Thép I300x145x6.5 | 39.20 | 19.089 | 22.889 |
Thép I330x140x7.0 | 42.20 | 19.089 | 22.889 |
Thép I360x145x7.5 | 48.60 | 19.090 | 22.789 |
Thép I400x155x8.3 | 57.00 | 19.090 | 22.789 |
Thép I450x160x9.0 | 66.50 | 19.090 | 22.789 |
Thép I500x170x10 | 78.50 | 19.090 | 22.789 |
Thép I550x180x11 | 92.60 | 19.090 | 22.789 |
Thép I600x190x12 | 108.00 | 19.090 | 22.789 |
Nhà phân phối số 1
Nhà phân phối thép hình I số 1 Việt Nam, giao hàng toàn quốc
3. Yếu Tố Nào Ảnh Hưởng Đến Giá Thép I? Phân Tích Từ Chuyên Gia?
Giá thép I không cố định mà chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau. Hiểu rõ những yếu tố này giúp bạn dự đoán biến động giá và đưa ra quyết định mua hàng hợp lý.
3.1. Các Yếu Tố Kinh Tế Vĩ Mô
- Tình hình kinh tế toàn cầu: Sự tăng trưởng hay suy thoái kinh tế của các quốc gia lớn, đặc biệt là Trung Quốc (nhà sản xuất và tiêu thụ thép lớn nhất thế giới), có tác động trực tiếp đến giá thép.
- Chính sách tiền tệ: Lãi suất, tỷ giá hối đoái và các chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước cũng ảnh hưởng đến giá thép.
- Lạm phát: Lạm phát làm tăng chi phí sản xuất, từ đó đẩy giá thép lên cao.
3.2. Yếu Tố Cung – Cầu
- Nhu cầu xây dựng: Nhu cầu xây dựng tăng cao (đặc biệt là xây dựng cơ sở hạ tầng) sẽ kéo theo nhu cầu thép tăng, đẩy giá lên.
- Sản lượng thép: Sản lượng thép trong nước và nhập khẩu cũng ảnh hưởng đến giá. Nếu sản lượng không đáp ứng được nhu cầu, giá sẽ tăng.
- Chính sách xuất nhập khẩu: Các chính sách hạn chế xuất khẩu thép của các nước sản xuất lớn cũng có thể làm tăng giá thép trong nước.
3.3. Chi Phí Sản Xuất
- Giá nguyên vật liệu: Giá quặng sắt, than cốc, điện, và các nguyên vật liệu khác chiếm tỷ trọng lớn trong chi phí sản xuất thép. Khi giá các nguyên vật liệu này tăng, giá thép cũng sẽ tăng theo.
- Chi phí vận chuyển: Chi phí vận chuyển cũng ảnh hưởng đến giá thép, đặc biệt là đối với thép nhập khẩu.
3.4. Các Yếu Tố Khác
- Biến động chính trị: Các sự kiện chính trị bất ổn có thể gây gián đoạn chuỗi cung ứng và làm tăng giá thép.
- Thiên tai: Các thảm họa thiên tai có thể làm ảnh hưởng đến sản xuất và vận chuyển thép, dẫn đến tăng giá.
- Sự cạnh tranh giữa các nhà sản xuất: Sự cạnh tranh gay gắt giữa các nhà sản xuất có thể làm giảm giá thép, nhưng cũng có thể dẫn đến tình trạng bán phá giá và ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
Sắt HÌNH CHỮ I
THÉP HÌNH CHỮ I
4. Ưu Điểm Vượt Trội Của Thép I? Tại Sao Nên Chọn Thép I Cho Công Trình?
Thép hình I được ưa chuộng trong nhiều công trình xây dựng và cơ khí nhờ những ưu điểm vượt trội sau:
- Khả năng chịu uốn và chịu lực cao: Thiết kế hình chữ I giúp thép phân bổ lực đều, chịu được tải trọng lớn và lực uốn mạnh mẽ.
- Độ bền và độ ổn định: Thép I có độ bền cao, ít bị biến dạng dưới tác động của lực, đảm bảo tuổi thọ và sự an toàn cho công trình.
- Tiết kiệm vật liệu: So với các loại thép khác, thép I sử dụng ít vật liệu hơn mà vẫn đảm bảo khả năng chịu lực tương đương, giúp tiết kiệm chi phí.
- Dễ dàng thi công và lắp đặt: Thép I có thể dễ dàng cắt, hàn, và liên kết với các cấu kiện khác, giúp đẩy nhanh tiến độ thi công.
- Ứng dụng đa dạng: Thép I được sử dụng trong nhiều loại công trình khác nhau, từ nhà ở dân dụng đến nhà xưởng công nghiệp, cầu đường, và các công trình cơ khí.
5. So Sánh Thép I Với Thép H? Cách Phân Biệt Và Lựa Chọn Phù Hợp?
Thép I và thép H là hai loại thép hình phổ biến, đều có khả năng chịu lực tốt. Tuy nhiên, chúng có những khác biệt nhất định về hình dáng, đặc tính, và ứng dụng.
5.1. Phân Biệt Thép I Và Thép H
Đặc điểm | Thép I | Thép H |
---|---|---|
Hình dáng | Mặt cắt ngang hình chữ I, bụng hẹp hơn cánh | Mặt cắt ngang hình chữ H, bụng và cánh có chiều rộng tương đương |
Khả năng chịu lực | Chịu lực uốn tốt theo phương thẳng đứng | Chịu lực uốn tốt theo cả hai phương (ngang và dọc) |
Ứng dụng | Dầm, cột trong nhà xưởng, cầu đường | Khung nhà cao tầng, kết cấu chịu lực phức tạp |
5.2. Lựa Chọn Thép I Hay Thép H?
- Chọn thép I khi:
- Công trình chủ yếu chịu lực theo phương thẳng đứng.
- Yêu cầu về chiều cao dầm lớn hơn chiều rộng.
- Ngân sách hạn hẹp.
- Chọn thép H khi:
- Công trình chịu lực theo cả hai phương (ngang và dọc).
- Yêu cầu về độ ổn định cao.
- Không gian thi công hạn chế.
Phân biệt thép I và thép H
Phân biệt thép I và thép H
6. Các Loại Thép I Thông Dụng? Phân Loại Theo Tiêu Chí Nào?
Trên thị trường hiện có nhiều loại thép I khác nhau, được phân loại theo các tiêu chí như phương pháp sản xuất, vật liệu phủ, và ứng dụng.
6.1. Phân Loại Theo Phương Pháp Sản Xuất
- Thép I đúc: Được sản xuất bằng phương pháp đúc phôi cán đúc, có độ chính xác cao và khả năng chịu lực tốt.
- Thép I cán nóng: Được sản xuất bằng phương pháp cán nóng, có giá thành rẻ hơn nhưng độ chính xác không cao bằng thép đúc.
6.2. Phân Loại Theo Vật Liệu Phủ
- Thép I đen: Là loại thép I không có lớp phủ bảo vệ, dễ bị oxy hóa và ăn mòn.
- Thép I mạ kẽm: Được phủ một lớp kẽm để bảo vệ thép khỏi bị ăn mòn, thích hợp cho các công trình ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt.
- Thép I mạ kẽm nhúng nóng: Được mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng, có lớp phủ dày hơn và khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với thép mạ kẽm điện phân.
6.3. Phân Loại Theo Ứng Dụng
- Thép I dùng cho kết cấu thông thường (ISGS): Dùng trong các công trình xây dựng thông thường.
- Thép I dùng cho kết cấu hàn (ISWS): Dùng trong các kết cấu yêu cầu khả năng hàn tốt.
- Thép I dùng cho kết cấu xây dựng (ISBS): Dùng trong các công trình xây dựng đặc biệt.
7. Thép I Ứng Dụng Trong Thực Tế Như Thế Nào? Tìm Hiểu Các Lĩnh Vực?
Thép I là một vật liệu xây dựng không thể thiếu trong nhiều công trình hiện đại. Với khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và tính linh hoạt, thép I được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực khác nhau.
7.1. Ứng Dụng Trong Xây Dựng
- Nhà thép tiền chế: Thép I được sử dụng làm cột, dầm ngang và các chi tiết khung trong nhà thép tiền chế nhờ khả năng thi công nhanh và bền vững.
- Nhà xưởng công nghiệp: Thép I giúp tạo ra khung sườn vững chắc cho nhà xưởng công nghiệp, nhà kho và các nhà máy sản xuất.
- Cầu đường: Thép I được dùng làm dầm cầu, đặc biệt ở những công trình có yêu cầu chịu tải cao.
7.2. Ứng Dụng Trong Ngành Công Nghiệp
- Khung đỡ máy móc: Thép I được sử dụng để làm khung đỡ cho các thiết bị, máy móc công nghiệp nặng, giúp tạo ra sự ổn định và an toàn khi vận hành các thiết bị lớn.
- Kết cấu hệ thống băng tải: Nhiều hệ thống băng tải trong nhà máy sản xuất sử dụng thép I để xây dựng các bộ khung đỡ và các thanh dầm, đảm bảo an toàn và chắc chắn trong quá trình vận hành.
7.3. Ứng Dụng Trong Đóng Tàu Và Ngành Vận Tải
- Khung sườn tàu thuyền: Các tàu thuyền, đặc biệt là tàu vận tải và tàu chở hàng, sử dụng thép I để làm khung sườn chịu lực, tăng độ bền và khả năng chống va đập trong điều kiện vận hành trên biển.
- Container: Thép I được sử dụng trong việc sản xuất các khung container vận chuyển, nhờ khả năng chịu tải trọng nặng và đảm bảo an toàn cho hàng hóa trong quá trình di chuyển.
7.4. Ứng Dụng Trong Kết Cấu Dân Dụng
- Nhà dân dụng: Thép I giúp tăng cường độ bền và độ ổn định cho các kết cấu nhà ở, nhà phố, biệt thự.
- Các tòa nhà thương mại: Với các tòa nhà văn phòng hoặc trung tâm thương mại, thép I đóng vai trò chính trong việc tạo ra kết cấu chịu lực và an toàn cho toàn bộ tòa nhà.
Ứng dụng của thép hình chữ i
Ứng dụng của thép hình chữ i
8. Tiêu Chuẩn Thép I Phổ Biến? Cần Lưu Ý Gì Khi Chọn Thép?
Để đảm bảo chất lượng và an toàn cho công trình, việc lựa chọn thép I theo các tiêu chuẩn kỹ thuật là vô cùng quan trọng.
8.1. Các Tiêu Chuẩn Thép I Phổ Biến
- Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): TCVN 7571:2006 quy định yêu cầu kỹ thuật đối với thép hình dùng trong xây dựng.
- Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): JIS G3101 quy định yêu cầu đối với thép kết cấu thông thường.
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM): ASTM A36 quy định yêu cầu đối với thép kết cấu carbon.
- Tiêu chuẩn châu Âu (EN): EN 10025 quy định yêu cầu đối với thép kết cấu cán nóng.
- Tiêu chuẩn Nga (GOST): GOST 380-88 quy định yêu cầu đối với thép cacbon thông thường.
8.2. Lưu Ý Khi Chọn Thép I
- Chọn thép có mác thép và tiêu chuẩn phù hợp với yêu cầu của công trình.
- Kiểm tra chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất.
- Đảm bảo thép không bị gỉ sét, cong vênh, hoặc có các khuyết tật khác.
- Chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý.
9. Quy Trình Sản Xuất Thép I? Các Bước Để Tạo Ra Thép Chất Lượng?
Quy trình sản xuất thép I là một quá trình phức tạp, đòi hỏi công nghệ hiện đại và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.
9.1. Các Bước Cơ Bản Trong Quy Trình Sản Xuất
- Chuẩn bị nguyên liệu: Nguyên liệu chính là quặng sắt, than cốc và đá vôi.
- Nấu chảy thép: Quặng sắt được nấu chảy trong lò cao hoặc lò điện để tạo ra thép lỏng.
- Đúc phôi: Thép lỏng được đúc thành phôi thép có hình dạng gần giống chữ I.
- Cán thép: Phôi thép được cán nóng hoặc cán nguội để tạo ra thép I có kích thước và hình dạng chính xác.
- Xử lý nhiệt: Thép I được xử lý nhiệt để tăng độ bền và độ dẻo.
- Kiểm tra chất lượng: Thép I được kiểm